Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
  • 新标点和合本 - 我的意思就是你们各人说:“我是属保罗的”;“我是属亚波罗的”;“我是属矶法的”;“我是属基督的”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的意思是,你们各人说:“我是属保罗的”;“我是属亚波罗的”;“我是属矶法的”;“我是属基督的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的意思是,你们各人说:“我是属保罗的”;“我是属亚波罗的”;“我是属矶法的”;“我是属基督的。”
  • 当代译本 - 我的意思是你们有人说:“我是跟随保罗的”,有人说:“我是跟随亚波罗的”,有人说:“我是跟随矶法 的”,有人说:“我是跟随基督的”。
  • 圣经新译本 - 我的意思就是,你们各人说,我是保罗派的,我是亚波罗派的,我是矶法派的,我是基督派的。
  • 中文标准译本 - 这就是说:你们各自声称“我是属保罗的”,或“我是属阿波罗的”,或“我是属矶法的”,或“我是属基督的”。
  • 现代标点和合本 - 我的意思就是,你们各人说“我是属保罗的”、“我是属亚波罗的”、“我是属矶法的”、“我是属基督的”。
  • 和合本(拼音版) - 我的意思就是你们各人说:“我是属保罗的”,“我是属亚波罗的”,“我是属矶法的”,“我是属基督的”。
  • New International Version - What I mean is this: One of you says, “I follow Paul”; another, “I follow Apollos”; another, “I follow Cephas ”; still another, “I follow Christ.”
  • New International Reader's Version - Here is what I mean. One of you says, “I follow Paul.” Another says, “I follow Apollos.” Another says, “I follow Peter.” And still another says, “I follow Christ.”
  • English Standard Version - What I mean is that each one of you says, “I follow Paul,” or “I follow Apollos,” or “I follow Cephas,” or “I follow Christ.”
  • New Living Translation - Some of you are saying, “I am a follower of Paul.” Others are saying, “I follow Apollos,” or “I follow Peter, ” or “I follow only Christ.”
  • Christian Standard Bible - What I am saying is this: One of you says, “I belong to Paul,” or “I belong to Apollos,” or “I belong to Cephas,” or “I belong to Christ.”
  • New American Standard Bible - Now I mean this, that each one of you is saying, “I am with Paul,” or “I am with Apollos,” or “I am with Cephas,” or “I am with Christ.”
  • New King James Version - Now I say this, that each of you says, “I am of Paul,” or “I am of Apollos,” or “I am of Cephas,” or “I am of Christ.”
  • Amplified Bible - Now I mean this, that each one of you says, “I am [a disciple] of Paul,” or “I am [a disciple] of Apollos,” or “I am [a disciple] of Cephas (Peter),” or “I am [a disciple] of Christ.”
  • American Standard Version - Now this I mean, that each one of you saith, I am of Paul; and I of Apollos; and I of Cephas; and I of Christ.
  • King James Version - Now this I say, that every one of you saith, I am of Paul; and I of Apollos; and I of Cephas; and I of Christ.
  • New English Translation - Now I mean this, that each of you is saying, “I am with Paul,” or “I am with Apollos,” or “I am with Cephas,” or “I am with Christ.”
  • World English Bible - Now I mean this, that each one of you says, “I follow Paul,” “I follow Apollos,” “I follow Cephas,” and, “I follow Christ.”
