Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-i-ên (ông tổ của dân thành Ga-ba-ôn) có vợ là bà Ma-a-ca.
  • 新标点和合本 - 在基遍住的有基遍的父亲耶利。他的妻名叫玛迦;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在基遍住的有基遍的父亲耶利,他的妻子名叫玛迦;
  • 和合本2010(神版-简体) - 在基遍住的有基遍的父亲耶利,他的妻子名叫玛迦;
  • 当代译本 - 耶利建立了基遍城,定居在那里,他妻子名叫玛迦。
  • 圣经新译本 - 住在基遍的有基遍的父亲耶利,他的妻子名叫玛迦。
  • 中文标准译本 - 基遍之祖耶伊列住在基遍,他的妻子名叫玛迦。
  • 现代标点和合本 - 在基遍住的有基遍的父亲耶利,他的妻名叫玛迦。
  • 和合本(拼音版) - 在基遍住的,有基遍的父亲耶利,他的妻名叫玛迦。
  • New International Version - Jeiel the father of Gibeon lived in Gibeon. His wife’s name was Maakah,
  • New International Reader's Version - Jeiel lived in the city of Gibeon. He was the father of Gibeon. Jeiel had a wife named Maakah.
  • English Standard Version - In Gibeon lived the father of Gibeon, Jeiel, and the name of his wife was Maacah,
  • New Living Translation - Jeiel (the father of Gibeon) lived in the town of Gibeon. His wife’s name was Maacah,
  • The Message - Jeiel the father of Gibeon lived at Gibeon; his wife was Maacah. His firstborn son was Abdon, followed by Zur, Kish, Baal, Ner, Nadab, Gedor, Ahio, Zechariah, and Mikloth. Mikloth had Shimeam. They lived in the same neighborhood as their relatives in Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Jeiel fathered Gibeon and lived in Gibeon. His wife’s name was Maacah.
  • New American Standard Bible - Jeiel the father of Gibeon lived in Gibeon, and his wife’s name was Maacah,
  • New King James Version - Jeiel the father of Gibeon, whose wife’s name was Maacah, dwelt at Gibeon.
  • Amplified Bible - Jeiel the father of Gibeon lived in Gibeon, and his wife’s name was Maacah,
  • American Standard Version - And in Gibeon there dwelt the father of Gibeon, Jeiel, whose wife’s name was Maacah;
  • King James Version - And in Gibeon dwelt the father of Gibeon, Jehiel, whose wife's name was Maachah:
  • New English Translation - Jeiel (the father of Gibeon) lived in Gibeon. His wife was Maacah.
  • World English Bible - Jeiel the father of Gibeon, whose wife’s name was Maacah, lived in Gibeon with
  • 新標點和合本 - 在基遍住的有基遍的父親耶利。他的妻名叫瑪迦;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在基遍住的有基遍的父親耶利,他的妻子名叫瑪迦;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在基遍住的有基遍的父親耶利,他的妻子名叫瑪迦;
  • 當代譯本 - 耶利建立了基遍城,定居在那裡,他妻子名叫瑪迦。
  • 聖經新譯本 - 住在基遍的有基遍的父親耶利,他的妻子名叫瑪迦。
  • 呂振中譯本 - 在 基遍 住的有 基遍 的父親 耶利 ;他妻子名叫 瑪迦 。
  • 中文標準譯本 - 基遍之祖耶伊列住在基遍,他的妻子名叫瑪迦。
  • 現代標點和合本 - 在基遍住的有基遍的父親耶利,他的妻名叫瑪迦。
  • 文理和合譯本 - 基遍之父耶利、居於基遍、其妻名瑪迦、
  • 文理委辦譯本 - 耶葉建其遍恆居於彼、妻名馬迦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基遍 之祖 耶葉 、居於 基遍 、其妻名 瑪迦 、
  • Nueva Versión Internacional - En Gabaón vivía Jehiel, padre de Gabaón. Su esposa se llamaba Macá,
  • 현대인의 성경 - 여이엘은 기브온을 창설하고 그 곳에 정착하였다. 그의 아내는 마아가였고
  • Новый Русский Перевод - Иеил, отец Гаваона, жил в Гаваоне. Его жену звали Мааха,
  • Восточный перевод - Иеил, отец Гаваона, жил в Гаваоне. Его жену звали Мааха;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иеил, отец Гаваона, жил в Гаваоне. Его жену звали Мааха;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иеил, отец Гаваона, жил в Гаваоне. Его жену звали Мааха;
  • La Bible du Semeur 2015 - Le père de Gabaon , Yeïel, habitait à Gabaon. Sa femme s’appelait Maaka.
