Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi việc phải thực hiện cách thích hợp và trong vòng trật tự.
  • 新标点和合本 - 凡事都要规规矩矩地按着次序行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡事都要规规矩矩地按着次序行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡事都要规规矩矩地按着次序行。
  • 当代译本 - 但无论做什么事,都要按规矩,有次序。
  • 圣经新译本 - 凡事都要规规矩矩地按着次序行。
  • 中文标准译本 - 然而,一切事都要行得端正,并且要按着秩序行。
  • 现代标点和合本 - 凡事都要规规矩矩地按着次序行。
  • 和合本(拼音版) - 凡事都要规规矩矩地按着次序行。
  • New International Version - But everything should be done in a fitting and orderly way.
  • New International Reader's Version - But everything should be done in a proper and orderly way.
  • English Standard Version - But all things should be done decently and in order.
  • New Living Translation - But be sure that everything is done properly and in order.
  • Christian Standard Bible - But everything is to be done decently and in order.
  • New American Standard Bible - But all things must be done properly and in an orderly way.
  • New King James Version - Let all things be done decently and in order.
  • Amplified Bible - But all things must be done appropriately and in an orderly manner.
  • American Standard Version - But let all things be done decently and in order.
  • King James Version - Let all things be done decently and in order.
  • New English Translation - And do everything in a decent and orderly manner.
  • World English Bible - Let all things be done decently and in order.
  • 新標點和合本 - 凡事都要規規矩矩地按着次序行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡事都要規規矩矩地按着次序行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡事都要規規矩矩地按着次序行。
  • 當代譯本 - 但無論做什麼事,都要按規矩,有次序。
  • 聖經新譯本 - 凡事都要規規矩矩地按著次序行。
  • 呂振中譯本 - 一切都要端端正正按次序行。
  • 中文標準譯本 - 然而,一切事都要行得端正,並且要按著秩序行。
  • 現代標點和合本 - 凡事都要規規矩矩地按著次序行。
  • 文理和合譯本 - 惟凡事合宜、循序而行焉、
  • 文理委辦譯本 - 皆當秩然、合宜而行焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡事當合宜、依次而行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟一切務求井然有序無失體統耳。
  • Nueva Versión Internacional - Pero todo debe hacerse de una manera apropiada y con orden.
  • 현대인의 성경 - 다만 이 모든 것을 적당하고 질서 있게 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Но все должно совершаться пристойно и соответствовать порядку.
  • Восточный перевод - Но всё должно совершаться пристойно и соответствовать порядку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но всё должно совершаться пристойно и соответствовать порядку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но всё должно совершаться пристойно и соответствовать порядку.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais veillez à ce que tout se passe convenablement et non dans le désordre.
  • リビングバイブル - ただし、何事も適切に秩序正しく行うようにしなさい。
  • Nestle Aland 28 - πάντα δὲ εὐσχημόνως καὶ κατὰ τάξιν γινέσθω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα δὲ εὐσχημόνως καὶ κατὰ τάξιν γινέσθω.
  • Nova Versão Internacional - Mas tudo deve ser feito com decência e ordem.
  • Hoffnung für alle - Aber sorgt dafür, dass alles einwandfrei und geordnet vor sich geht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ควรทำทุกสิ่งอย่างเหมาะสมและเป็นระเบียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ทุก​สิ่ง​ควร​กระทำ​ให้​เหมาะสม​และ​ด้วย​ความ​เป็น​ระเบียบ
交叉引用
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:34 - Nếu ai đói, hãy ăn trước tại nhà riêng để khỏi phạm tội khi hội họp rồi bị hình phạt. Mọi việc khác tôi sẽ giải quyết khi đến thăm anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:27 - Về việc nói ngoại ngữ, mỗi lần họp chỉ cho hai hoặc ba người nói: phải nói lần lượt và có người thông dịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:28 - Nếu không ai thông dịch, người được ơn nói ngoại ngữ phải ngồi yên lặng trong Hội Thánh, nói thầm với mình và với Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:29 - Cũng nên để hai hoặc ba người nói tiên tri, còn các tín hữu khác ngồi nghe.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:30 - Trong số người nghe, nếu ai được mặc khải, người giảng giải nên nhường lời.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:31 - Vì tất cả anh chị em có thể lần lượt giảng giải lời Chúa để ai nấy đều học hỏi và được khích lệ.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:32 - Người nói tiên tri phải làm chủ tâm linh của mình và thay phiên nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:33 - Vì Đức Chúa Trời là Chúa bình an, Ngài không ưa cảnh hỗn loạn. Hội Thánh khắp nơi đều giữ trật tự khi hội họp,
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi việc phải thực hiện cách thích hợp và trong vòng trật tự.