  • 新標點和合本 - 我的意思就是你們各人說:「我是屬保羅的」;「我是屬亞波羅的」;「我是屬磯法的」;「我是屬基督的」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的意思是,你們各人說:「我是屬保羅的」;「我是屬亞波羅的」;「我是屬磯法的」;「我是屬基督的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的意思是,你們各人說:「我是屬保羅的」;「我是屬亞波羅的」;「我是屬磯法的」;「我是屬基督的。」
  • 當代譯本 - 我的意思是你們有人說:「我是跟隨保羅的」,有人說:「我是跟隨亞波羅的」,有人說:「我是跟隨磯法 的」,有人說:「我是跟隨基督的」。
  • 聖經新譯本 - 我的意思就是,你們各人說,我是保羅派的,我是亞波羅派的,我是磯法派的,我是基督派的。
  • 呂振中譯本 - 我說的是:你們各人說:「我是宗 保羅 的」,「我是宗 亞波羅 的」,「我是宗 磯法 的」,「我是宗基督的」。
  • 中文標準譯本 - 這就是說:你們各自聲稱「我是屬保羅的」,或「我是屬阿波羅的」,或「我是屬磯法的」,或「我是屬基督的」。
  • 現代標點和合本 - 我的意思就是,你們各人說「我是屬保羅的」、「我是屬亞波羅的」、「我是屬磯法的」、「我是屬基督的」。
  • 文理和合譯本 - 我謂爾曹各有所言、我宗保羅、我宗亞波羅、我宗磯法、我宗基督、
  • 文理委辦譯本 - 我亦云、爾中有言宗保羅、宗亞波羅、宗磯法、宗基督者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我亦云爾中各有一言、曰、我宗 保羅 、我宗 亞波羅 、我宗 磯法 、我宗基督、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 試舉一例、爾中或云『我乃 葆樂 之人、』或云『我乃 亞波羅 之人、』或云『我乃 基法 之人、』或云『我乃基督之人。』
  • Nueva Versión Internacional - Me refiero a que unos dicen: «Yo sigo a Pablo»; otros afirman: «Yo, a Apolos»; otros: «Yo, a Cefas»; y otros: «Yo, a Cristo».
  • 현대인의 성경 - 여러분이 저마다 “나는 바울파다”, “나는 아볼로파다”, “나는 베드로파다”, “나는 그리스도파다” 하고 말한다니
  • Новый Русский Перевод - Я имею в виду, что одни из вас говорят: «Я – сторонник Павлов», другие: «Я Аполлосов », третьи: «Я Кифин », четвертые: «А я Христов».
  • Восточный перевод - Я имею в виду, что одни из вас говорят: «Я – сторонник Паула», другие: «Я – Аполлоса» , третьи: «Я – Кифы» , четвёртые: «А я – сторонник Масиха».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я имею в виду, что одни из вас говорят: «Я – сторонник Паула», другие: «Я – Аполлоса» , третьи: «Я – Кифы» , четвёртые: «А я – сторонник аль-Масиха».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я имею в виду, что одни из вас говорят: «Я – сторонник Павлуса», другие: «Я – Аполлоса» , третьи: «Я – Кифы» , четвёртые: «А я – сторонник Масеха».
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que je veux dire : chacun de vous tient ce type de langage : « Pour moi, c’est Paul ! » ou : « Pour moi, c’est Apollos  ! » ou : « Pour moi, c’est Pierre ! » ou encore : « Pour moi, c’est Christ ! »
  • リビングバイブル - ある人は「私はパウロの弟子だ」と言い、また、ある人は「私はアポロの弟子だ」とか「私はペテロの弟子だ」と言い、また、ある人は「自分たちだけがキリストの真の弟子だ」と言っているそうですね。
  • Nestle Aland 28 - λέγω δὲ τοῦτο ὅτι ἕκαστος ὑμῶν λέγει· ἐγὼ μέν εἰμι Παύλου, ἐγὼ δὲ Ἀπολλῶ, ἐγὼ δὲ Κηφᾶ, ἐγὼ δὲ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω δὲ τοῦτο, ὅτι ἕκαστος ὑμῶν λέγει, ἐγὼ μέν εἰμι Παύλου, ἐγὼ δὲ Ἀπολλῶ, ἐγὼ δὲ Κηφᾶ, ἐγὼ δὲ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Com isso quero dizer que algum de vocês afirma: “Eu sou de Paulo”; ou “Eu sou de Apolo”; ou “Eu sou de Pedro ”; ou ainda “Eu sou de Cristo”.
