Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • 新标点和合本 - 他们得了 神的帮助,夏甲人和跟随夏甲的人都交在他们手中;因为他们在阵上呼求 神,倚赖 神, 神就应允他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在打仗的时候得了上帝的帮助,夏甲人和所有跟随夏甲人的人都交在他们手中;因为他们在阵上呼求上帝,倚赖他,他就应允他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在打仗的时候得了 神的帮助,夏甲人和所有跟随夏甲人的人都交在他们手中;因为他们在阵上呼求 神,倚赖他,他就应允他们。
  • 当代译本 - 击败了夏甲人及其盟军,因为他们信靠上帝,在作战的时候向上帝求助,上帝应允了他们的祈求。
  • 圣经新译本 - 他们得 神的帮助对抗敌人,夏甲人和所有与夏甲人联盟的人,都交在他们手中,因为他们在作战的时候向 神呼求; 神应允了他们,因为他们倚靠他。
  • 中文标准译本 - 他们得到帮助,哈格利人和所有与哈格利人同盟的人都被交在他们手中,因为他们在战争中向神哀求,神就因为他们信靠他而应允了他们的祈求。
  • 现代标点和合本 - 他们得了神的帮助,夏甲人和跟随夏甲的人都交在他们手中;因为他们在阵上呼求神,倚赖神,神就应允他们。
  • 和合本(拼音版) - 他们得了上帝的帮助,夏甲人和跟随夏甲的人都交在他们手中,因为他们在阵上呼求上帝,倚赖上帝,上帝就应允他们。
  • New International Version - They were helped in fighting them, and God delivered the Hagrites and all their allies into their hands, because they cried out to him during the battle. He answered their prayers, because they trusted in him.
  • New International Reader's Version - God helped his people fight against the Hagrites and all who were helping them. He handed over all those enemies to his people. That’s because they cried out to him during the battle. He answered their prayers, because they trusted in him.
  • English Standard Version - And when they prevailed over them, the Hagrites and all who were with them were given into their hands, for they cried out to God in the battle, and he granted their urgent plea because they trusted in him.
  • New Living Translation - They cried out to God during the battle, and he answered their prayer because they trusted in him. So the Hagrites and all their allies were defeated.
  • Christian Standard Bible - They received help against these enemies because they cried out to God in battle, and the Hagrites and all their allies were handed over to them. He was receptive to their prayer because they trusted in him.
  • New American Standard Bible - They were helped against them, and the Hagrites and all who were with them were handed over to them; for they cried out to God in the battle, and He answered their prayers because they trusted in Him.
  • New King James Version - And they were helped against them, and the Hagrites were delivered into their hand, and all who were with them, for they cried out to God in the battle. He heeded their prayer, because they put their trust in Him.
  • Amplified Bible - They were given help against them, and the Hagrites were handed over to them, and all who were allied with them; for they cried out to God [for help] in the battle; and He granted their entreaty because they relied on and trusted in Him.
  • American Standard Version - And they were helped against them, and the Hagrites were delivered into their hand, and all that were with them; for they cried to God in the battle, and he was entreated of them, because they put their trust in him.
  • King James Version - And they were helped against them, and the Hagarites were delivered into their hand, and all that were with them: for they cried to God in the battle, and he was entreated of them; because they put their trust in him.
  • New English Translation - They received divine help in fighting them, and the Hagrites and all their allies were handed over to them. They cried out to God during the battle; he responded to their prayers because they trusted in him.
  • World English Bible - They were helped against them, and the Hagrites were delivered into their hand, and all who were with them; for they cried to God in the battle, and he answered them, because they put their trust in him.
