逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
- 新标点和合本 - 祝谢了,就擘开,说:“这是我的身体,为你们舍(“舍”有古卷作“擘开”)的,你们应当如此行,为的是记念我。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 祝谢了,就擘开,说:“这是我的身体,为你们舍 的;你们要如此行,为的是记念我。”
- 和合本2010(神版-简体) - 祝谢了,就擘开,说:“这是我的身体,为你们舍 的;你们要如此行,为的是记念我。”
- 当代译本 - 祝谢后掰开,说,“这是我为你们牺牲的身体,你们要这样做来记念我。”
- 圣经新译本 - 祝谢了,就擘开,说:“这是我的身体,为你们擘开的;你们应当这样行,为的是记念我。”
- 中文标准译本 - 祝谢了,就掰开,说:“ 这是我的身体,为了你们的缘故 ;你们应当如此行,为的是记念我。”
- 现代标点和合本 - 祝谢了,就掰开,说:“这是我的身体,为你们舍 的。你们应当如此行,为的是记念我。”
- 和合本(拼音版) - 祝谢了,就擘开,说:“这是我的身体,为你们舍的 。你们应当如此行,为的是记念我。”
- New International Version - and when he had given thanks, he broke it and said, “This is my body, which is for you; do this in remembrance of me.”
- New International Reader's Version - When he had given thanks, he broke it. He said, “This is my body. It is given for you. Every time you eat it, do it in memory of me.”
- English Standard Version - and when he had given thanks, he broke it, and said, “This is my body, which is for you. Do this in remembrance of me.”
- New Living Translation - and gave thanks to God for it. Then he broke it in pieces and said, “This is my body, which is given for you. Do this in remembrance of me.”
- Christian Standard Bible - and when he had given thanks, broke it, and said, “This is my body, which is for you. Do this in remembrance of me.”
- New American Standard Bible - and when He had given thanks, He broke it and said, “This is My body, which is for you; do this in remembrance of Me.”
- New King James Version - and when He had given thanks, He broke it and said, “Take, eat; this is My body which is broken for you; do this in remembrance of Me.”
- Amplified Bible - and when He had given thanks, He broke it and said, “This is (represents) My body, which is [offered as a sacrifice] for you. Do this in [affectionate] remembrance of Me.”
- American Standard Version - and when he had given thanks, he brake it, and said, This is my body, which is for you: this do in remembrance of me.
- King James Version - And when he had given thanks, he brake it, and said, Take, eat: this is my body, which is broken for you: this do in remembrance of me.
- New English Translation - and after he had given thanks he broke it and said, “This is my body, which is for you. Do this in remembrance of me.”
- World English Bible - When he had given thanks, he broke it and said, “Take, eat. This is my body, which is broken for you. Do this in memory of me.”
- 新標點和合本 - 祝謝了,就擘開,說:「這是我的身體,為你們捨(有古卷:擘開)的,你們應當如此行,為的是記念我。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 祝謝了,就擘開,說:「這是我的身體,為你們捨 的;你們要如此行,為的是記念我。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 祝謝了,就擘開,說:「這是我的身體,為你們捨 的;你們要如此行,為的是記念我。」
- 當代譯本 - 祝謝後掰開,說,「這是我為你們犧牲的身體,你們要這樣做來記念我。」
- 聖經新譯本 - 祝謝了,就擘開,說:“這是我的身體,為你們擘開的;你們應當這樣行,為的是記念我。”
- 呂振中譯本 - 祝謝擘開說:『這是我的身體,是為了你們 而捨 的;你們要這樣行,來記念我。』
- 中文標準譯本 - 祝謝了,就掰開,說:「 這是我的身體,為了你們的緣故 ;你們應當如此行,為的是記念我。」
- 現代標點和合本 - 祝謝了,就掰開,說:「這是我的身體,為你們捨 的。你們應當如此行,為的是記念我。」
- 文理和合譯本 - 曰、斯乃我身、為爾者也、行此以憶我、
- 文理委辦譯本 - 祝而擘曰、取食之、斯乃我身、為爾擘者、行此以憶我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祝而擘之曰、爾取食之、此乃我之體、為爾擘者、爾當行此以記憶我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祝而分之、曰: 此乃吾體、為爾等所捨者; 爾等當行此禮、以誌永懷。
- Nueva Versión Internacional - y, después de dar gracias, lo partió y dijo: «Este pan es mi cuerpo, que por ustedes entrego; hagan esto en memoria de mí».
