Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 你们也不要发怨言,像他们有发怨言的,就被灭命的所灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们也不可发怨言,像他们中有些人曾经发过,就被毁灭者所灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们也不可发怨言,像他们中有些人曾经发过,就被毁灭者所灭。
  • 当代译本 - 也不要发怨言,像他们当中的人那样,结果被灭命的天使毁灭了。
  • 圣经新译本 - 你们也不可发怨言,像他们有些人那样,就被那毁灭者所灭。
  • 中文标准译本 - 你们也不可抱怨,像他们中的有些人抱怨了,结果就被那毁灭者所灭。
  • 现代标点和合本 - 你们也不要发怨言,像他们有发怨言的,就被灭命的所灭。
  • 和合本(拼音版) - 你们也不要发怨言,像他们有发怨言的,就被灭命的所灭。
  • New International Version - And do not grumble, as some of them did—and were killed by the destroying angel.
  • New International Reader's Version - Don’t speak against God. That’s what some of the people of Israel did. And they were killed by the destroying angel.
  • English Standard Version - nor grumble, as some of them did and were destroyed by the Destroyer.
  • New Living Translation - And don’t grumble as some of them did, and then were destroyed by the angel of death.
  • Christian Standard Bible - And don’t grumble as some of them did, and were killed by the destroyer.
  • New American Standard Bible - Nor grumble, as some of them did, and were killed by the destroyer.
  • New King James Version - nor complain, as some of them also complained, and were destroyed by the destroyer.
  • Amplified Bible - And do not murmur [in unwarranted discontent], as some of them did—and were destroyed by the destroyer.
  • American Standard Version - Neither murmur ye, as some of them murmured, and perished by the destroyer.
  • King James Version - Neither murmur ye, as some of them also murmured, and were destroyed of the destroyer.
  • New English Translation - And do not complain, as some of them did, and were killed by the destroying angel.
  • World English Bible - Don’t grumble, as some of them also grumbled, and perished by the destroyer.
  • 新標點和合本 - 你們也不要發怨言,像他們有發怨言的,就被滅命的所滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們也不可發怨言,像他們中有些人曾經發過,就被毀滅者所滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們也不可發怨言,像他們中有些人曾經發過,就被毀滅者所滅。
  • 當代譯本 - 也不要發怨言,像他們當中的人那樣,結果被滅命的天使毀滅了。
  • 聖經新譯本 - 你們也不可發怨言,像他們有些人那樣,就被那毀滅者所滅。
  • 呂振中譯本 - 你們也不要唧唧咕咕地埋怨,像他們有人唧咕埋怨了,就被毁滅者所滅。
  • 中文標準譯本 - 你們也不可抱怨,像他們中的有些人抱怨了,結果就被那毀滅者所滅。
  • 現代標點和合本 - 你們也不要發怨言,像他們有發怨言的,就被滅命的所滅。
  • 文理和合譯本 - 勿怨尤、如彼有怨尤者、而為滅者所滅、
  • 文理委辦譯本 - 勿怨尤、彼怨尤而亡於天誅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦勿怨讟、如彼中有人怨讟、而滅於滅命者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦毋心怨口讟、如若輩中所為者、而被殲於剿討者之手也。
  • Nueva Versión Internacional - Ni murmuren contra Dios, como lo hicieron algunos y sucumbieron a manos del ángel destructor.
  • 현대인의 성경 - 그들 가운데 어떤 사람들은 불평하다가 하나님의 천사에게 멸망당하였습니다. 우리는 그들처럼 불평하지 맙시다.
  • Новый Русский Перевод - Не ропщите, как это делали некоторые из них, за что и были умерщвлены губителем .
  • Восточный перевод - Не ропщите, как это делали некоторые из них, за что и были умерщвлены ангелом-губителем .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не ропщите, как это делали некоторые из них, за что и были умерщвлены ангелом-губителем .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не ропщите, как это делали некоторые из них, за что и были умерщвлены ангелом-губителем .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous plaignez pas de votre sort, comme certains d’entre eux, qui tombèrent sous les coups de l’ange exterminateur .
