逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và từ đại tộc Gát, họ nhận các thành Ra-mốt, thuộc Ga-la-át, Ma-ha-na-im,
- 新标点和合本 - 又在迦得支派的地中得了基列的拉末与其郊野,玛哈念与其郊野,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又从迦得支派中得了基列的拉末与其郊野、玛哈念与其郊野、
- 和合本2010(神版-简体) - 又从迦得支派中得了基列的拉末与其郊野、玛哈念与其郊野、
- 当代译本 - 从迦得支派得到了基列的拉末、玛哈念、
- 圣经新译本 - 又从迦得支派中,给了他们基列的拉末和属于拉末的草场,玛哈念和属于玛哈念的草场,
- 中文标准译本 - 从迦得支派中,得了基列的拉末和附属的牧野,玛哈念和附属的牧野,
- 现代标点和合本 - 又在迦得支派的地中得了基列的拉末与其郊野,玛哈念与其郊野,
- 和合本(拼音版) - 又在迦得支派的地中,得了基列的拉末与其郊野,玛哈念与其郊野,
- New International Version - and from the tribe of Gad they received Ramoth in Gilead, Mahanaim,
- New International Reader's Version - From the tribe of Gad they received Ramoth in Gilead. They also received Mahanaim,
- English Standard Version - and out of the tribe of Gad: Ramoth in Gilead with its pasturelands, Mahanaim with its pasturelands,
- New Living Translation - And from the territory of Gad, they received Ramoth in Gilead, Mahanaim,
- Christian Standard Bible - From the tribe of Gad they received Ramoth in Gilead and its pasturelands, Mahanaim and its pasturelands,
- New American Standard Bible - and from the tribe of Gad: Ramoth in Gilead with its pasture lands, Mahanaim with its pasture lands,
- New King James Version - And from the tribe of Gad: Ramoth in Gilead with its common-lands, Mahanaim with its common-lands,
- Amplified Bible - from the tribe of Gad: Ramoth in Gilead and Mahanaim with their pasture lands,
- American Standard Version - and out of the tribe of Gad, Ramoth in Gilead with its suburbs, and Mahanaim with its suburbs,
- King James Version - And out of the tribe of Gad; Ramoth in Gilead with her suburbs, and Mahanaim with her suburbs,
- New English Translation - Within the territory of the tribe of Gad: Ramoth in Gilead and its pasturelands, Mahanaim and its pasturelands,
- World English Bible - and out of the tribe of Gad, Ramoth in Gilead with its pasture lands, Mahanaim with its pasture lands,
- 新標點和合本 - 又在迦得支派的地中得了基列的拉末與其郊野,瑪哈念與其郊野,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又從迦得支派中得了基列的拉末與其郊野、瑪哈念與其郊野、
- 和合本2010(神版-繁體) - 又從迦得支派中得了基列的拉末與其郊野、瑪哈念與其郊野、
- 當代譯本 - 從迦得支派得到了基列的拉末、瑪哈念、
- 聖經新譯本 - 又從迦得支派中,給了他們基列的拉末和屬於拉末的草場,瑪哈念和屬於瑪哈念的草場,
- 呂振中譯本 - 以色列 人 又從 迦得 支派 的產業 中將 基列 的 拉末 和屬 拉末 的牧場 給了他們 ,又 給了他們 瑪哈念 和屬的 瑪哈念 的牧場,
- 中文標準譯本 - 從迦得支派中,得了基列的拉末和附屬的牧野,瑪哈念和附屬的牧野,
- 現代標點和合本 - 又在迦得支派的地中得了基列的拉末與其郊野,瑪哈念與其郊野,
- 文理和合譯本 - 又由迦得支派中、給以基列之拉末及其郊、瑪哈念及其郊、
- 文理委辦譯本 - 在伽得支派中、得基列之喇末及其郊、馬哈念及其郊、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又在 迦得 支派中、得 基列 之 拉末 及其郊、 瑪哈念 及其郊、
- Nueva Versión Internacional - De la tribu de Gad recibieron Ramot de Galaad, Majanayin,
- 현대인의 성경 - 갓 지파에게서는 길르앗의 라못, 마하나임,
- Новый Русский Перевод - А от рода Гада они получили Рамот, что в Галааде, Маханаим,
- Восточный перевод - от рода Гада: Рамот, что в Галааде, Маханаим,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - от рода Гада: Рамот, что в Галааде, Маханаим,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - от рода Гада: Рамот, что в Галааде, Маханаим,
- リビングバイブル - ガド族は、ギルアデにあるラモテ、マハナイム、ヘシュボン、ヤゼルと周辺の牧草地を、それぞれメラリ氏族に与えました。
- Nova Versão Internacional - e da tribo de Gade, Ramote, em Gileade, Maanaim,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเผ่ากาด มอบเมืองราโมทในกิเลอาด เมืองมาหะนาอิม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจากเผ่ากาด คือเมืองราโมทในกิเลอาดรวมทั้งทุ่งหญ้า มาหะนาอิมรวมทั้งทุ่งหญ้า
交叉引用
- 1 Các Vua 22:3 - vua Ít-ra-ên nói khích quần thần: “Các ngươi có biết Ra-mốt Ga-la-át là đất Ít-ra-ên không? Thế mà ta cứ lặng lẽ chịu nhục để cho A-ram chiếm đóng.”
