Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, hãy xa lánh việc thờ cúng thần tượng.
  • 新标点和合本 - 我所亲爱的弟兄啊,你们要逃避拜偶像的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我亲爱的,你们要远避拜偶像的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,我亲爱的,你们要远避拜偶像的事。
  • 当代译本 - 所以,我亲爱的弟兄姊妹,你们要远避祭拜偶像的事。
  • 圣经新译本 - 所以,我所亲爱的,你们要远避拜偶像的事。
  • 中文标准译本 - 所以,我亲爱的各位,你们要逃避拜偶像的事。
  • 现代标点和合本 - 我所亲爱的弟兄啊,你们要逃避拜偶像的事。
  • 和合本(拼音版) - 我所亲爱的弟兄啊,你们要逃避拜偶像的事。
  • New International Version - Therefore, my dear friends, flee from idolatry.
  • New International Reader's Version - My dear friends, run away from statues of gods. Don’t worship them.
  • English Standard Version - Therefore, my beloved, flee from idolatry.
  • New Living Translation - So, my dear friends, flee from the worship of idols.
  • The Message - So, my very dear friends, when you see people reducing God to something they can use or control, get out of their company as fast as you can.
  • Christian Standard Bible - So then, my dear friends, flee from idolatry.
  • New American Standard Bible - Therefore, my beloved, flee from idolatry.
  • New King James Version - Therefore, my beloved, flee from idolatry.
  • Amplified Bible - Therefore, my beloved, run [keep far, far away] from [any sort of] idolatry [and that includes loving anything more than God, or participating in anything that leads to sin and enslaves the soul].
  • American Standard Version - Wherefore, my beloved, flee from idolatry.
  • King James Version - Wherefore, my dearly beloved, flee from idolatry.
  • New English Translation - So then, my dear friends, flee from idolatry.
  • World English Bible - Therefore, my beloved, flee from idolatry.
  • 新標點和合本 - 我所親愛的弟兄啊,你們要逃避拜偶像的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我親愛的,你們要遠避拜偶像的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我親愛的,你們要遠避拜偶像的事。
  • 當代譯本 - 所以,我親愛的弟兄姊妹,你們要遠避祭拜偶像的事。
  • 聖經新譯本 - 所以,我所親愛的,你們要遠避拜偶像的事。
  • 呂振中譯本 - 所以我親愛的,你們要逃避拜偶像的事。
  • 中文標準譯本 - 所以,我親愛的各位,你們要逃避拜偶像的事。
  • 現代標點和合本 - 我所親愛的弟兄啊,你們要逃避拜偶像的事。
  • 文理和合譯本 - 我所愛者乎、宜避拜像、
  • 文理委辦譯本 - 凡我良朋、宜戒拜偶像、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所愛者、爾當避拜偶像之事、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故望我親愛之兄弟、對於拜像之事、切莫染指。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, mis queridos hermanos, huyan de la idolatría.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 여러분, 그러므로 우상 숭배하는 일을 피하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому, дорогие мои, избегайте идолопоклонства.
  • Восточный перевод - Поэтому, дорогие мои, избегайте идолопоклонства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, дорогие мои, избегайте идолопоклонства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, дорогие мои, избегайте идолопоклонства.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour toutes ces raisons, chers amis, je vous en conjure : fuyez le culte des idoles.
  • リビングバイブル - ですから、愛する皆さん。偶像礼拝を避けなさい。
  • Nestle Aland 28 - Διόπερ, ἀγαπητοί μου, φεύγετε ἀπὸ τῆς εἰδωλολατρίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διόπερ, ἀγαπητοί μου, φεύγετε ἀπὸ τῆς εἰδωλολατρίας.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, meus amados irmãos, fujam da idolatria.
  • Hoffnung für alle - Darum, liebe Freunde, hütet euch vor jedem Götzendienst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นท่านที่รัก จงหลีกห่างการนับถือรูปเคารพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย จง​หนี​ให้​พ้น​จาก​การ​บูชา​รูป​เคารพ
交叉引用
  • Phi-lê-môn 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người tù của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, một anh em trong Chúa. Kính gửi anh Phi-lê-môn thân yêu, người bạn đồng sự của tôi,
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, hãy xa lánh việc thờ cúng thần tượng.
