Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 但在那蒙召的,无论是犹太人、希腊人,基督总为 神的能力, 神的智慧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但对那蒙召的,无论是犹太人、希腊人,基督总是上帝的大能,上帝的智慧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但对那蒙召的,无论是犹太人、希腊人,基督总是 神的大能, 神的智慧。
  • 当代译本 - 但对于蒙召的人来说,无论是犹太人还是希腊人,基督是上帝的能力、上帝的智慧。
  • 圣经新译本 - 但对那些蒙召的人,不论是犹太人或希腊人,基督是 神的能力, 神的智慧。
  • 中文标准译本 - 不过对那些蒙召的人,无论是犹太人、或是希腊人,基督总是神的大能、神的智慧。
  • 现代标点和合本 - 但在那蒙召的,无论是犹太人、希腊人,基督总为神的能力、神的智慧。
  • 和合本(拼音版) - 但在那蒙召的,无论是犹太人、希腊人,基督总为上帝的能力,上帝的智慧。
  • New International Version - but to those whom God has called, both Jews and Greeks, Christ the power of God and the wisdom of God.
  • New International Reader's Version - But there are those God has chosen, both Jews and Greeks. To them Christ is God’s power and God’s wisdom.
  • English Standard Version - but to those who are called, both Jews and Greeks, Christ the power of God and the wisdom of God.
  • New Living Translation - But to those called by God to salvation, both Jews and Gentiles, Christ is the power of God and the wisdom of God.
  • Christian Standard Bible - Yet to those who are called, both Jews and Greeks, Christ is the power of God and the wisdom of God,
  • New American Standard Bible - but to those who are the called, both Jews and Greeks, Christ the power of God and the wisdom of God.
  • New King James Version - but to those who are called, both Jews and Greeks, Christ the power of God and the wisdom of God.
  • Amplified Bible - but to those who are the called, both Jews and Greeks (Gentiles), Christ is the power of God and the wisdom of God.
  • American Standard Version - but unto them that are called, both Jews and Greeks, Christ the power of God, and the wisdom of God.
  • King James Version - But unto them which are called, both Jews and Greeks, Christ the power of God, and the wisdom of God.
  • New English Translation - But to those who are called, both Jews and Greeks, Christ is the power of God and the wisdom of God.
  • World English Bible - but to those who are called, both Jews and Greeks, Christ is the power of God and the wisdom of God;
  • 新標點和合本 - 但在那蒙召的,無論是猶太人、希臘人,基督總為神的能力,神的智慧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但對那蒙召的,無論是猶太人、希臘人,基督總是上帝的大能,上帝的智慧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但對那蒙召的,無論是猶太人、希臘人,基督總是 神的大能, 神的智慧。
  • 當代譯本 - 但對於蒙召的人來說,無論是猶太人還是希臘人,基督是上帝的能力、上帝的智慧。
  • 聖經新譯本 - 但對那些蒙召的人,不論是猶太人或希臘人,基督是 神的能力, 神的智慧。
  • 呂振中譯本 - 但在蒙召的、無論是 猶太 人、是 希利尼 人、基督總是上帝能力、上帝的智慧。
  • 中文標準譯本 - 不過對那些蒙召的人,無論是猶太人、或是希臘人,基督總是神的大能、神的智慧。
  • 現代標點和合本 - 但在那蒙召的,無論是猶太人、希臘人,基督總為神的能力、神的智慧。
  • 文理和合譯本 - 惟於奉召者、無論猶太 希利尼、則基督為上帝之能、上帝之智、
  • 文理委辦譯本 - 惟奉召者、則無論猶太、希利尼、皆以基督為上帝大用、上帝智慧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟蒙召者、無論 猶太 人、 希拉 人、皆以基督為天主之大能、天主之智慧、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而於蒙召之人、無論其國籍之為 猶太 或 希臘 、則為天主之德能與神慧也。
  • Nueva Versión Internacional - pero para los que Dios ha llamado, lo mismo judíos que gentiles, Cristo es el poder de Dios y la sabiduría de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러나 부르심을 받은 사람에게는 유대인이나 그리스 사람이나 그리스도는 하나님의 능력과 지혜입니다.
  • Новый Русский Перевод - Для тех же, кого Бог призвал, будь то иудей или грек, Христос – это сила и мудрость Божья!
  • Восточный перевод - Для тех же, кого Всевышний призвал, будь то иудей или грек, Масих – это сила и мудрость Всевышнего!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для тех же, кого Аллах призвал, будь то иудей или грек, аль-Масих – это сила и мудрость Аллаха!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для тех же, кого Всевышний призвал, будь то иудей или грек, Масех – это сила и мудрость Всевышнего!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais pour tous ceux que Dieu appelle, qu’ils soient juifs ou grecs, Christ est puissance de Dieu et sagesse de Dieu.
