Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • 新标点和合本 - 使一切有血气的,在 神面前一个也不能自夸。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使凡血肉之躯的,在上帝面前,一个也不能自夸。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使凡血肉之躯的,在 神面前,一个也不能自夸。
  • 当代译本 - 这样,谁都不能在上帝面前自夸了。
  • 圣经新译本 - 使所有的人在 神面前都不能自夸。
  • 中文标准译本 - 好使所有的人 在神面前都不能自夸,
  • 现代标点和合本 - 使一切有血气的,在神面前一个也不能自夸。
  • 和合本(拼音版) - 使一切有血气的,在上帝面前一个也不能自夸。
  • New International Version - so that no one may boast before him.
  • New International Reader's Version - So no one can boast to God.
  • English Standard Version - so that no human being might boast in the presence of God.
  • New Living Translation - As a result, no one can ever boast in the presence of God.
  • Christian Standard Bible - so that no one may boast in his presence.
  • New American Standard Bible - so that no human may boast before God.
  • New King James Version - that no flesh should glory in His presence.
  • Amplified Bible - so that no one may [be able to] boast in the presence of God.
  • American Standard Version - that no flesh should glory before God.
  • King James Version - That no flesh should glory in his presence.
  • New English Translation - so that no one can boast in his presence.
  • World English Bible - that no flesh should boast before God.
  • 新標點和合本 - 使一切有血氣的,在神面前一個也不能自誇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使凡血肉之軀的,在上帝面前,一個也不能自誇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使凡血肉之軀的,在 神面前,一個也不能自誇。
  • 當代譯本 - 這樣,誰都不能在上帝面前自誇了。
  • 聖經新譯本 - 使所有的人在 神面前都不能自誇。
  • 呂振中譯本 - 使一切 血 肉 之人 、在上帝面前、都不能誇口。
  • 中文標準譯本 - 好使所有的人 在神面前都不能自誇,
  • 現代標點和合本 - 使一切有血氣的,在神面前一個也不能自誇。
  • 文理和合譯本 - 使無人自誇於上帝前、
  • 文理委辦譯本 - 故上帝前、無人得自誇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 致無人得誇於天主前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庶幾血肉之身、無敢自衒自誇於天主之前。
  • Nueva Versión Internacional - a fin de que en su presencia nadie pueda jactarse.
  • 현대인의 성경 - 이것은 아무도 하나님 앞에서 자랑하지 못하게 하려는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - так что теперь никто не может хвалиться перед Ним.
  • Восточный перевод - так что теперь никто не может хвалиться перед Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так что теперь никто не может хвалиться перед Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так что теперь никто не может хвалиться перед Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, aucune créature ne pourra se vanter devant Dieu.
  • リビングバイブル - ですから、どこのだれであっても、神の前で誇ることはできません。
  • Nestle Aland 28 - ὅπως μὴ καυχήσηται πᾶσα σὰρξ ἐνώπιον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅπως μὴ καυχήσηται πᾶσα σὰρξ ἐνώπιον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - a fim de que ninguém se vanglorie diante dele.
  • Hoffnung für alle - Vor Gott soll sich niemand etwas einbilden können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อว่าจะไม่มีใครโอ้อวดได้ต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ไม่​ให้​มี​มนุษย์​ผู้​ใด​โอ้อวด​กับ​พระ​เจ้า​ได้
交叉引用
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • Rô-ma 4:2 - Nếu vì làm lành mà Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính vô tội, hẳn ông có lý do tự hào. Nhưng Đức Chúa Trời không thừa nhận điều ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:27 - Vậy con người có lý do nào để tự hào không? Tuyệt đối không! Vì nhờ đức tin mà chúng ta được cứu, không phải do việc làm.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • 新标点和合本 - 使一切有血气的,在 神面前一个也不能自夸。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使凡血肉之躯的,在上帝面前,一个也不能自夸。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使凡血肉之躯的,在 神面前,一个也不能自夸。
  • 当代译本 - 这样,谁都不能在上帝面前自夸了。
  • 圣经新译本 - 使所有的人在 神面前都不能自夸。
  • 中文标准译本 - 好使所有的人 在神面前都不能自夸,
  • 现代标点和合本 - 使一切有血气的,在神面前一个也不能自夸。
  • 和合本(拼音版) - 使一切有血气的,在上帝面前一个也不能自夸。
  • New International Version - so that no one may boast before him.
  • New International Reader's Version - So no one can boast to God.
  • English Standard Version - so that no human being might boast in the presence of God.
  • New Living Translation - As a result, no one can ever boast in the presence of God.
  • Christian Standard Bible - so that no one may boast in his presence.
  • New American Standard Bible - so that no human may boast before God.
  • New King James Version - that no flesh should glory in His presence.
  • Amplified Bible - so that no one may [be able to] boast in the presence of God.
  • American Standard Version - that no flesh should glory before God.
  • King James Version - That no flesh should glory in his presence.
  • New English Translation - so that no one can boast in his presence.
  • World English Bible - that no flesh should boast before God.
  • 新標點和合本 - 使一切有血氣的,在神面前一個也不能自誇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使凡血肉之軀的,在上帝面前,一個也不能自誇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使凡血肉之軀的,在 神面前,一個也不能自誇。
  • 當代譯本 - 這樣,誰都不能在上帝面前自誇了。
  • 聖經新譯本 - 使所有的人在 神面前都不能自誇。
  • 呂振中譯本 - 使一切 血 肉 之人 、在上帝面前、都不能誇口。
  • 中文標準譯本 - 好使所有的人 在神面前都不能自誇,
  • 現代標點和合本 - 使一切有血氣的,在神面前一個也不能自誇。
  • 文理和合譯本 - 使無人自誇於上帝前、
  • 文理委辦譯本 - 故上帝前、無人得自誇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 致無人得誇於天主前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庶幾血肉之身、無敢自衒自誇於天主之前。
  • Nueva Versión Internacional - a fin de que en su presencia nadie pueda jactarse.
  • 현대인의 성경 - 이것은 아무도 하나님 앞에서 자랑하지 못하게 하려는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - так что теперь никто не может хвалиться перед Ним.
  • Восточный перевод - так что теперь никто не может хвалиться перед Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так что теперь никто не может хвалиться перед Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так что теперь никто не может хвалиться перед Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, aucune créature ne pourra se vanter devant Dieu.
  • リビングバイブル - ですから、どこのだれであっても、神の前で誇ることはできません。
  • Nestle Aland 28 - ὅπως μὴ καυχήσηται πᾶσα σὰρξ ἐνώπιον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅπως μὴ καυχήσηται πᾶσα σὰρξ ἐνώπιον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - a fim de que ninguém se vanglorie diante dele.
  • Hoffnung für alle - Vor Gott soll sich niemand etwas einbilden können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อว่าจะไม่มีใครโอ้อวดได้ต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ไม่​ให้​มี​มนุษย์​ผู้​ใด​โอ้อวด​กับ​พระ​เจ้า​ได้
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • Rô-ma 4:2 - Nếu vì làm lành mà Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính vô tội, hẳn ông có lý do tự hào. Nhưng Đức Chúa Trời không thừa nhận điều ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:27 - Vậy con người có lý do nào để tự hào không? Tuyệt đối không! Vì nhờ đức tin mà chúng ta được cứu, không phải do việc làm.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
圣经
资源
计划
奉献