  • リビングバイブル - キブオンの父エイエルはギブオンに住み、妻はマアカといいました。彼は子だくさんで、その中に次の者がいました。長男アブドン、ツル、キシュ、バアル、ネル、ナダブ、ゲドル、アフヨ、ゼカリヤ、ミクロテ。
  • Nova Versão Internacional - Jeiel, pai de Gibeom, morava em Gibeom. O nome de sua mulher era Maaca;
  • Hoffnung für alle - Jeïël gründete die Stadt Gibeon und ließ sich mit seiner Frau Maacha dort nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยอีเอลบิดา ของกิเบโอนอาศัยอยู่ที่กิเบโอน ภรรยาของเขาคือมาอาคาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยอีเอล​บิดา​ของ​กิเบโอน​อาศัย​อยู่​ใน​กิเบโอน เขา​มี​ภรรยา​ชื่อ​มาอาคาห์
交叉引用
  • 1 Sử Ký 2:23 - (Nhưng người Ghê-sua và A-ram chiếm đoạt các thành phố Giai-rơ, đồng thời cũng chiếm luôn thành phố Kê-nát và sáu mươi làng quanh thành phố này.) Tất cả những người này là con cháu Ma-ki, cha của Ga-la-át.
  • 1 Sử Ký 2:24 - Sau khi Hết-rôn vừa qua đời tại Ca-lép Ép-ra-ta, vợ người là A-bi-gia sinh A-sua (cha Thê-cô-a).
  • 1 Sử Ký 8:29 - Giê-i-ên (ông tổ của dân thành Ga-ba-ôn) có vợ là bà Ma-a-ca,
  • 1 Sử Ký 8:30 - và các con: Áp-đôn (con trưởng), Xu-rơ, Kích, Ba-anh, Na-đáp,
  • 1 Sử Ký 8:31 - Ghê-đô, A-hi-ô, Xê-ke,
  • 1 Sử Ký 8:32 - và Mích-lô là cha Si-mê-a. Các gia đình này ở cạnh nhau gần Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 8:33 - Nê-rơ sinh Kích; Kích sinh Sau-lơ. Các con Sau-lơ là Giô-na-than, Manh-ki-sua, A-bi-na-đáp, và Ếch-ba-anh.
  • 1 Sử Ký 8:34 - Giô-na-than sinh Mi-ri Ba-anh. Mê-ri Ba-anh sinh Mi-ca.
  • 1 Sử Ký 8:35 - Các con Mi-ca là Phi-thôn, Mê-léc, Ta-rê-a, và A-cha.
  • 1 Sử Ký 8:36 - A-cha sinh Giê-hô-a-đa. Giê-hô-a-đa sinh A-lê-mết, Ách-ma-vết, và Xim-ri. Xim-ri sinh Một-sa.
  • 1 Sử Ký 8:37 - Một-sa sinh Bi-nê-a. Bi-nê-a sinh Ra-pha. Ra-pha sinh Ê-lê-a-sa. Ê-lê-a-sa sinh A-xên.
  • 1 Sử Ký 8:38 - A-xên có sáu con: A-ri-kham, Bốc-ru, Ích-ma-ên, Sê-a-ria, Ô-ba-đia, và Ha-nan.
  • 1 Sử Ký 8:39 - Ê-sết, em A-xên, có các con sau đây: U-lam con trưởng, Giê-úc thứ hai, và Ê-li-phê-lết thứ ba.
  • 1 Sử Ký 8:40 - Các con của U-lam đều là những chiến sĩ anh dũng, có tài bắn cung. Tổng số con và cháu nội của họ là 150 người. Tất cả những người này là dòng dõi Bên-gia-min.
  • 1 Sử Ký 2:45 - Sa-mai sinh Ma-ôn. Ma-ôn sinh Bết-sua.
  • 1 Sử Ký 2:50 - Đây là dòng dõi của Ca-lép. Hu-rơ, trưởng nam của Ê-phơ-rát, vợ Ca-lép, sinh các con trai là Sô-banh, (người sáng lập Ki-ri-át Giê-a-rim),
  • 1 Sử Ký 2:51 - Sanh-ma, (người sáng lập Bết-lê-hem), và Ha-rếp (người sáng lập Bết Ga-đe).
  • 1 Sử Ký 2:52 - Dòng dõi của Sô-banh (người sáng lập Ki-ri-át Giê-a-rim) là Ha-rô-ê, tổ phụ một nửa dân tộc Mê-nu-hốt,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-i-ên (ông tổ của dân thành Ga-ba-ôn) có vợ là bà Ma-a-ca.