  • リビングバイブル - しかし神は、ユダヤ人でも外国人でも、救いへと招かれた人々の目を開いて、キリストこそ彼らを救う偉大な神の力であることを悟らせてくださいました。実に、キリストご自身こそ、人々を救うための、神の知恵に満ちたご計画の中心なのです。
  • Nestle Aland 28 - αὐτοῖς δὲ τοῖς κλητοῖς, Ἰουδαίοις τε καὶ Ἕλλησιν, Χριστὸν θεοῦ δύναμιν καὶ θεοῦ σοφίαν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτοῖς δὲ, τοῖς κλητοῖς, Ἰουδαίοις τε καὶ Ἕλλησιν, Χριστὸν Θεοῦ δύναμιν, καὶ Θεοῦ σοφίαν.
  • Nova Versão Internacional - mas para os que foram chamados, tanto judeus como gregos, Cristo é o poder de Deus e a sabedoria de Deus.
  • Hoffnung für alle - Und dennoch erfahren alle, die von Gott berufen sind – Juden wie Griechen –, gerade in diesem gekreuzigten Christus Gottes Kraft und Gottes Weisheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่สำหรับผู้ที่พระเจ้าทรงเรียกทั้งพวกยิวและพวกกรีก พระคริสต์คือฤทธิ์อำนาจและพระปัญญาของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สำหรับ​บรรดา​ผู้​ที่​พระ​เจ้า​ได้​เรียก​ทั้ง​ชาว​ยิว​และ​กรีก​ต่าง​ก็​เห็น​ว่า พระ​คริสต์​เป็น​อานุภาพ​และ​พระ​ปัญญา​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • Châm Ngôn 8:1 - Hãy lắng nghe tiếng Khôn Ngoan kêu gọi! Lắng nghe sự thông sáng lên tiếng!
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 7:35 - Nhưng phải chờ xem thành quả mới biết thế nào là khôn ngoan thật.”
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
  • Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
  • Châm Ngôn 8:24 - Ta hiện hữu khi chưa có đại dương vực thẳm, nước chưa tuôn từ nguồn suối mạch sông.
  • Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
  • Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
  • Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Châm Ngôn 8:30 - ta đã hiện diện bên Ngài, làm thợ cả. Với Chúa, ta là niềm vui hằng ngày, ta luôn hân hoan trước mặt Chúa.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 但在那蒙召的,无论是犹太人、希腊人,基督总为 神的能力, 神的智慧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但对那蒙召的,无论是犹太人、希腊人,基督总是上帝的大能,上帝的智慧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但对那蒙召的,无论是犹太人、希腊人,基督总是 神的大能, 神的智慧。
  • 当代译本 - 但对于蒙召的人来说,无论是犹太人还是希腊人,基督是上帝的能力、上帝的智慧。
  • 圣经新译本 - 但对那些蒙召的人,不论是犹太人或希腊人,基督是 神的能力, 神的智慧。
  • 中文标准译本 - 不过对那些蒙召的人,无论是犹太人、或是希腊人,基督总是神的大能、神的智慧。
  • 现代标点和合本 - 但在那蒙召的,无论是犹太人、希腊人,基督总为神的能力、神的智慧。
  • 和合本(拼音版) - 但在那蒙召的,无论是犹太人、希腊人,基督总为上帝的能力,上帝的智慧。
  • New International Version - but to those whom God has called, both Jews and Greeks, Christ the power of God and the wisdom of God.
  • New International Reader's Version - But there are those God has chosen, both Jews and Greeks. To them Christ is God’s power and God’s wisdom.
  • English Standard Version - but to those who are called, both Jews and Greeks, Christ the power of God and the wisdom of God.
  • New Living Translation - But to those called by God to salvation, both Jews and Gentiles, Christ is the power of God and the wisdom of God.
  • Christian Standard Bible - Yet to those who are called, both Jews and Greeks, Christ is the power of God and the wisdom of God,
  • New American Standard Bible - but to those who are the called, both Jews and Greeks, Christ the power of God and the wisdom of God.
  • New King James Version - but to those who are called, both Jews and Greeks, Christ the power of God and the wisdom of God.
  • Amplified Bible - but to those who are the called, both Jews and Greeks (Gentiles), Christ is the power of God and the wisdom of God.
  • American Standard Version - but unto them that are called, both Jews and Greeks, Christ the power of God, and the wisdom of God.
  • King James Version - But unto them which are called, both Jews and Greeks, Christ the power of God, and the wisdom of God.
  • New English Translation - But to those who are called, both Jews and Greeks, Christ is the power of God and the wisdom of God.
