逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
- 新标点和合本 - 因此,在你们中间有好些软弱的与患病的,死(原文作“睡”)的也不少。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,在你们中间有好些软弱的与患病的,长眠了的也不少。
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,在你们中间有好些软弱的与患病的,长眠了的也不少。
- 当代译本 - 正因如此,你们当中有许多人身体软弱,疾病缠身,死亡的也不少。
- 圣经新译本 - 因此,你们中间有许多人是软弱的,患病的,而且死了(“死了”直译作“睡了”)的也不少。
- 中文标准译本 - 为此,你们中间有很多人是软弱的、患病的,甚至有许多人睡着了。
- 现代标点和合本 - 因此,在你们中间有好些软弱的与患病的,死 的也不少。
- 和合本(拼音版) - 因此,在你们中间有好些软弱的与患病的,死的也不少 。
- New International Version - That is why many among you are weak and sick, and a number of you have fallen asleep.
- New International Reader's Version - That is why many of you are weak and sick. That is why a number of you have died.
- English Standard Version - That is why many of you are weak and ill, and some have died.
- New Living Translation - That is why many of you are weak and sick and some have even died.
- Christian Standard Bible - This is why many are sick and ill among you, and many have fallen asleep.
- New American Standard Bible - For this reason many among you are weak and sick, and a number are asleep.
- New King James Version - For this reason many are weak and sick among you, and many sleep.
- Amplified Bible - That [careless and unworthy participation] is the reason why many among you are weak and sick, and a number sleep [in death].
- American Standard Version - For this cause many among you are weak and sickly, and not a few sleep.
- King James Version - For this cause many are weak and sickly among you, and many sleep.
- New English Translation - That is why many of you are weak and sick, and quite a few are dead.
- World English Bible - For this cause many among you are weak and sickly, and not a few sleep.
- 新標點和合本 - 因此,在你們中間有好些軟弱的與患病的,死(原文是睡)的也不少。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,在你們中間有好些軟弱的與患病的,長眠了的也不少。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,在你們中間有好些軟弱的與患病的,長眠了的也不少。
- 當代譯本 - 正因如此,你們當中有許多人身體軟弱,疾病纏身,死亡的也不少。
- 聖經新譯本 - 因此,你們中間有許多人是軟弱的,患病的,而且死了(“死了”直譯作“睡了”)的也不少。
- 呂振中譯本 - 故此你們中間有許多軟弱的、患病的;長眠了的也有好些。
- 中文標準譯本 - 為此,你們中間有很多人是軟弱的、患病的,甚至有許多人睡著了。
- 現代標點和合本 - 因此,在你們中間有好些軟弱的與患病的,死 的也不少。
- 文理和合譯本 - 故爾中弱者病者多、寢者亦不少、
- 文理委辦譯本 - 故爾曹患病衰弱、甚而至死者多矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是故爾中多有弱者病者、死者亦眾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾中弱者病者既多、死者亦復不少、坐是故耳。
- Nueva Versión Internacional - Por eso hay entre ustedes muchos débiles y enfermos, e incluso varios han muerto.
- 현대인의 성경 - 그래서 여러분 가운데는 약한 사람과 병든 사람이 많고 이미 죽은 사람도 많이 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Потому-то среди вас так много физически слабых и больных, а многие даже умерли.
- Восточный перевод - Потому-то среди вас так много физически слабых и больных, а многие даже умерли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому-то среди вас так много физически слабых и больных, а многие даже умерли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому-то среди вас так много физически слабых и больных, а многие даже умерли.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pour cette raison qu’il y a parmi vous tant de malades et d’infirmes, et qu’un certain nombre sont morts.
- リビングバイブル - あなたがたの中に弱い者や病人が多く、また死者も出たのはそのためです。
- Nestle Aland 28 - διὰ τοῦτο ἐν ὑμῖν πολλοὶ ἀσθενεῖς καὶ ἄρρωστοι καὶ κοιμῶνται ἱκανοί.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτο ἐν ὑμῖν πολλοὶ ἀσθενεῖς καὶ ἄρρωστοι, καὶ κοιμῶνται ἱκανοί.
- Nova Versão Internacional - Por isso há entre vocês muitos fracos e doentes, e vários já dormiram.
- Hoffnung für alle - Deshalb sind so viele von euch schwach und krank, und nicht wenige sind schon gestorben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือสาเหตุที่พวกท่านหลายคนอ่อนแอและเจ็บป่วย บางคนก็ล่วงลับไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นหลายคนในพวกท่านจึงอ่อนแอและเจ็บป่วย ขณะที่หลายคนก็ล่วงลับไปแล้ว
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
- Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- Dân Số Ký 21:6 - Chúa Hằng Hữu sai rắn lửa đến, cắn nhiều người chết.
- Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
- Dân Số Ký 21:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con làm một con rắn lửa, treo trên một cây sào. Người nào bị rắn cắn chỉ cần nhìn nó là được sống.”
- Dân Số Ký 21:9 - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
- 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
- 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
- 1 Các Vua 13:23 - Sau khi ăn uống xong, tiên tri già thắng lừa và mời người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa lên cỡi.
- 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
- 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
- 2 Sa-mu-ên 12:15 - Nói xong, Na-than ra về. Chúa Hằng Hữu khiến con Bát-sê-ba mới sinh bị đau ốm.
- 2 Sa-mu-ên 12:16 - Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời chữa cho đứa bé. Vua nhịn ăn, suốt đêm nằm dưới đất.
- 2 Sa-mu-ên 12:17 - Những người lớn tuổi trong hoàng gia đến đỡ vua dậy, nhưng vua cứ nằm dưới đất và không chịu ăn.
- 2 Sa-mu-ên 12:18 - Đến ngày thứ bảy, đứa bé chết. Các cận thần không dám cho Đa-vít hay, vì họ bảo nhau: “Khi đứa bé còn sống, ta nói, vua quay lưng đi. Nay ta nói nó chết rồi, không biết vua còn phản ứng thế nào, sợ có hại cho vua.”
- Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
- Thi Thiên 78:31 - thì cơn thịnh nộ Đức Chúa Trời nổi lên, Ngài giết những người mập béo nhất. Ngài triệt hạ các trai tráng Ít-ra-ên.
- 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
- Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
- Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
- Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
- Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
- Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
- Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
- 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
- Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
- A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
- Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
- Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
- Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
- Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
- Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
- Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
- Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
- Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.