  • Hoffnung für alle - Es soll einige bei euch geben, die sagen: »Wir gehören zu Paulus«, während andere erklären: »Wir halten uns an Apollos!« Die Nächsten meinen: »Nur was Petrus sagt, ist richtig!«, und die letzte Gruppe behauptet schließlich: »Wir gehören allein zu Christus!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าหมายความว่าคนหนึ่งในพวกท่านกล่าวว่า “ข้าพเจ้าติดตามเปาโล” อีกคนหนึ่งว่า “ข้าพเจ้าติดตามอปอลโล” อีกคนหนึ่งว่า “ข้าพเจ้าติดตามเคฟาส ” และอีกคนหนึ่งว่า “ข้าพเจ้าติดตามพระคริสต์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​หมาย​ความ​ถึง​บาง​คน​ใน​พวก​ท่าน​ได้​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​เป็น​คน​ของ​เปาโล” บาง​คน​ก็​ว่า “ข้าพเจ้า​เป็น​คน​ของ​อปอลโล” บ้าง​ก็​ว่า “ข้าพเจ้า​เป็น​คน​ของ​เคฟาส” และ​บ้าง​ก็​ยัง​ว่า “ข้าพเจ้า​เป็น​คน​ของ​พระ​คริสต์”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 16:12 - Tôi đã khuyên giục A-bô-lô cùng đi với các thân hữu đến thăm anh chị em, nhưng anh ấy chưa muốn đi lúc này. Khi nào có cơ hội, anh sẽ lên đường.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:5 - Chúa hiện ra cho Phi-e-rơ, rồi cho Nhóm Mười Hai.
  • Ma-thi-ơ 23:9 - Đừng nhận người nào làm ‘Cha’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Cha của mọi người.
  • Ma-thi-ơ 23:10 - Đừng chịu ai gọi mình là ‘Chủ’ vì các con chỉ có một Chủ là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:4 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô,” người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô” như thế không phải anh chị em hành động theo người đời sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
  • 新标点和合本 - 我的意思就是你们各人说:“我是属保罗的”;“我是属亚波罗的”;“我是属矶法的”;“我是属基督的”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的意思是,你们各人说:“我是属保罗的”;“我是属亚波罗的”;“我是属矶法的”;“我是属基督的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的意思是,你们各人说:“我是属保罗的”;“我是属亚波罗的”;“我是属矶法的”;“我是属基督的。”
  • 当代译本 - 我的意思是你们有人说:“我是跟随保罗的”,有人说:“我是跟随亚波罗的”,有人说:“我是跟随矶法 的”,有人说:“我是跟随基督的”。
  • 圣经新译本 - 我的意思就是,你们各人说,我是保罗派的,我是亚波罗派的,我是矶法派的,我是基督派的。
  • 中文标准译本 - 这就是说:你们各自声称“我是属保罗的”,或“我是属阿波罗的”,或“我是属矶法的”,或“我是属基督的”。
  • 现代标点和合本 - 我的意思就是,你们各人说“我是属保罗的”、“我是属亚波罗的”、“我是属矶法的”、“我是属基督的”。
  • 和合本(拼音版) - 我的意思就是你们各人说:“我是属保罗的”,“我是属亚波罗的”,“我是属矶法的”,“我是属基督的”。
  • New International Version - What I mean is this: One of you says, “I follow Paul”; another, “I follow Apollos”; another, “I follow Cephas ”; still another, “I follow Christ.”
  • New International Reader's Version - Here is what I mean. One of you says, “I follow Paul.” Another says, “I follow Apollos.” Another says, “I follow Peter.” And still another says, “I follow Christ.”
  • English Standard Version - What I mean is that each one of you says, “I follow Paul,” or “I follow Apollos,” or “I follow Cephas,” or “I follow Christ.”
  • New Living Translation - Some of you are saying, “I am a follower of Paul.” Others are saying, “I follow Apollos,” or “I follow Peter, ” or “I follow only Christ.”