  • 新標點和合本 - 他們得了神的幫助,夏甲人和跟隨夏甲的人都交在他們手中;因為他們在陣上呼求神,倚賴神,神就應允他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在打仗的時候得了上帝的幫助,夏甲人和所有跟隨夏甲人的人都交在他們手中;因為他們在陣上呼求上帝,倚賴他,他就應允他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在打仗的時候得了 神的幫助,夏甲人和所有跟隨夏甲人的人都交在他們手中;因為他們在陣上呼求 神,倚賴他,他就應允他們。
  • 當代譯本 - 擊敗了夏甲人及其盟軍,因為他們信靠上帝,在作戰的時候向上帝求助,上帝應允了他們的祈求。
  • 聖經新譯本 - 他們得 神的幫助對抗敵人,夏甲人和所有與夏甲人聯盟的人,都交在他們手中,因為他們在作戰的時候向 神呼求; 神應允了他們,因為他們倚靠他。
  • 呂振中譯本 - 他們得了 上帝的 幫助去敵擋敵人, 夏甲 人和跟隨 夏甲 人的就都交在他們手中,因為他們在戰陣上向上帝哀呼;因他們倚靠上帝,上帝就應允了他們所懇求的。
  • 中文標準譯本 - 他們得到幫助,哈格利人和所有與哈格利人同盟的人都被交在他們手中,因為他們在戰爭中向神哀求,神就因為他們信靠他而應允了他們的祈求。
  • 現代標點和合本 - 他們得了神的幫助,夏甲人和跟隨夏甲的人都交在他們手中;因為他們在陣上呼求神,倚賴神,神就應允他們。
  • 文理和合譯本 - 戰時、呼籲上帝、上帝因其恃己、允其所祈而助之、以夏甲人及從之者、悉付其手、
  • 文理委辦譯本 - 戰時民籲上帝、上帝見其恃己、允其所祈、以夏甲人及助戰者付於民手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獲勝、 夏甲 人及助之者為其所敗、因戰時倚賴天主、呼籲天主、而天主允之、
  • Nueva Versión Internacional - Por cuanto confiaban en Dios, clamaron a él en medio del combate, y Dios los ayudó a derrotar a los agarenos y a sus aliados.
  • 현대인의 성경 - 하나님을 신뢰하고 그에게 도움을 구하였다. 그래서 하나님은 그들의 기도를 들으시고 하갈 사람들과 그들의 동맹군을 그들 앞에서 패하게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Бог помог им в их сражении и отдал агарян и всех их союзников в их руки, потому что они взывали к Нему во время битвы. Он ответил на их молитвы, потому что они верили Ему.
  • Восточный перевод - Всевышний помог им в их сражении и отдал агритян и всех их союзников в их руки, потому что они взывали к Нему во время битвы. Он ответил на их молитвы, потому что они верили Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах помог им в их сражении и отдал агритян и всех их союзников в их руки, потому что они взывали к Нему во время битвы. Он ответил на их молитвы, потому что они верили Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний помог им в их сражении и отдал агритян и всех их союзников в их руки, потому что они взывали к Нему во время битвы. Он ответил на их молитвы, потому что они верили Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu les secourut et leur donna la victoire sur les Agaréniens et tous leurs alliés, parce qu’ils l’en avaient imploré pendant la bataille. Il les exauça parce qu’ils lui avaient fait confiance.
  • リビングバイブル - ひたすら神に信頼したので祈りが聞かれ、ハガル人とその連合軍をみごとに打ち破ることができました。
  • Nova Versão Internacional - Durante a batalha clamaram a Deus, que os ajudou, entregando os hagarenos e todos os seus aliados nas suas mãos. Deus os atendeu, porque confiaram nele.
  • Hoffnung für alle - In der Schlacht schrien sie zu Gott um Hilfe. Weil sie ihm vertrauten, erhörte er ihr Gebet und gab ihnen den Sieg über die Hagariter und ihre Verbündeten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงช่วยเหลือพวกเขาในการสู้รบ และพระองค์ทรงมอบชาวฮาการ์กับพันธมิตรทั้งปวงแก่พวกเขา เพราะพวกเขาร้องทูลพระองค์ขณะสู้รบ พระองค์ทรงตอบคำอธิษฐานของพวกเขาเนื่องจากพวกเขาวางใจในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ได้​รับ​ความ​ช่วย​เหลือ​ใน​การ​ต่อ​สู้ ชาว​ฮาการ์​และ​พวก​ที่​ร่วม​สงคราม​ด้วย​ก็​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ เนื่อง​จาก​พวก​เขา​ร้อง​ขอ​พระ​เจ้า​ให้​ช่วย​ต่อ​สู้ และ​พระ​องค์​ตอบ​คำ​อธิษฐาน เพราะ​พวก​เขา​วาง​ใจ​ใน​พระ​องค์
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • 1 Sa-mu-ên 19:15 - Sau-lơ lại sai người đi bắt Đa-vít lần thứ hai. Ông dặn họ: “Khiêng hắn trên giường về đây cho ta giết hắn.”
