Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • 新标点和合本 - 也不要试探主(“主”有古卷作“基督”),像他们有人试探的,就被蛇所灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也不可试探主 ,像他们中有些人曾试探主就被蛇咬死。
  • 和合本2010(神版-简体) - 也不可试探主 ,像他们中有些人曾试探主就被蛇咬死。
  • 当代译本 - 也不要试探主,像他们当中的人那样,结果被蛇咬死了。
  • 圣经新译本 - 我们也不可试探主,像他们有些人那样,结果就被蛇咬死了。
  • 中文标准译本 - 我们也不可试探基督 ,像他们中的有些人试探了,结果就被蛇所灭。
  • 现代标点和合本 - 也不要试探主 ,像他们有人试探的,就被蛇所灭。
  • 和合本(拼音版) - 也不要试探主 ,像他们有人试探的,就被蛇所灭;
  • New International Version - We should not test Christ, as some of them did—and were killed by snakes.
  • New International Reader's Version - We should not test the Messiah, as some of them did. They were killed by snakes.
  • English Standard Version - We must not put Christ to the test, as some of them did and were destroyed by serpents,
  • New Living Translation - Nor should we put Christ to the test, as some of them did and then died from snakebites.
  • Christian Standard Bible - Let us not test Christ as some of them did and were destroyed by snakes.
  • New American Standard Bible - Nor are we to put the Lord to the test, as some of them did, and were killed by the snakes.
  • New King James Version - nor let us tempt Christ, as some of them also tempted, and were destroyed by serpents;
  • Amplified Bible - We must not tempt the Lord [that is, test His patience, question His purpose or exploit His goodness], as some of them did—and they were killed by serpents.
  • American Standard Version - Neither let us make trial of the Lord, as some of them made trial, and perished by the serpents.
  • King James Version - Neither let us tempt Christ, as some of them also tempted, and were destroyed of serpents.
  • New English Translation - And let us not put Christ to the test, as some of them did, and were destroyed by snakes.
  • World English Bible - Let’s not test Christ, as some of them tested, and perished by the serpents.
  • 新標點和合本 - 也不要試探主(有古卷:基督),像他們有人試探的,就被蛇所滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也不可試探主 ,像他們中有些人曾試探主就被蛇咬死。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也不可試探主 ,像他們中有些人曾試探主就被蛇咬死。
  • 當代譯本 - 也不要試探主,像他們當中的人那樣,結果被蛇咬死了。
  • 聖經新譯本 - 我們也不可試探主,像他們有些人那樣,結果就被蛇咬死了。
  • 呂振中譯本 - 我們也不要故意試探主 ,像他們有人試探了,就被蛇所滅。
  • 中文標準譯本 - 我們也不可試探基督 ,像他們中的有些人試探了,結果就被蛇所滅。
  • 現代標點和合本 - 也不要試探主 ,像他們有人試探的,就被蛇所滅。
  • 文理和合譯本 - 勿試主、如彼有試之者、而亡於蛇、
  • 文理委辦譯本 - 勿試基督、彼試之而死於蛇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦勿試基督、如彼中有人試之、而為蛇所滅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦毋試主、如若輩中所為者、以致喪命於虺蛇也。
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco pongamos a prueba al Señor, como lo hicieron algunos y murieron víctimas de las serpientes.
  • 현대인의 성경 - 그들 가운데 어떤 사람들은 주님을 시험하다가 뱀에게 물려 죽었습니다. 우리는 그들처럼 주님을 시험하지 맙시다.
  • Новый Русский Перевод - Нам нельзя испытывать Христа, как делали некоторые из них и потом погибли от укусов змей .
  • Восточный перевод - Нам нельзя испытывать Масиха, как делали некоторые из них и потом погибли от укусов змей .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нам нельзя испытывать аль-Масиха, как делали некоторые из них и потом погибли от укусов змей .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нам нельзя испытывать Масеха, как делали некоторые из них и потом погибли от укусов змей .
  • La Bible du Semeur 2015 - N’essayons pas de forcer la main à Christ , comme le firent certains d’entre eux qui, pour cela, périrent sous la morsure des serpents .
  • リビングバイブル - 彼らのように、主がどれだけ忍耐してくださるかを試すようなまねをしてはなりません。主を試そうとした人たちは、蛇にかまれて死にました。
  • Nestle Aland 28 - μηδὲ ἐκπειράζωμεν τὸν Χριστόν, καθώς τινες αὐτῶν ἐπείρασαν καὶ ὑπὸ τῶν ὄφεων ἀπώλλυντο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μηδὲ ἐκπειράζωμεν τὸν Κύριον, καθώς τινες αὐτῶν ἐπείρασαν, καὶ ὑπὸ τῶν ὄφεων ἀπώλλυντο.