  • Christian Standard Bible - What I am saying is this: One of you says, “I belong to Paul,” or “I belong to Apollos,” or “I belong to Cephas,” or “I belong to Christ.”
  • New American Standard Bible - Now I mean this, that each one of you is saying, “I am with Paul,” or “I am with Apollos,” or “I am with Cephas,” or “I am with Christ.”
  • New King James Version - Now I say this, that each of you says, “I am of Paul,” or “I am of Apollos,” or “I am of Cephas,” or “I am of Christ.”
  • Amplified Bible - Now I mean this, that each one of you says, “I am [a disciple] of Paul,” or “I am [a disciple] of Apollos,” or “I am [a disciple] of Cephas (Peter),” or “I am [a disciple] of Christ.”
  • American Standard Version - Now this I mean, that each one of you saith, I am of Paul; and I of Apollos; and I of Cephas; and I of Christ.
  • King James Version - Now this I say, that every one of you saith, I am of Paul; and I of Apollos; and I of Cephas; and I of Christ.
  • New English Translation - Now I mean this, that each of you is saying, “I am with Paul,” or “I am with Apollos,” or “I am with Cephas,” or “I am with Christ.”
  • World English Bible - Now I mean this, that each one of you says, “I follow Paul,” “I follow Apollos,” “I follow Cephas,” and, “I follow Christ.”
  • 新標點和合本 - 我的意思就是你們各人說:「我是屬保羅的」;「我是屬亞波羅的」;「我是屬磯法的」;「我是屬基督的」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的意思是,你們各人說:「我是屬保羅的」;「我是屬亞波羅的」;「我是屬磯法的」;「我是屬基督的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的意思是,你們各人說:「我是屬保羅的」;「我是屬亞波羅的」;「我是屬磯法的」;「我是屬基督的。」
  • 當代譯本 - 我的意思是你們有人說:「我是跟隨保羅的」,有人說:「我是跟隨亞波羅的」,有人說:「我是跟隨磯法 的」,有人說:「我是跟隨基督的」。
  • 聖經新譯本 - 我的意思就是,你們各人說,我是保羅派的,我是亞波羅派的,我是磯法派的,我是基督派的。
  • 呂振中譯本 - 我說的是:你們各人說:「我是宗 保羅 的」,「我是宗 亞波羅 的」,「我是宗 磯法 的」,「我是宗基督的」。
  • 中文標準譯本 - 這就是說:你們各自聲稱「我是屬保羅的」,或「我是屬阿波羅的」,或「我是屬磯法的」,或「我是屬基督的」。
  • 現代標點和合本 - 我的意思就是,你們各人說「我是屬保羅的」、「我是屬亞波羅的」、「我是屬磯法的」、「我是屬基督的」。
  • 文理和合譯本 - 我謂爾曹各有所言、我宗保羅、我宗亞波羅、我宗磯法、我宗基督、
  • 文理委辦譯本 - 我亦云、爾中有言宗保羅、宗亞波羅、宗磯法、宗基督者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我亦云爾中各有一言、曰、我宗 保羅 、我宗 亞波羅 、我宗 磯法 、我宗基督、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 試舉一例、爾中或云『我乃 葆樂 之人、』或云『我乃 亞波羅 之人、』或云『我乃 基法 之人、』或云『我乃基督之人。』
  • Nueva Versión Internacional - Me refiero a que unos dicen: «Yo sigo a Pablo»; otros afirman: «Yo, a Apolos»; otros: «Yo, a Cefas»; y otros: «Yo, a Cristo».
  • 현대인의 성경 - 여러분이 저마다 “나는 바울파다”, “나는 아볼로파다”, “나는 베드로파다”, “나는 그리스도파다” 하고 말한다니
  • Новый Русский Перевод - Я имею в виду, что одни из вас говорят: «Я – сторонник Павлов», другие: «Я Аполлосов », третьи: «Я Кифин », четвертые: «А я Христов».