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • 1 Sa-mu-ên 7:12 - Sa-mu-ên lấy một tảng đá dựng quãng giữa Mích-pa và Sen, đặt tên đá là Ê-bên-ê-xe, (nghĩa là “đá giúp đỡ”), vì ông nói: “Chúa Hằng Hữu đã cứu giúp chúng ta.”
  • Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
  • 1 Các Vua 22:32 - Khi các tướng chỉ huy chiến xa thấy Giô-sa-phát mặc vương bào, liền bảo nhau: “Đó đúng là vua Ít-ra-ên rồi,” và xông vào tấn công. Giô-sa-phát la lên.
  • 2 Sử Ký 32:20 - Vua Ê-xê-chia và Tiên tri Y-sai, con A-mốt, cùng cầu nguyện, kêu la thấu nơi ngự của Đức Chúa Trời trên trời.
  • 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
  • 2 Sử Ký 14:10 - A-sa vội vã đưa quân ra ứng chiến và dàn quân tại thung lũng Xép-pha-ta gần Ma-rê-sa.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 2 Sử Ký 14:12 - Vậy Chúa Hằng Hữu đánh bại quân Ê-thi-ô-pi trước mặt A-sa và quân đội Giu-đa, địch quân phải tháo chạy.
  • 2 Sử Ký 14:13 - A-sa và quân của ông rượt đuổi địch đến tận Ghê-ra, quân đội Ê-thi-ô-pi bị giết chết nhiều đến nỗi không còn gượng lại được. Họ bị Chúa Hằng Hữu và quân đội của Ngài đánh bại, quân sĩ Giu-đa thu về một số chiến lợi phẩm khổng lồ.
  • 2 Sử Ký 13:13 - Trong khi đó, Giê-rô-bô-am bí mật điều động một cánh quân bọc phía sau quân Giu-đa để phục kích.
  • 2 Sử Ký 13:14 - Khi quân Giu-đa nhận ra họ bị tấn công từ phía sau, họ liền kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Rồi các thầy tế lễ nhất loạt thổi kèn,
  • 2 Sử Ký 13:15 - quân lính Giu-đa bắt đầu hô to. Ngay thời điểm họ hò hét xung trận, Đức Chúa Trời đánh bại Giê-rô-bô-am và toàn thể Ít-ra-ên cách thảm hại trước mặt A-bi-gia và quân đội Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • 1 Các Vua 8:44 - Khi Chúa sai dân Ngài ra trận chiến đấu với quân thù, họ sẽ hướng về thành Chúa Hằng Hữu chọn và Đền con cất cho Ngài để cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:45 - xin Chúa từ trời nghe lời cầu nguyện của họ và bênh vực họ.
  • 1 Sử Ký 5:22 - Nhiều người Ha-ga-rít bị giết trong trận chiến vì Đức Chúa Trời chống lại họ. Vậy, người Ru-bên, Gát, và Ma-na-se chiếm cứ đất, ở đó cho đến ngày bị đày.
  • Giô-suê 10:14 - Trong quá khứ cũng như tương lai, không có một ngày nào như hôm ấy; vì Chúa Hằng Hữu đã nhậm lời cầu nguyện của một người, và Ngài chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • 2 Sử Ký 18:31 - Vừa thấy Giô-sa-phát, các tướng A-ram chỉ huy chiến xa tưởng là vua Ít-ra-ên liền tấn công vua, nhưng nghe Giô-sa-phát kêu cứu, Đức Chúa Trời liền cứu vua thoát chết.