  • World English Bible - but to those who are called, both Jews and Greeks, Christ is the power of God and the wisdom of God;
  • 新標點和合本 - 但在那蒙召的,無論是猶太人、希臘人,基督總為神的能力,神的智慧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但對那蒙召的,無論是猶太人、希臘人,基督總是上帝的大能,上帝的智慧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但對那蒙召的,無論是猶太人、希臘人,基督總是 神的大能, 神的智慧。
  • 當代譯本 - 但對於蒙召的人來說,無論是猶太人還是希臘人,基督是上帝的能力、上帝的智慧。
  • 聖經新譯本 - 但對那些蒙召的人,不論是猶太人或希臘人,基督是 神的能力, 神的智慧。
  • 呂振中譯本 - 但在蒙召的、無論是 猶太 人、是 希利尼 人、基督總是上帝能力、上帝的智慧。
  • 中文標準譯本 - 不過對那些蒙召的人,無論是猶太人、或是希臘人,基督總是神的大能、神的智慧。
  • 現代標點和合本 - 但在那蒙召的,無論是猶太人、希臘人,基督總為神的能力、神的智慧。
  • 文理和合譯本 - 惟於奉召者、無論猶太 希利尼、則基督為上帝之能、上帝之智、
  • 文理委辦譯本 - 惟奉召者、則無論猶太、希利尼、皆以基督為上帝大用、上帝智慧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟蒙召者、無論 猶太 人、 希拉 人、皆以基督為天主之大能、天主之智慧、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而於蒙召之人、無論其國籍之為 猶太 或 希臘 、則為天主之德能與神慧也。
  • Nueva Versión Internacional - pero para los que Dios ha llamado, lo mismo judíos que gentiles, Cristo es el poder de Dios y la sabiduría de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러나 부르심을 받은 사람에게는 유대인이나 그리스 사람이나 그리스도는 하나님의 능력과 지혜입니다.
  • Новый Русский Перевод - Для тех же, кого Бог призвал, будь то иудей или грек, Христос – это сила и мудрость Божья!
  • Восточный перевод - Для тех же, кого Всевышний призвал, будь то иудей или грек, Масих – это сила и мудрость Всевышнего!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для тех же, кого Аллах призвал, будь то иудей или грек, аль-Масих – это сила и мудрость Аллаха!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для тех же, кого Всевышний призвал, будь то иудей или грек, Масех – это сила и мудрость Всевышнего!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais pour tous ceux que Dieu appelle, qu’ils soient juifs ou grecs, Christ est puissance de Dieu et sagesse de Dieu.
  • リビングバイブル - しかし神は、ユダヤ人でも外国人でも、救いへと招かれた人々の目を開いて、キリストこそ彼らを救う偉大な神の力であることを悟らせてくださいました。実に、キリストご自身こそ、人々を救うための、神の知恵に満ちたご計画の中心なのです。
  • Nestle Aland 28 - αὐτοῖς δὲ τοῖς κλητοῖς, Ἰουδαίοις τε καὶ Ἕλλησιν, Χριστὸν θεοῦ δύναμιν καὶ θεοῦ σοφίαν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτοῖς δὲ, τοῖς κλητοῖς, Ἰουδαίοις τε καὶ Ἕλλησιν, Χριστὸν Θεοῦ δύναμιν, καὶ Θεοῦ σοφίαν.
  • Nova Versão Internacional - mas para os que foram chamados, tanto judeus como gregos, Cristo é o poder de Deus e a sabedoria de Deus.
  • Hoffnung für alle - Und dennoch erfahren alle, die von Gott berufen sind – Juden wie Griechen –, gerade in diesem gekreuzigten Christus Gottes Kraft und Gottes Weisheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่สำหรับผู้ที่พระเจ้าทรงเรียกทั้งพวกยิวและพวกกรีก พระคริสต์คือฤทธิ์อำนาจและพระปัญญาของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สำหรับ​บรรดา​ผู้​ที่​พระ​เจ้า​ได้​เรียก​ทั้ง​ชาว​ยิว​และ​กรีก​ต่าง​ก็​เห็น​ว่า พระ​คริสต์​เป็น​อานุภาพ​และ​พระ​ปัญญา​ของ​พระ​เจ้า
  • Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • Châm Ngôn 8:1 - Hãy lắng nghe tiếng Khôn Ngoan kêu gọi! Lắng nghe sự thông sáng lên tiếng!
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 7:35 - Nhưng phải chờ xem thành quả mới biết thế nào là khôn ngoan thật.”
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
  • Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
  • Châm Ngôn 8:24 - Ta hiện hữu khi chưa có đại dương vực thẳm, nước chưa tuôn từ nguồn suối mạch sông.
  • Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
  • Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
  • Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Châm Ngôn 8:30 - ta đã hiện diện bên Ngài, làm thợ cả. Với Chúa, ta là niềm vui hằng ngày, ta luôn hân hoan trước mặt Chúa.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
圣经
资源
计划
奉献