  • Восточный перевод - Я имею в виду, что одни из вас говорят: «Я – сторонник Паула», другие: «Я – Аполлоса» , третьи: «Я – Кифы» , четвёртые: «А я – сторонник Масиха».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я имею в виду, что одни из вас говорят: «Я – сторонник Паула», другие: «Я – Аполлоса» , третьи: «Я – Кифы» , четвёртые: «А я – сторонник аль-Масиха».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я имею в виду, что одни из вас говорят: «Я – сторонник Павлуса», другие: «Я – Аполлоса» , третьи: «Я – Кифы» , четвёртые: «А я – сторонник Масеха».
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que je veux dire : chacun de vous tient ce type de langage : « Pour moi, c’est Paul ! » ou : « Pour moi, c’est Apollos  ! » ou : « Pour moi, c’est Pierre ! » ou encore : « Pour moi, c’est Christ ! »
  • リビングバイブル - ある人は「私はパウロの弟子だ」と言い、また、ある人は「私はアポロの弟子だ」とか「私はペテロの弟子だ」と言い、また、ある人は「自分たちだけがキリストの真の弟子だ」と言っているそうですね。
  • Nestle Aland 28 - λέγω δὲ τοῦτο ὅτι ἕκαστος ὑμῶν λέγει· ἐγὼ μέν εἰμι Παύλου, ἐγὼ δὲ Ἀπολλῶ, ἐγὼ δὲ Κηφᾶ, ἐγὼ δὲ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω δὲ τοῦτο, ὅτι ἕκαστος ὑμῶν λέγει, ἐγὼ μέν εἰμι Παύλου, ἐγὼ δὲ Ἀπολλῶ, ἐγὼ δὲ Κηφᾶ, ἐγὼ δὲ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Com isso quero dizer que algum de vocês afirma: “Eu sou de Paulo”; ou “Eu sou de Apolo”; ou “Eu sou de Pedro ”; ou ainda “Eu sou de Cristo”.
  • Hoffnung für alle - Es soll einige bei euch geben, die sagen: »Wir gehören zu Paulus«, während andere erklären: »Wir halten uns an Apollos!« Die Nächsten meinen: »Nur was Petrus sagt, ist richtig!«, und die letzte Gruppe behauptet schließlich: »Wir gehören allein zu Christus!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าหมายความว่าคนหนึ่งในพวกท่านกล่าวว่า “ข้าพเจ้าติดตามเปาโล” อีกคนหนึ่งว่า “ข้าพเจ้าติดตามอปอลโล” อีกคนหนึ่งว่า “ข้าพเจ้าติดตามเคฟาส ” และอีกคนหนึ่งว่า “ข้าพเจ้าติดตามพระคริสต์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​หมาย​ความ​ถึง​บาง​คน​ใน​พวก​ท่าน​ได้​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​เป็น​คน​ของ​เปาโล” บาง​คน​ก็​ว่า “ข้าพเจ้า​เป็น​คน​ของ​อปอลโล” บ้าง​ก็​ว่า “ข้าพเจ้า​เป็น​คน​ของ​เคฟาส” และ​บ้าง​ก็​ยัง​ว่า “ข้าพเจ้า​เป็น​คน​ของ​พระ​คริสต์”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 16:12 - Tôi đã khuyên giục A-bô-lô cùng đi với các thân hữu đến thăm anh chị em, nhưng anh ấy chưa muốn đi lúc này. Khi nào có cơ hội, anh sẽ lên đường.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:5 - Chúa hiện ra cho Phi-e-rơ, rồi cho Nhóm Mười Hai.
  • Ma-thi-ơ 23:9 - Đừng nhận người nào làm ‘Cha’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Cha của mọi người.
  • Ma-thi-ơ 23:10 - Đừng chịu ai gọi mình là ‘Chủ’ vì các con chỉ có một Chủ là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:4 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô,” người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô” như thế không phải anh chị em hành động theo người đời sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
圣经
资源
计划
奉献