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • 新标点和合本 - 他们得了 神的帮助,夏甲人和跟随夏甲的人都交在他们手中;因为他们在阵上呼求 神,倚赖 神, 神就应允他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在打仗的时候得了上帝的帮助,夏甲人和所有跟随夏甲人的人都交在他们手中;因为他们在阵上呼求上帝,倚赖他,他就应允他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在打仗的时候得了 神的帮助,夏甲人和所有跟随夏甲人的人都交在他们手中;因为他们在阵上呼求 神,倚赖他,他就应允他们。
  • 当代译本 - 击败了夏甲人及其盟军,因为他们信靠上帝,在作战的时候向上帝求助,上帝应允了他们的祈求。
  • 圣经新译本 - 他们得 神的帮助对抗敌人,夏甲人和所有与夏甲人联盟的人,都交在他们手中,因为他们在作战的时候向 神呼求; 神应允了他们,因为他们倚靠他。
  • 中文标准译本 - 他们得到帮助,哈格利人和所有与哈格利人同盟的人都被交在他们手中,因为他们在战争中向神哀求,神就因为他们信靠他而应允了他们的祈求。
  • 现代标点和合本 - 他们得了神的帮助,夏甲人和跟随夏甲的人都交在他们手中;因为他们在阵上呼求神,倚赖神,神就应允他们。
  • 和合本(拼音版) - 他们得了上帝的帮助,夏甲人和跟随夏甲的人都交在他们手中,因为他们在阵上呼求上帝,倚赖上帝,上帝就应允他们。
  • New International Version - They were helped in fighting them, and God delivered the Hagrites and all their allies into their hands, because they cried out to him during the battle. He answered their prayers, because they trusted in him.
  • New International Reader's Version - God helped his people fight against the Hagrites and all who were helping them. He handed over all those enemies to his people. That’s because they cried out to him during the battle. He answered their prayers, because they trusted in him.
  • English Standard Version - And when they prevailed over them, the Hagrites and all who were with them were given into their hands, for they cried out to God in the battle, and he granted their urgent plea because they trusted in him.
  • New Living Translation - They cried out to God during the battle, and he answered their prayer because they trusted in him. So the Hagrites and all their allies were defeated.
  • Christian Standard Bible - They received help against these enemies because they cried out to God in battle, and the Hagrites and all their allies were handed over to them. He was receptive to their prayer because they trusted in him.
  • New American Standard Bible - They were helped against them, and the Hagrites and all who were with them were handed over to them; for they cried out to God in the battle, and He answered their prayers because they trusted in Him.
  • New King James Version - And they were helped against them, and the Hagrites were delivered into their hand, and all who were with them, for they cried out to God in the battle. He heeded their prayer, because they put their trust in Him.
  • Amplified Bible - They were given help against them, and the Hagrites were handed over to them, and all who were allied with them; for they cried out to God [for help] in the battle; and He granted their entreaty because they relied on and trusted in Him.
  • American Standard Version - And they were helped against them, and the Hagrites were delivered into their hand, and all that were with them; for they cried to God in the battle, and he was entreated of them, because they put their trust in him.
  • King James Version - And they were helped against them, and the Hagarites were delivered into their hand, and all that were with them: for they cried to God in the battle, and he was entreated of them; because they put their trust in him.
  • New English Translation - They received divine help in fighting them, and the Hagrites and all their allies were handed over to them. They cried out to God during the battle; he responded to their prayers because they trusted in him.
  • World English Bible - They were helped against them, and the Hagrites were delivered into their hand, and all who were with them; for they cried to God in the battle, and he answered them, because they put their trust in him.