- 현대인의 성경 - 감사 기도를 드리고 떼어서 제자들에게 주시며 “이것은 너희를 위한 내 몸이다. 너희는 이것을 행하여 나를 기념하라” 하시고
- Новый Русский Перевод - и, поблагодарив за него, разломил и сказал: «Это Мое тело, отдаваемое за вас. Делайте это в воспоминание обо Мне».
- Восточный перевод - и, поблагодарив за него Всевышнего, разломил и сказал: «Это Моё тело, отдаваемое за вас. Делайте это в воспоминание обо Мне».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и, поблагодарив за него Аллаха, разломил и сказал: «Это Моё тело, отдаваемое за вас. Делайте это в воспоминание обо Мне».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и, поблагодарив за него Всевышнего, разломил и сказал: «Это Моё тело, отдаваемое за вас. Делайте это в воспоминание обо Мне».
- La Bible du Semeur 2015 - et, après avoir prononcé la prière de reconnaissance, il le rompit en disant : « Ceci est mon corps : il est pour vous ; faites ceci en souvenir de moi. »
- リビングバイブル - 神に感謝の祈りをささげてから、ちぎって弟子たちに与え、こう言われました。「取って食べなさい。これは、あなたがたのために裂かれる、わたしの体です。わたしを思い出すために、このようにして食べなさい。」
- Nestle Aland 28 - καὶ εὐχαριστήσας ἔκλασεν καὶ εἶπεν· τοῦτό μού ἐστιν τὸ σῶμα τὸ ὑπὲρ ὑμῶν· τοῦτο ποιεῖτε εἰς τὴν ἐμὴν ἀνάμνησιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εὐχαριστήσας ἔκλασεν, καὶ εἶπεν, τοῦτό μού ἐστιν τὸ σῶμα, τὸ ὑπὲρ ὑμῶν; τοῦτο ποιεῖτε εἰς τὴν ἐμὴν ἀνάμνησιν.
- Nova Versão Internacional - e, tendo dado graças, partiu-o e disse: “Isto é o meu corpo, que é dado em favor de vocês; façam isto em memória de mim”.
- Hoffnung für alle - dankte Gott dafür, brach es in Stücke und sprach: »Das ist mein Leib, der für euch hingegeben wird. Feiert dieses Mahl immer wieder und denkt daran, was ich für euch getan habe, sooft ihr dieses Brot esst!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อขอบพระคุณพระเจ้าแล้วทรงหักและตรัสว่า “นี่คือกายของเราซึ่งให้แก่ท่านทั้งหลาย จงทำเช่นนี้เป็นที่รำลึกถึงเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพระองค์ได้กล่าวขอบคุณพระเจ้าแล้ว ก็บิขนมปังและกล่าวว่า “นี่เป็นกายของเรา เพื่อพวกเจ้า จงปฏิบัติเช่นนี้ เพื่อระลึกถึงเรา”
交叉引用
- Thi Thiên 111:4 - Kỳ công Chúa đáng nên ghi nhớ. Ngài đầy tràn ân lành và trắc ẩn biết bao!
- Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
- Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
- 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
- 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
- Ma-thi-ơ 26:13 - Ta cho các con biết, việc làm của chị hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
- Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
- Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
- Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.
- Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
- Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
- Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
- 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
- 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
- Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
- 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
- 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
- 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
- Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
- Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
- Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
- Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
- Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
- Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”