  • 新标点和合本 - 我所亲爱的弟兄啊,你们要逃避拜偶像的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我亲爱的,你们要远避拜偶像的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,我亲爱的,你们要远避拜偶像的事。
  • 当代译本 - 所以,我亲爱的弟兄姊妹,你们要远避祭拜偶像的事。
  • 圣经新译本 - 所以,我所亲爱的,你们要远避拜偶像的事。
  • 中文标准译本 - 所以,我亲爱的各位,你们要逃避拜偶像的事。
  • 现代标点和合本 - 我所亲爱的弟兄啊,你们要逃避拜偶像的事。
  • 和合本(拼音版) - 我所亲爱的弟兄啊,你们要逃避拜偶像的事。
  • New International Version - Therefore, my dear friends, flee from idolatry.
  • New International Reader's Version - My dear friends, run away from statues of gods. Don’t worship them.
  • English Standard Version - Therefore, my beloved, flee from idolatry.
  • New Living Translation - So, my dear friends, flee from the worship of idols.
  • The Message - So, my very dear friends, when you see people reducing God to something they can use or control, get out of their company as fast as you can.
  • Christian Standard Bible - So then, my dear friends, flee from idolatry.
  • New American Standard Bible - Therefore, my beloved, flee from idolatry.
  • New King James Version - Therefore, my beloved, flee from idolatry.
  • Amplified Bible - Therefore, my beloved, run [keep far, far away] from [any sort of] idolatry [and that includes loving anything more than God, or participating in anything that leads to sin and enslaves the soul].
  • American Standard Version - Wherefore, my beloved, flee from idolatry.
  • King James Version - Wherefore, my dearly beloved, flee from idolatry.
  • New English Translation - So then, my dear friends, flee from idolatry.
  • World English Bible - Therefore, my beloved, flee from idolatry.
  • 新標點和合本 - 我所親愛的弟兄啊,你們要逃避拜偶像的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我親愛的,你們要遠避拜偶像的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我親愛的,你們要遠避拜偶像的事。
  • 當代譯本 - 所以,我親愛的弟兄姊妹,你們要遠避祭拜偶像的事。
  • 聖經新譯本 - 所以,我所親愛的,你們要遠避拜偶像的事。
  • 呂振中譯本 - 所以我親愛的,你們要逃避拜偶像的事。
  • 中文標準譯本 - 所以,我親愛的各位,你們要逃避拜偶像的事。
  • 現代標點和合本 - 我所親愛的弟兄啊,你們要逃避拜偶像的事。
  • 文理和合譯本 - 我所愛者乎、宜避拜像、
  • 文理委辦譯本 - 凡我良朋、宜戒拜偶像、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所愛者、爾當避拜偶像之事、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故望我親愛之兄弟、對於拜像之事、切莫染指。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, mis queridos hermanos, huyan de la idolatría.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 여러분, 그러므로 우상 숭배하는 일을 피하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому, дорогие мои, избегайте идолопоклонства.
  • Восточный перевод - Поэтому, дорогие мои, избегайте идолопоклонства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, дорогие мои, избегайте идолопоклонства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, дорогие мои, избегайте идолопоклонства.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour toutes ces raisons, chers amis, je vous en conjure : fuyez le culte des idoles.
  • リビングバイブル - ですから、愛する皆さん。偶像礼拝を避けなさい。
  • Nestle Aland 28 - Διόπερ, ἀγαπητοί μου, φεύγετε ἀπὸ τῆς εἰδωλολατρίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διόπερ, ἀγαπητοί μου, φεύγετε ἀπὸ τῆς εἰδωλολατρίας.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, meus amados irmãos, fujam da idolatria.
  • Hoffnung für alle - Darum, liebe Freunde, hütet euch vor jedem Götzendienst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นท่านที่รัก จงหลีกห่างการนับถือรูปเคารพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย จง​หนี​ให้​พ้น​จาก​การ​บูชา​รูป​เคารพ
  • Phi-lê-môn 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người tù của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, một anh em trong Chúa. Kính gửi anh Phi-lê-môn thân yêu, người bạn đồng sự của tôi,
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
圣经
资源
计划
奉献