  • リビングバイブル - また、彼らのように、神に向かって文句を言ったり、「神のなさり方は不当だ」などと不平を言ってはなりません。そのために、神様は天使を遣わして、彼らを滅ぼされたのです。
  • Nestle Aland 28 - μηδὲ γογγύζετε, καθάπερ τινὲς αὐτῶν ἐγόγγυσαν καὶ ἀπώλοντο ὑπὸ τοῦ ὀλοθρευτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μηδὲ γογγύζετε, καθάπερ τινὲς αὐτῶν ἐγόγγυσαν, καὶ ἀπώλοντο ὑπὸ τοῦ ὀλοθρευτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E não se queixem, como alguns deles se queixaram e foram mortos pelo anjo destruidor.
  • Hoffnung für alle - Lehnt euch nicht gegen Gott auf, indem ihr ihm Vorwürfe macht. Das taten einige von ihnen, und Gott vernichtete sie durch seinen Todesengel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอย่าพร่ำบ่นเหมือนที่พวกเขาบางคนได้ทำแล้วถูกทูตมรณะประหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​พร่ำบ่น​อย่าง​ที่​บาง​คน​ได้​พร่ำบ่น และ​ถูก​กำจัด​ชีวิต​โดย​ทูต​แห่ง​ความ​ตาย
交叉引用
  • Khải Huyền 16:1 - Tôi nghe một tiếng lớn từ trong Đền Thờ nói với bảy thiên sứ: “Hãy đi, đổ bảy bát hình phạt của Đức Chúa Trời xuống đất!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Ma-thi-ơ 13:39 - Kẻ thù gieo cỏ dại vào lúa chính là ma quỷ; mùa gặt là ngày tận thế; thợ gặt là các thiên sứ.
  • Ma-thi-ơ 13:40 - Cũng như cỏ dại bị gom lại đốt đi, đến ngày tận thế,
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 16:2 - Ở đó, đoàn người Ít-ra-ên lại cằn nhằn Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
  • Xuất Ai Cập 16:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta sẽ làm bánh rơi xuống từ trời như mưa. Ngày ngày, mỗi người sẽ đi ra nhặt bánh; nhưng chỉ nhặt đủ ăn trong ngày. Ta muốn thử xem họ có vâng lời Ta không.
  • Xuất Ai Cập 16:5 - Ngày thứ sáu họ phải nhặt gấp đôi số bánh hằng ngày.”
  • Xuất Ai Cập 16:6 - Vậy, Môi-se và A-rôn nói với đoàn người Ít-ra-ên: “Chiều hôm nay, mọi người sẽ nhận biết chính Chúa Hằng Hữu đã dẫn anh chị em ra khỏi Ai Cập;
  • Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Xuất Ai Cập 16:9 - Môi-se nói với A-rôn: “Hãy nói với toàn dân Ít-ra-ên rằng: ‘Bây giờ, toàn dân hãy đến đây trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã nghe lời cằn nhằn của anh chị em.’”
  • Xuất Ai Cập 15:24 - Dân chúng phàn nàn với Môi-se: “Chúng tôi lấy gì để uống đây?”
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 16:47 - A-rôn vâng lời Môi-se, chạy vào giữa đám dân. Vì tai vạ đã phát khởi trong dân chúng, ông bỏ hương vào lư, làm lễ chuộc tội cho dân.
  • Dân Số Ký 16:48 - A-rôn đứng giữa người sống và người chết, thì tai vạ dừng lại.
  • Dân Số Ký 16:49 - Số người chết vì tai vạ này lên đến 14.700 người, không kể số người chết với Cô-ra hôm trước.
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
  • Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 14:2 - Họ cùng nhau lên tiếng trách Môi-se và A-rôn: “Thà chúng tôi chết ở Ai Cập hay chết trong hoang mạc này còn hơn!
  • Thi Thiên 106:25 - Thay vào đó họ oán than trong trại, không lắng tai nghe tiếng Chúa Hằng Hữu.
  • Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
  • 1 Sử Ký 21:15 - Đức Chúa Trời sai một thiên sứ đến Giê-ru-sa-lem để hủy diệt. Nhưng khi thiên sứ đang ra tay hành hại, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý về tai họa nên Ngài ra lệnh cho thiên sứ: “Đủ rồi! Hãy ngưng tay!” Lúc ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng tại sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
  • Dân Số Ký 16:41 - Thế nhưng, qua sáng hôm sau, dân chúng lại nổi lên trách móc Môi-se và A-rôn: “Các ông đã giết dân của Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 你们也不要发怨言,像他们有发怨言的,就被灭命的所灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们也不可发怨言,像他们中有些人曾经发过,就被毁灭者所灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们也不可发怨言,像他们中有些人曾经发过,就被毁灭者所灭。
  • 当代译本 - 也不要发怨言,像他们当中的人那样,结果被灭命的天使毁灭了。
  • 圣经新译本 - 你们也不可发怨言,像他们有些人那样,就被那毁灭者所灭。
  • 中文标准译本 - 你们也不可抱怨,像他们中的有些人抱怨了,结果就被那毁灭者所灭。
  • 现代标点和合本 - 你们也不要发怨言,像他们有发怨言的,就被灭命的所灭。
  • 和合本(拼音版) - 你们也不要发怨言,像他们有发怨言的,就被灭命的所灭。
  • New International Version - And do not grumble, as some of them did—and were killed by the destroying angel.
  • New International Reader's Version - Don’t speak against God. That’s what some of the people of Israel did. And they were killed by the destroying angel.
  • English Standard Version - nor grumble, as some of them did and were destroyed by the Destroyer.
  • New Living Translation - And don’t grumble as some of them did, and then were destroyed by the angel of death.
  • Christian Standard Bible - And don’t grumble as some of them did, and were killed by the destroyer.
  • New American Standard Bible - Nor grumble, as some of them did, and were killed by the destroyer.
  • New King James Version - nor complain, as some of them also complained, and were destroyed by the destroyer.
  • Amplified Bible - And do not murmur [in unwarranted discontent], as some of them did—and were destroyed by the destroyer.
  • American Standard Version - Neither murmur ye, as some of them murmured, and perished by the destroyer.
  • King James Version - Neither murmur ye, as some of them also murmured, and were destroyed of the destroyer.
  • New English Translation - And do not complain, as some of them did, and were killed by the destroying angel.
  • World English Bible - Don’t grumble, as some of them also grumbled, and perished by the destroyer.
  • 新標點和合本 - 你們也不要發怨言,像他們有發怨言的,就被滅命的所滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們也不可發怨言,像他們中有些人曾經發過,就被毀滅者所滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們也不可發怨言,像他們中有些人曾經發過,就被毀滅者所滅。
  • 當代譯本 - 也不要發怨言,像他們當中的人那樣,結果被滅命的天使毀滅了。
  • 聖經新譯本 - 你們也不可發怨言,像他們有些人那樣,就被那毀滅者所滅。
  • 呂振中譯本 - 你們也不要唧唧咕咕地埋怨,像他們有人唧咕埋怨了,就被毁滅者所滅。
  • 中文標準譯本 - 你們也不可抱怨,像他們中的有些人抱怨了,結果就被那毀滅者所滅。
  • 現代標點和合本 - 你們也不要發怨言,像他們有發怨言的,就被滅命的所滅。
  • 文理和合譯本 - 勿怨尤、如彼有怨尤者、而為滅者所滅、
  • 文理委辦譯本 - 勿怨尤、彼怨尤而亡於天誅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦勿怨讟、如彼中有人怨讟、而滅於滅命者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦毋心怨口讟、如若輩中所為者、而被殲於剿討者之手也。
  • Nueva Versión Internacional - Ni murmuren contra Dios, como lo hicieron algunos y sucumbieron a manos del ángel destructor.
  • 현대인의 성경 - 그들 가운데 어떤 사람들은 불평하다가 하나님의 천사에게 멸망당하였습니다. 우리는 그들처럼 불평하지 맙시다.
  • Новый Русский Перевод - Не ропщите, как это делали некоторые из них, за что и были умерщвлены губителем .
  • Восточный перевод - Не ропщите, как это делали некоторые из них, за что и были умерщвлены ангелом-губителем .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не ропщите, как это делали некоторые из них, за что и были умерщвлены ангелом-губителем .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не ропщите, как это делали некоторые из них, за что и были умерщвлены ангелом-губителем .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous plaignez pas de votre sort, comme certains d’entre eux, qui tombèrent sous les coups de l’ange exterminateur .