  • Nova Versão Internacional - Não devemos pôr o Senhor à prova, como alguns deles fizeram e foram mortos por serpentes.
  • Hoffnung für alle - Stellt die Güte und Geduld von Christus, dem Herrn, nicht auf die Probe. Sie taten es damals, wurden von Schlangen gebissen und starben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ควรลองดีกับองค์พระผู้เป็นเจ้าเหมือนที่พวกเขาบางคนได้ทำแล้วถูกงูกัดตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​ควร​ลองดี​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า อย่าง​ที่​บาง​คน​ได้​กระทำ​และ​ถูก​งู​กัด​ตาย
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 23:20 - “Đây, Ta sai một thiên sứ đi trước các ngươi, để phù hộ các ngươi lúc đi đường, và đưa các ngươi vào nơi Ta đã dự bị.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:16 - Không được thử thách Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như anh em đã làm ở Ma-sa.
  • Thi Thiên 106:14 - Tại hoang mạc dân Chúa để dục vọng mình nổi dậy không kiềm chế, thách thức Ngài giữa chốn đồng hoang.
  • Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
  • Xuất Ai Cập 17:7 - Ông đặt tên chỗ ấy là Ma-sa và Mê-ri-ba, vì tại nơi này người Ít-ra-ên đã thử Chúa khi họ nói: “Xem thử Chúa Hằng Hữu có ở với chúng ta không?” Và cũng chính tại đó, họ đã cãi nhau với ông.
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
  • Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
  • Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Dân Số Ký 21:5 - Họ lại xúc phạm Đức Chúa Trời và cằn nhằn với Môi-se: “Vì sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập để chết trong hoang mạc này? Chúng tôi chẳng có nước uống, chẳng có gì ăn ngoài loại bánh đạm bạc chán ngấy này!”
  • Dân Số Ký 21:6 - Chúa Hằng Hữu sai rắn lửa đến, cắn nhiều người chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • 新标点和合本 - 也不要试探主(“主”有古卷作“基督”),像他们有人试探的,就被蛇所灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也不可试探主 ,像他们中有些人曾试探主就被蛇咬死。
  • 和合本2010(神版-简体) - 也不可试探主 ,像他们中有些人曾试探主就被蛇咬死。
  • 当代译本 - 也不要试探主,像他们当中的人那样,结果被蛇咬死了。
  • 圣经新译本 - 我们也不可试探主,像他们有些人那样,结果就被蛇咬死了。
  • 中文标准译本 - 我们也不可试探基督 ,像他们中的有些人试探了,结果就被蛇所灭。
  • 现代标点和合本 - 也不要试探主 ,像他们有人试探的,就被蛇所灭。
  • 和合本(拼音版) - 也不要试探主 ,像他们有人试探的,就被蛇所灭;
  • New International Version - We should not test Christ, as some of them did—and were killed by snakes.
  • New International Reader's Version - We should not test the Messiah, as some of them did. They were killed by snakes.
  • English Standard Version - We must not put Christ to the test, as some of them did and were destroyed by serpents,
  • New Living Translation - Nor should we put Christ to the test, as some of them did and then died from snakebites.
  • Christian Standard Bible - Let us not test Christ as some of them did and were destroyed by snakes.
  • New American Standard Bible - Nor are we to put the Lord to the test, as some of them did, and were killed by the snakes.
  • New King James Version - nor let us tempt Christ, as some of them also tempted, and were destroyed by serpents;
  • Amplified Bible - We must not tempt the Lord [that is, test His patience, question His purpose or exploit His goodness], as some of them did—and they were killed by serpents.
  • American Standard Version - Neither let us make trial of the Lord, as some of them made trial, and perished by the serpents.
  • King James Version - Neither let us tempt Christ, as some of them also tempted, and were destroyed of serpents.
  • New English Translation - And let us not put Christ to the test, as some of them did, and were destroyed by snakes.
  • World English Bible - Let’s not test Christ, as some of them tested, and perished by the serpents.
