Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • 新标点和合本 - 但他们中间多半是 神不喜欢的人,所以在旷野倒毙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但他们中间多半是上帝不喜欢的人,所以倒毙在旷野里了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但他们中间多半是 神不喜欢的人,所以倒毙在旷野里了。
  • 当代译本 - 尽管如此,他们当中大多数人不讨上帝的喜悦,倒毙在旷野。
  • 圣经新译本 - 但他们大多数的人,都得不到 神的喜悦,因此他们都死在旷野。
  • 中文标准译本 - 但是神不喜悦他们中的大多数人,所以他们倒毙在旷野。
  • 现代标点和合本 - 但他们中间多半是神不喜欢的人,所以在旷野倒毙。
  • 和合本(拼音版) - 但他们中间,多半是上帝不喜欢的人,所以在旷野倒毙。
  • New International Version - Nevertheless, God was not pleased with most of them; their bodies were scattered in the wilderness.
  • New International Reader's Version - But God was not pleased with most of them. Their bodies were scattered in the desert.
  • English Standard Version - Nevertheless, with most of them God was not pleased, for they were overthrown in the wilderness.
  • New Living Translation - Yet God was not pleased with most of them, and their bodies were scattered in the wilderness.
  • Christian Standard Bible - Nevertheless God was not pleased with most of them, since they were struck down in the wilderness.
  • New American Standard Bible - Nevertheless, with most of them God was not pleased; for their dead bodies were spread out in the wilderness.
  • New King James Version - But with most of them God was not well pleased, for their bodies were scattered in the wilderness.
  • Amplified Bible - Nevertheless, God was not well-pleased with most of them, for they were scattered along the ground in the wilderness [because their lack of self-control led to disobedience which led to death].
  • American Standard Version - Howbeit with most of them God was not well pleased: for they were overthrown in the wilderness.
  • King James Version - But with many of them God was not well pleased: for they were overthrown in the wilderness.
  • New English Translation - But God was not pleased with most of them, for they were cut down in the wilderness.
  • World English Bible - However with most of them, God was not well pleased, for they were overthrown in the wilderness.
  • 新標點和合本 - 但他們中間多半是神不喜歡的人,所以在曠野倒斃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但他們中間多半是上帝不喜歡的人,所以倒斃在曠野裏了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但他們中間多半是 神不喜歡的人,所以倒斃在曠野裏了。
  • 當代譯本 - 儘管如此,他們當中大多數人不討上帝的喜悅,倒斃在曠野。
  • 聖經新譯本 - 但他們大多數的人,都得不到 神的喜悅,因此他們都死在曠野。
  • 呂振中譯本 - 然而他們大多數人、上帝並不喜悅:他們都在野地覆亡了。
  • 中文標準譯本 - 但是神不喜悅他們中的大多數人,所以他們倒斃在曠野。
  • 現代標點和合本 - 但他們中間多半是神不喜歡的人,所以在曠野倒斃。
  • 文理和合譯本 - 然其人多為上帝所不悅、故傾覆於野、
  • 文理委辦譯本 - 其中多人為上帝不悅、使屍橫遍野、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但彼眾多半不為天主所悅、其屍偃仆於野、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟當時多數之人、不為天主所悅、卒致橫屍遍野。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, la mayoría de ellos no agradaron a Dios, y sus cuerpos quedaron tendidos en el desierto.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님께서 그들 대부분을 기쁘게 여기지 않으셨으므로 그들은 광야에서 멸망을 받았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но ко многим из них Бог не был благосклонен и в конце концов их тела усеяли пустыню .
  • Восточный перевод - Но ко многим из них Всевышний не был благосклонен и в конце концов их тела усеяли пустыню .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ко многим из них Аллах не был благосклонен и в конце концов их тела усеяли пустыню .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ко многим из них Всевышний не был благосклонен и в конце концов их тела усеяли пустыню .
  • La Bible du Semeur 2015 - Malgré tout cela, la plupart d’entre eux ne furent pas agréés par Dieu, puisqu’ils périrent dans le désert.
  • リビングバイブル - それにもかかわらず、大部分の者が神に従わなかったので、神様は、彼らを荒野で滅ぼされました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀλλ’ οὐκ ἐν τοῖς πλείοσιν αὐτῶν εὐδόκησεν ὁ θεός, κατεστρώθησαν γὰρ ἐν τῇ ἐρήμῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ οὐκ ἐν τοῖς πλείοσιν αὐτῶν ηὐδόκησεν ὁ Θεός; κατεστρώθησαν γὰρ ἐν τῇ ἐρήμῳ.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, Deus não se agradou da maioria deles; por isso os seus corpos ficaram espalhados no deserto.
  • Hoffnung für alle - Aber es gefiel Gott nicht, wie die meisten von ihnen lebten. Deshalb ließ er sie in der Wüste umkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างไรก็ตามพระเจ้าไม่พอพระทัยพวกเขาเกือบทั้งหมด บรรพบุรุษเหล่านั้นจึงล้มตายเกลื่อนกลาดในถิ่นกันดาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​กระนั้น​ก็​ดี พระ​เจ้า​ไม่​พอใจ​กับ​คน​ส่วน​ใหญ่ และ​พวก​เขา​ก็​ล้ม​ตาย​กัน​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:16 - Vậy, khi thế hệ ấy qua rồi,
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Thi Thiên 78:32 - Thế mà họ vẫn cứ phạm tội. Hoài nghi các phép lạ Ngài.