  • リビングバイブル - また、彼らのように、神に向かって文句を言ったり、「神のなさり方は不当だ」などと不平を言ってはなりません。そのために、神様は天使を遣わして、彼らを滅ぼされたのです。
  • Nestle Aland 28 - μηδὲ γογγύζετε, καθάπερ τινὲς αὐτῶν ἐγόγγυσαν καὶ ἀπώλοντο ὑπὸ τοῦ ὀλοθρευτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μηδὲ γογγύζετε, καθάπερ τινὲς αὐτῶν ἐγόγγυσαν, καὶ ἀπώλοντο ὑπὸ τοῦ ὀλοθρευτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E não se queixem, como alguns deles se queixaram e foram mortos pelo anjo destruidor.
  • Hoffnung für alle - Lehnt euch nicht gegen Gott auf, indem ihr ihm Vorwürfe macht. Das taten einige von ihnen, und Gott vernichtete sie durch seinen Todesengel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอย่าพร่ำบ่นเหมือนที่พวกเขาบางคนได้ทำแล้วถูกทูตมรณะประหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​พร่ำบ่น​อย่าง​ที่​บาง​คน​ได้​พร่ำบ่น และ​ถูก​กำจัด​ชีวิต​โดย​ทูต​แห่ง​ความ​ตาย
  • Khải Huyền 16:1 - Tôi nghe một tiếng lớn từ trong Đền Thờ nói với bảy thiên sứ: “Hãy đi, đổ bảy bát hình phạt của Đức Chúa Trời xuống đất!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Ma-thi-ơ 13:39 - Kẻ thù gieo cỏ dại vào lúa chính là ma quỷ; mùa gặt là ngày tận thế; thợ gặt là các thiên sứ.
  • Ma-thi-ơ 13:40 - Cũng như cỏ dại bị gom lại đốt đi, đến ngày tận thế,
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 16:2 - Ở đó, đoàn người Ít-ra-ên lại cằn nhằn Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
  • Xuất Ai Cập 16:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta sẽ làm bánh rơi xuống từ trời như mưa. Ngày ngày, mỗi người sẽ đi ra nhặt bánh; nhưng chỉ nhặt đủ ăn trong ngày. Ta muốn thử xem họ có vâng lời Ta không.
  • Xuất Ai Cập 16:5 - Ngày thứ sáu họ phải nhặt gấp đôi số bánh hằng ngày.”
  • Xuất Ai Cập 16:6 - Vậy, Môi-se và A-rôn nói với đoàn người Ít-ra-ên: “Chiều hôm nay, mọi người sẽ nhận biết chính Chúa Hằng Hữu đã dẫn anh chị em ra khỏi Ai Cập;
  • Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Xuất Ai Cập 16:9 - Môi-se nói với A-rôn: “Hãy nói với toàn dân Ít-ra-ên rằng: ‘Bây giờ, toàn dân hãy đến đây trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã nghe lời cằn nhằn của anh chị em.’”
  • Xuất Ai Cập 15:24 - Dân chúng phàn nàn với Môi-se: “Chúng tôi lấy gì để uống đây?”
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 16:47 - A-rôn vâng lời Môi-se, chạy vào giữa đám dân. Vì tai vạ đã phát khởi trong dân chúng, ông bỏ hương vào lư, làm lễ chuộc tội cho dân.
  • Dân Số Ký 16:48 - A-rôn đứng giữa người sống và người chết, thì tai vạ dừng lại.
  • Dân Số Ký 16:49 - Số người chết vì tai vạ này lên đến 14.700 người, không kể số người chết với Cô-ra hôm trước.
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
  • Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 14:2 - Họ cùng nhau lên tiếng trách Môi-se và A-rôn: “Thà chúng tôi chết ở Ai Cập hay chết trong hoang mạc này còn hơn!
  • Thi Thiên 106:25 - Thay vào đó họ oán than trong trại, không lắng tai nghe tiếng Chúa Hằng Hữu.
  • Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
  • 1 Sử Ký 21:15 - Đức Chúa Trời sai một thiên sứ đến Giê-ru-sa-lem để hủy diệt. Nhưng khi thiên sứ đang ra tay hành hại, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý về tai họa nên Ngài ra lệnh cho thiên sứ: “Đủ rồi! Hãy ngưng tay!” Lúc ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng tại sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
  • Dân Số Ký 16:41 - Thế nhưng, qua sáng hôm sau, dân chúng lại nổi lên trách móc Môi-se và A-rôn: “Các ông đã giết dân của Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
圣经
资源
计划
奉献