- 1 Các Vua 22:4 - Vua Ít-ra-ên quay sang hỏi Giô-sa-phát: “Vua có sẵn lòng cùng tôi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Giô-sa-phát đáp: “Tôi sẵn sàng đi với vua, dân tôi và ngựa tôi sẵn sàng cho vua huy động.
- 1 Các Vua 22:5 - Nhưng trước tiên, ta nên cầu hỏi ý Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Các Vua 22:6 - Vua Ít-ra-ên gọi chừng 400 tiên tri đến hỏi: “Ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Họ tâu: “Nên, Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”
- 1 Các Vua 22:7 - Giô-sa-phát hỏi: “Ở đây không có tiên tri nào của Chúa Hằng Hữu để ta cầu hỏi sao?”
- 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
- 1 Các Vua 22:9 - Vua Ít-ra-ên gọi một viên chức bảo: “Mời Mi-chê, con Giêm-la, đến đây, nhanh lên!”
- 1 Các Vua 22:10 - A-háp, vua Ít-ra-ên và Giô-sa-phát, vua Giu-đa, mặc vương bào, ngồi trên hai ngai đặt nơi sân rộng bên cửa thành Sa-ma-ri. Trước mắt hai vua là các tiên tri của A-háp đang nói tiên tri.
- 1 Các Vua 22:11 - Tiên tri Sê-đê-kia, con Kê-na-na, làm những sừng bằng sắt và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Với các sừng này, ngươi sẽ húc người A-ram cho đến khi tiêu diệt họ!’”
- 1 Các Vua 22:12 - Các tiên tri khác cũng hùa theo: “Đi đánh Ra-mốt Ga-la-át, vua sẽ thắng, vì Chúa sẽ ban thành ấy cho vua.”
- 1 Các Vua 22:13 - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
- 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
- 1 Các Vua 22:15 - Khi Mi-chê đến, vua hỏi: “Chúng ta có nên đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Ông đáp: “Vua sẽ thắng, vì Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”
- 1 Các Vua 22:16 - Vua dè dặt: “Đã bao lần ta yêu cầu ngươi phải nhân danh Chúa thề chỉ nói sự thật mà thôi.”
- 1 Các Vua 22:17 - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
- 1 Các Vua 22:18 - Vua Ít-ra-ên nói với Vua Giô-sa-phát: “Tôi đã nói với vua là người này chẳng bao giờ tiên đoán điều lành cho tôi, mà chỉ nói toàn điều dữ thôi.”
- 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
- 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
- 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
- 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
- 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
- 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
- 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
- 1 Các Vua 22:26 - Vua Ít-ra-ên ra lệnh: “Bắt Mi-chê, đem giao cho quan cai thành là A-môn và Hoàng tử Giô-ách,
- 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
- 1 Các Vua 22:28 - Mi-chê nói: “Nếu vua trở về bình an, Chúa Hằng Hữu đã không phán bảo tôi!” Ông thêm: “Mọi người hãy nhớ lời tôi.”
- 2 Sa-mu-ên 17:24 - Đa-vít đến Ma-ha-na-im trong khi Áp-sa-lôm kéo đại quân Ít-ra-ên qua Sông Giô-đan.
- 2 Sa-mu-ên 19:32 - Ông ta là người đã cung cấp thực phẩm cho Đa-vít khi vua còn ở Ma-ha-na-im. Bát-xi-lai rất giàu và nay đã tám mươi tuổi.
- 2 Sa-mu-ên 17:27 - Khi Đa-vít tới Ma-ha-na-im, Sô-bi, con của Na-hách ở Ráp-ba, thành của người Am-môn, Ma-ki, con của A-mi-ên ở Lô-đê-ba, và Bát-xi-lai, người Ga-la-át ở Rô-ghê-lim,
- 1 Sử Ký 6:73 - Ra-mốt, và A-nem.
- Giô-suê 21:38 - Đại tộc Gát nhượng bốn thành và đất phụ cận: Ra-mốt ở Ga-la-át (thành trú ẩn), Ma-ha-na-im,
- Giô-suê 21:39 - Hết-bôn, và Gia-ê-xe cùng với đất phụ cận để nuôi gai súc.
- 2 Các Vua 9:1 - Tiên tri Ê-li-sê gọi một môn đệ đến bảo: “Con sửa soạn đi Ra-mốt Ga-la-át. Cầm lọ dầu này,
- Sáng Thế Ký 32:2 - Khi Gia-cốp thấy họ, ông reo mừng: “Đức Chúa Trời ngự tại nơi này!” Rồi ông gọi chỗ ấy là Ma-ha-na-im.