  • 新标点和合本 - 凡事都要规规矩矩地按着次序行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡事都要规规矩矩地按着次序行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡事都要规规矩矩地按着次序行。
  • 当代译本 - 但无论做什么事,都要按规矩,有次序。
  • 圣经新译本 - 凡事都要规规矩矩地按着次序行。
  • 中文标准译本 - 然而,一切事都要行得端正,并且要按着秩序行。
  • 现代标点和合本 - 凡事都要规规矩矩地按着次序行。
  • 和合本(拼音版) - 凡事都要规规矩矩地按着次序行。
  • New International Version - But everything should be done in a fitting and orderly way.
  • New International Reader's Version - But everything should be done in a proper and orderly way.
  • English Standard Version - But all things should be done decently and in order.
  • New Living Translation - But be sure that everything is done properly and in order.
  • Christian Standard Bible - But everything is to be done decently and in order.
  • New American Standard Bible - But all things must be done properly and in an orderly way.
  • New King James Version - Let all things be done decently and in order.
  • Amplified Bible - But all things must be done appropriately and in an orderly manner.
  • American Standard Version - But let all things be done decently and in order.
  • King James Version - Let all things be done decently and in order.
  • New English Translation - And do everything in a decent and orderly manner.
  • World English Bible - Let all things be done decently and in order.
  • 新標點和合本 - 凡事都要規規矩矩地按着次序行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡事都要規規矩矩地按着次序行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡事都要規規矩矩地按着次序行。
  • 當代譯本 - 但無論做什麼事,都要按規矩,有次序。
  • 聖經新譯本 - 凡事都要規規矩矩地按著次序行。
  • 呂振中譯本 - 一切都要端端正正按次序行。
  • 中文標準譯本 - 然而,一切事都要行得端正,並且要按著秩序行。
  • 現代標點和合本 - 凡事都要規規矩矩地按著次序行。
  • 文理和合譯本 - 惟凡事合宜、循序而行焉、
  • 文理委辦譯本 - 皆當秩然、合宜而行焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡事當合宜、依次而行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟一切務求井然有序無失體統耳。
  • Nueva Versión Internacional - Pero todo debe hacerse de una manera apropiada y con orden.
  • 현대인의 성경 - 다만 이 모든 것을 적당하고 질서 있게 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Но все должно совершаться пристойно и соответствовать порядку.
  • Восточный перевод - Но всё должно совершаться пристойно и соответствовать порядку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но всё должно совершаться пристойно и соответствовать порядку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но всё должно совершаться пристойно и соответствовать порядку.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais veillez à ce que tout se passe convenablement et non dans le désordre.
  • リビングバイブル - ただし、何事も適切に秩序正しく行うようにしなさい。
  • Nestle Aland 28 - πάντα δὲ εὐσχημόνως καὶ κατὰ τάξιν γινέσθω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα δὲ εὐσχημόνως καὶ κατὰ τάξιν γινέσθω.
  • Nova Versão Internacional - Mas tudo deve ser feito com decência e ordem.
  • Hoffnung für alle - Aber sorgt dafür, dass alles einwandfrei und geordnet vor sich geht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ควรทำทุกสิ่งอย่างเหมาะสมและเป็นระเบียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ทุก​สิ่ง​ควร​กระทำ​ให้​เหมาะสม​และ​ด้วย​ความ​เป็น​ระเบียบ
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:34 - Nếu ai đói, hãy ăn trước tại nhà riêng để khỏi phạm tội khi hội họp rồi bị hình phạt. Mọi việc khác tôi sẽ giải quyết khi đến thăm anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:27 - Về việc nói ngoại ngữ, mỗi lần họp chỉ cho hai hoặc ba người nói: phải nói lần lượt và có người thông dịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:28 - Nếu không ai thông dịch, người được ơn nói ngoại ngữ phải ngồi yên lặng trong Hội Thánh, nói thầm với mình và với Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:29 - Cũng nên để hai hoặc ba người nói tiên tri, còn các tín hữu khác ngồi nghe.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:30 - Trong số người nghe, nếu ai được mặc khải, người giảng giải nên nhường lời.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:31 - Vì tất cả anh chị em có thể lần lượt giảng giải lời Chúa để ai nấy đều học hỏi và được khích lệ.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:32 - Người nói tiên tri phải làm chủ tâm linh của mình và thay phiên nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:33 - Vì Đức Chúa Trời là Chúa bình an, Ngài không ưa cảnh hỗn loạn. Hội Thánh khắp nơi đều giữ trật tự khi hội họp,
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
圣经
资源
计划
奉献