  • 新标点和合本 - 在基遍住的有基遍的父亲耶利。他的妻名叫玛迦;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在基遍住的有基遍的父亲耶利,他的妻子名叫玛迦;
  • 和合本2010(神版-简体) - 在基遍住的有基遍的父亲耶利,他的妻子名叫玛迦;
  • 当代译本 - 耶利建立了基遍城,定居在那里,他妻子名叫玛迦。
  • 圣经新译本 - 住在基遍的有基遍的父亲耶利,他的妻子名叫玛迦。
  • 中文标准译本 - 基遍之祖耶伊列住在基遍,他的妻子名叫玛迦。
  • 现代标点和合本 - 在基遍住的有基遍的父亲耶利,他的妻名叫玛迦。
  • 和合本(拼音版) - 在基遍住的,有基遍的父亲耶利,他的妻名叫玛迦。
  • New International Version - Jeiel the father of Gibeon lived in Gibeon. His wife’s name was Maakah,
  • New International Reader's Version - Jeiel lived in the city of Gibeon. He was the father of Gibeon. Jeiel had a wife named Maakah.
  • English Standard Version - In Gibeon lived the father of Gibeon, Jeiel, and the name of his wife was Maacah,
  • New Living Translation - Jeiel (the father of Gibeon) lived in the town of Gibeon. His wife’s name was Maacah,
  • The Message - Jeiel the father of Gibeon lived at Gibeon; his wife was Maacah. His firstborn son was Abdon, followed by Zur, Kish, Baal, Ner, Nadab, Gedor, Ahio, Zechariah, and Mikloth. Mikloth had Shimeam. They lived in the same neighborhood as their relatives in Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Jeiel fathered Gibeon and lived in Gibeon. His wife’s name was Maacah.
  • New American Standard Bible - Jeiel the father of Gibeon lived in Gibeon, and his wife’s name was Maacah,
  • New King James Version - Jeiel the father of Gibeon, whose wife’s name was Maacah, dwelt at Gibeon.
  • Amplified Bible - Jeiel the father of Gibeon lived in Gibeon, and his wife’s name was Maacah,
  • American Standard Version - And in Gibeon there dwelt the father of Gibeon, Jeiel, whose wife’s name was Maacah;
  • King James Version - And in Gibeon dwelt the father of Gibeon, Jehiel, whose wife's name was Maachah:
  • New English Translation - Jeiel (the father of Gibeon) lived in Gibeon. His wife was Maacah.
  • World English Bible - Jeiel the father of Gibeon, whose wife’s name was Maacah, lived in Gibeon with
  • 新標點和合本 - 在基遍住的有基遍的父親耶利。他的妻名叫瑪迦;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在基遍住的有基遍的父親耶利,他的妻子名叫瑪迦;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在基遍住的有基遍的父親耶利,他的妻子名叫瑪迦;
  • 當代譯本 - 耶利建立了基遍城,定居在那裡,他妻子名叫瑪迦。
  • 聖經新譯本 - 住在基遍的有基遍的父親耶利,他的妻子名叫瑪迦。
  • 呂振中譯本 - 在 基遍 住的有 基遍 的父親 耶利 ;他妻子名叫 瑪迦 。
  • 中文標準譯本 - 基遍之祖耶伊列住在基遍,他的妻子名叫瑪迦。
  • 現代標點和合本 - 在基遍住的有基遍的父親耶利,他的妻名叫瑪迦。
  • 文理和合譯本 - 基遍之父耶利、居於基遍、其妻名瑪迦、
  • 文理委辦譯本 - 耶葉建其遍恆居於彼、妻名馬迦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基遍 之祖 耶葉 、居於 基遍 、其妻名 瑪迦 、
  • Nueva Versión Internacional - En Gabaón vivía Jehiel, padre de Gabaón. Su esposa se llamaba Macá,
  • 현대인의 성경 - 여이엘은 기브온을 창설하고 그 곳에 정착하였다. 그의 아내는 마아가였고
  • Новый Русский Перевод - Иеил, отец Гаваона, жил в Гаваоне. Его жену звали Мааха,
  • Восточный перевод - Иеил, отец Гаваона, жил в Гаваоне. Его жену звали Мааха;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иеил, отец Гаваона, жил в Гаваоне. Его жену звали Мааха;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иеил, отец Гаваона, жил в Гаваоне. Его жену звали Мааха;
  • La Bible du Semeur 2015 - Le père de Gabaon , Yeïel, habitait à Gabaon. Sa femme s’appelait Maaka.