  • 新標點和合本 - 也不要試探主(有古卷:基督),像他們有人試探的,就被蛇所滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也不可試探主 ,像他們中有些人曾試探主就被蛇咬死。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也不可試探主 ,像他們中有些人曾試探主就被蛇咬死。
  • 當代譯本 - 也不要試探主,像他們當中的人那樣,結果被蛇咬死了。
  • 聖經新譯本 - 我們也不可試探主,像他們有些人那樣,結果就被蛇咬死了。
  • 呂振中譯本 - 我們也不要故意試探主 ,像他們有人試探了,就被蛇所滅。
  • 中文標準譯本 - 我們也不可試探基督 ,像他們中的有些人試探了,結果就被蛇所滅。
  • 現代標點和合本 - 也不要試探主 ,像他們有人試探的,就被蛇所滅。
  • 文理和合譯本 - 勿試主、如彼有試之者、而亡於蛇、
  • 文理委辦譯本 - 勿試基督、彼試之而死於蛇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦勿試基督、如彼中有人試之、而為蛇所滅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦毋試主、如若輩中所為者、以致喪命於虺蛇也。
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco pongamos a prueba al Señor, como lo hicieron algunos y murieron víctimas de las serpientes.
  • 현대인의 성경 - 그들 가운데 어떤 사람들은 주님을 시험하다가 뱀에게 물려 죽었습니다. 우리는 그들처럼 주님을 시험하지 맙시다.
  • Новый Русский Перевод - Нам нельзя испытывать Христа, как делали некоторые из них и потом погибли от укусов змей .
  • Восточный перевод - Нам нельзя испытывать Масиха, как делали некоторые из них и потом погибли от укусов змей .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нам нельзя испытывать аль-Масиха, как делали некоторые из них и потом погибли от укусов змей .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нам нельзя испытывать Масеха, как делали некоторые из них и потом погибли от укусов змей .
  • La Bible du Semeur 2015 - N’essayons pas de forcer la main à Christ , comme le firent certains d’entre eux qui, pour cela, périrent sous la morsure des serpents .
  • リビングバイブル - 彼らのように、主がどれだけ忍耐してくださるかを試すようなまねをしてはなりません。主を試そうとした人たちは、蛇にかまれて死にました。
  • Nestle Aland 28 - μηδὲ ἐκπειράζωμεν τὸν Χριστόν, καθώς τινες αὐτῶν ἐπείρασαν καὶ ὑπὸ τῶν ὄφεων ἀπώλλυντο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μηδὲ ἐκπειράζωμεν τὸν Κύριον, καθώς τινες αὐτῶν ἐπείρασαν, καὶ ὑπὸ τῶν ὄφεων ἀπώλλυντο.
  • Nova Versão Internacional - Não devemos pôr o Senhor à prova, como alguns deles fizeram e foram mortos por serpentes.
  • Hoffnung für alle - Stellt die Güte und Geduld von Christus, dem Herrn, nicht auf die Probe. Sie taten es damals, wurden von Schlangen gebissen und starben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ควรลองดีกับองค์พระผู้เป็นเจ้าเหมือนที่พวกเขาบางคนได้ทำแล้วถูกงูกัดตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​ควร​ลองดี​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า อย่าง​ที่​บาง​คน​ได้​กระทำ​และ​ถูก​งู​กัด​ตาย
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 23:20 - “Đây, Ta sai một thiên sứ đi trước các ngươi, để phù hộ các ngươi lúc đi đường, và đưa các ngươi vào nơi Ta đã dự bị.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:16 - Không được thử thách Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như anh em đã làm ở Ma-sa.
  • Thi Thiên 106:14 - Tại hoang mạc dân Chúa để dục vọng mình nổi dậy không kiềm chế, thách thức Ngài giữa chốn đồng hoang.
  • Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
  • Xuất Ai Cập 17:7 - Ông đặt tên chỗ ấy là Ma-sa và Mê-ri-ba, vì tại nơi này người Ít-ra-ên đã thử Chúa khi họ nói: “Xem thử Chúa Hằng Hữu có ở với chúng ta không?” Và cũng chính tại đó, họ đã cãi nhau với ông.
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
  • Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
  • Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Dân Số Ký 21:5 - Họ lại xúc phạm Đức Chúa Trời và cằn nhằn với Môi-se: “Vì sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập để chết trong hoang mạc này? Chúng tôi chẳng có nước uống, chẳng có gì ăn ngoài loại bánh đạm bạc chán ngấy này!”
  • Dân Số Ký 21:6 - Chúa Hằng Hữu sai rắn lửa đến, cắn nhiều người chết.
圣经
资源
计划
奉献