  • Thi Thiên 78:33 - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Dân Số Ký 26:64 - Không một ai trong số người được kiểm kê kỳ này có tên trong cuộc kiểm kê trước được thực hiện tại hoang mạc Si-nai do Môi-se và A-rôn phụ trách.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • 新标点和合本 - 但他们中间多半是 神不喜欢的人,所以在旷野倒毙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但他们中间多半是上帝不喜欢的人,所以倒毙在旷野里了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但他们中间多半是 神不喜欢的人,所以倒毙在旷野里了。
  • 当代译本 - 尽管如此,他们当中大多数人不讨上帝的喜悦,倒毙在旷野。
  • 圣经新译本 - 但他们大多数的人,都得不到 神的喜悦,因此他们都死在旷野。
  • 中文标准译本 - 但是神不喜悦他们中的大多数人,所以他们倒毙在旷野。
  • 现代标点和合本 - 但他们中间多半是神不喜欢的人,所以在旷野倒毙。
  • 和合本(拼音版) - 但他们中间,多半是上帝不喜欢的人,所以在旷野倒毙。
  • New International Version - Nevertheless, God was not pleased with most of them; their bodies were scattered in the wilderness.
  • New International Reader's Version - But God was not pleased with most of them. Their bodies were scattered in the desert.
  • English Standard Version - Nevertheless, with most of them God was not pleased, for they were overthrown in the wilderness.
  • New Living Translation - Yet God was not pleased with most of them, and their bodies were scattered in the wilderness.
  • Christian Standard Bible - Nevertheless God was not pleased with most of them, since they were struck down in the wilderness.
  • New American Standard Bible - Nevertheless, with most of them God was not pleased; for their dead bodies were spread out in the wilderness.
  • New King James Version - But with most of them God was not well pleased, for their bodies were scattered in the wilderness.
  • Amplified Bible - Nevertheless, God was not well-pleased with most of them, for they were scattered along the ground in the wilderness [because their lack of self-control led to disobedience which led to death].
  • American Standard Version - Howbeit with most of them God was not well pleased: for they were overthrown in the wilderness.
  • King James Version - But with many of them God was not well pleased: for they were overthrown in the wilderness.
  • New English Translation - But God was not pleased with most of them, for they were cut down in the wilderness.
  • World English Bible - However with most of them, God was not well pleased, for they were overthrown in the wilderness.
  • 新標點和合本 - 但他們中間多半是神不喜歡的人,所以在曠野倒斃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但他們中間多半是上帝不喜歡的人,所以倒斃在曠野裏了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但他們中間多半是 神不喜歡的人,所以倒斃在曠野裏了。
  • 當代譯本 - 儘管如此,他們當中大多數人不討上帝的喜悅,倒斃在曠野。
  • 聖經新譯本 - 但他們大多數的人,都得不到 神的喜悅,因此他們都死在曠野。
  • 呂振中譯本 - 然而他們大多數人、上帝並不喜悅:他們都在野地覆亡了。
  • 中文標準譯本 - 但是神不喜悅他們中的大多數人,所以他們倒斃在曠野。
  • 現代標點和合本 - 但他們中間多半是神不喜歡的人,所以在曠野倒斃。
  • 文理和合譯本 - 然其人多為上帝所不悅、故傾覆於野、
  • 文理委辦譯本 - 其中多人為上帝不悅、使屍橫遍野、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但彼眾多半不為天主所悅、其屍偃仆於野、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟當時多數之人、不為天主所悅、卒致橫屍遍野。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, la mayoría de ellos no agradaron a Dios, y sus cuerpos quedaron tendidos en el desierto.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님께서 그들 대부분을 기쁘게 여기지 않으셨으므로 그들은 광야에서 멸망을 받았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но ко многим из них Бог не был благосклонен и в конце концов их тела усеяли пустыню .
  • Восточный перевод - Но ко многим из них Всевышний не был благосклонен и в конце концов их тела усеяли пустыню .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ко многим из них Аллах не был благосклонен и в конце концов их тела усеяли пустыню .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ко многим из них Всевышний не был благосклонен и в конце концов их тела усеяли пустыню .
  • La Bible du Semeur 2015 - Malgré tout cela, la plupart d’entre eux ne furent pas agréés par Dieu, puisqu’ils périrent dans le désert.
  • リビングバイブル - それにもかかわらず、大部分の者が神に従わなかったので、神様は、彼らを荒野で滅ぼされました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀλλ’ οὐκ ἐν τοῖς πλείοσιν αὐτῶν εὐδόκησεν ὁ θεός, κατεστρώθησαν γὰρ ἐν τῇ ἐρήμῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ οὐκ ἐν τοῖς πλείοσιν αὐτῶν ηὐδόκησεν ὁ Θεός; κατεστρώθησαν γὰρ ἐν τῇ ἐρήμῳ.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, Deus não se agradou da maioria deles; por isso os seus corpos ficaram espalhados no deserto.
  • Hoffnung für alle - Aber es gefiel Gott nicht, wie die meisten von ihnen lebten. Deshalb ließ er sie in der Wüste umkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างไรก็ตามพระเจ้าไม่พอพระทัยพวกเขาเกือบทั้งหมด บรรพบุรุษเหล่านั้นจึงล้มตายเกลื่อนกลาดในถิ่นกันดาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​กระนั้น​ก็​ดี พระ​เจ้า​ไม่​พอใจ​กับ​คน​ส่วน​ใหญ่ และ​พวก​เขา​ก็​ล้ม​ตาย​กัน​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:16 - Vậy, khi thế hệ ấy qua rồi,
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Thi Thiên 78:32 - Thế mà họ vẫn cứ phạm tội. Hoài nghi các phép lạ Ngài.
  • Thi Thiên 78:33 - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Dân Số Ký 26:64 - Không một ai trong số người được kiểm kê kỳ này có tên trong cuộc kiểm kê trước được thực hiện tại hoang mạc Si-nai do Môi-se và A-rôn phụ trách.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
圣经
资源
计划
奉献