  • リビングバイブル - キブオンの父エイエルはギブオンに住み、妻はマアカといいました。彼は子だくさんで、その中に次の者がいました。長男アブドン、ツル、キシュ、バアル、ネル、ナダブ、ゲドル、アフヨ、ゼカリヤ、ミクロテ。
  • Nova Versão Internacional - Jeiel, pai de Gibeom, morava em Gibeom. O nome de sua mulher era Maaca;
  • Hoffnung für alle - Jeïël gründete die Stadt Gibeon und ließ sich mit seiner Frau Maacha dort nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยอีเอลบิดา ของกิเบโอนอาศัยอยู่ที่กิเบโอน ภรรยาของเขาคือมาอาคาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยอีเอล​บิดา​ของ​กิเบโอน​อาศัย​อยู่​ใน​กิเบโอน เขา​มี​ภรรยา​ชื่อ​มาอาคาห์
  • 1 Sử Ký 2:23 - (Nhưng người Ghê-sua và A-ram chiếm đoạt các thành phố Giai-rơ, đồng thời cũng chiếm luôn thành phố Kê-nát và sáu mươi làng quanh thành phố này.) Tất cả những người này là con cháu Ma-ki, cha của Ga-la-át.
  • 1 Sử Ký 2:24 - Sau khi Hết-rôn vừa qua đời tại Ca-lép Ép-ra-ta, vợ người là A-bi-gia sinh A-sua (cha Thê-cô-a).
  • 1 Sử Ký 8:29 - Giê-i-ên (ông tổ của dân thành Ga-ba-ôn) có vợ là bà Ma-a-ca,
  • 1 Sử Ký 8:30 - và các con: Áp-đôn (con trưởng), Xu-rơ, Kích, Ba-anh, Na-đáp,
  • 1 Sử Ký 8:31 - Ghê-đô, A-hi-ô, Xê-ke,
  • 1 Sử Ký 8:32 - và Mích-lô là cha Si-mê-a. Các gia đình này ở cạnh nhau gần Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 8:33 - Nê-rơ sinh Kích; Kích sinh Sau-lơ. Các con Sau-lơ là Giô-na-than, Manh-ki-sua, A-bi-na-đáp, và Ếch-ba-anh.
  • 1 Sử Ký 8:34 - Giô-na-than sinh Mi-ri Ba-anh. Mê-ri Ba-anh sinh Mi-ca.
  • 1 Sử Ký 8:35 - Các con Mi-ca là Phi-thôn, Mê-léc, Ta-rê-a, và A-cha.
  • 1 Sử Ký 8:36 - A-cha sinh Giê-hô-a-đa. Giê-hô-a-đa sinh A-lê-mết, Ách-ma-vết, và Xim-ri. Xim-ri sinh Một-sa.
  • 1 Sử Ký 8:37 - Một-sa sinh Bi-nê-a. Bi-nê-a sinh Ra-pha. Ra-pha sinh Ê-lê-a-sa. Ê-lê-a-sa sinh A-xên.
  • 1 Sử Ký 8:38 - A-xên có sáu con: A-ri-kham, Bốc-ru, Ích-ma-ên, Sê-a-ria, Ô-ba-đia, và Ha-nan.
  • 1 Sử Ký 8:39 - Ê-sết, em A-xên, có các con sau đây: U-lam con trưởng, Giê-úc thứ hai, và Ê-li-phê-lết thứ ba.
  • 1 Sử Ký 8:40 - Các con của U-lam đều là những chiến sĩ anh dũng, có tài bắn cung. Tổng số con và cháu nội của họ là 150 người. Tất cả những người này là dòng dõi Bên-gia-min.
  • 1 Sử Ký 2:45 - Sa-mai sinh Ma-ôn. Ma-ôn sinh Bết-sua.
  • 1 Sử Ký 2:50 - Đây là dòng dõi của Ca-lép. Hu-rơ, trưởng nam của Ê-phơ-rát, vợ Ca-lép, sinh các con trai là Sô-banh, (người sáng lập Ki-ri-át Giê-a-rim),
  • 1 Sử Ký 2:51 - Sanh-ma, (người sáng lập Bết-lê-hem), và Ha-rếp (người sáng lập Bết Ga-đe).
  • 1 Sử Ký 2:52 - Dòng dõi của Sô-banh (người sáng lập Ki-ri-át Giê-a-rim) là Ha-rô-ê, tổ phụ một nửa dân tộc Mê-nu-hốt,
圣经
资源
计划
奉献