  • 新標點和合本 - 他們得了神的幫助,夏甲人和跟隨夏甲的人都交在他們手中;因為他們在陣上呼求神,倚賴神,神就應允他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在打仗的時候得了上帝的幫助,夏甲人和所有跟隨夏甲人的人都交在他們手中;因為他們在陣上呼求上帝,倚賴他,他就應允他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在打仗的時候得了 神的幫助,夏甲人和所有跟隨夏甲人的人都交在他們手中;因為他們在陣上呼求 神,倚賴他,他就應允他們。
  • 當代譯本 - 擊敗了夏甲人及其盟軍,因為他們信靠上帝,在作戰的時候向上帝求助,上帝應允了他們的祈求。
  • 聖經新譯本 - 他們得 神的幫助對抗敵人,夏甲人和所有與夏甲人聯盟的人,都交在他們手中,因為他們在作戰的時候向 神呼求; 神應允了他們,因為他們倚靠他。
  • 呂振中譯本 - 他們得了 上帝的 幫助去敵擋敵人, 夏甲 人和跟隨 夏甲 人的就都交在他們手中,因為他們在戰陣上向上帝哀呼;因他們倚靠上帝,上帝就應允了他們所懇求的。
  • 中文標準譯本 - 他們得到幫助,哈格利人和所有與哈格利人同盟的人都被交在他們手中,因為他們在戰爭中向神哀求,神就因為他們信靠他而應允了他們的祈求。
  • 現代標點和合本 - 他們得了神的幫助,夏甲人和跟隨夏甲的人都交在他們手中;因為他們在陣上呼求神,倚賴神,神就應允他們。
  • 文理和合譯本 - 戰時、呼籲上帝、上帝因其恃己、允其所祈而助之、以夏甲人及從之者、悉付其手、
  • 文理委辦譯本 - 戰時民籲上帝、上帝見其恃己、允其所祈、以夏甲人及助戰者付於民手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獲勝、 夏甲 人及助之者為其所敗、因戰時倚賴天主、呼籲天主、而天主允之、
  • Nueva Versión Internacional - Por cuanto confiaban en Dios, clamaron a él en medio del combate, y Dios los ayudó a derrotar a los agarenos y a sus aliados.
  • 현대인의 성경 - 하나님을 신뢰하고 그에게 도움을 구하였다. 그래서 하나님은 그들의 기도를 들으시고 하갈 사람들과 그들의 동맹군을 그들 앞에서 패하게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Бог помог им в их сражении и отдал агарян и всех их союзников в их руки, потому что они взывали к Нему во время битвы. Он ответил на их молитвы, потому что они верили Ему.
  • Восточный перевод - Всевышний помог им в их сражении и отдал агритян и всех их союзников в их руки, потому что они взывали к Нему во время битвы. Он ответил на их молитвы, потому что они верили Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах помог им в их сражении и отдал агритян и всех их союзников в их руки, потому что они взывали к Нему во время битвы. Он ответил на их молитвы, потому что они верили Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний помог им в их сражении и отдал агритян и всех их союзников в их руки, потому что они взывали к Нему во время битвы. Он ответил на их молитвы, потому что они верили Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu les secourut et leur donna la victoire sur les Agaréniens et tous leurs alliés, parce qu’ils l’en avaient imploré pendant la bataille. Il les exauça parce qu’ils lui avaient fait confiance.
  • リビングバイブル - ひたすら神に信頼したので祈りが聞かれ、ハガル人とその連合軍をみごとに打ち破ることができました。
  • Nova Versão Internacional - Durante a batalha clamaram a Deus, que os ajudou, entregando os hagarenos e todos os seus aliados nas suas mãos. Deus os atendeu, porque confiaram nele.
  • Hoffnung für alle - In der Schlacht schrien sie zu Gott um Hilfe. Weil sie ihm vertrauten, erhörte er ihr Gebet und gab ihnen den Sieg über die Hagariter und ihre Verbündeten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงช่วยเหลือพวกเขาในการสู้รบ และพระองค์ทรงมอบชาวฮาการ์กับพันธมิตรทั้งปวงแก่พวกเขา เพราะพวกเขาร้องทูลพระองค์ขณะสู้รบ พระองค์ทรงตอบคำอธิษฐานของพวกเขาเนื่องจากพวกเขาวางใจในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ได้​รับ​ความ​ช่วย​เหลือ​ใน​การ​ต่อ​สู้ ชาว​ฮาการ์​และ​พวก​ที่​ร่วม​สงคราม​ด้วย​ก็​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ เนื่อง​จาก​พวก​เขา​ร้อง​ขอ​พระ​เจ้า​ให้​ช่วย​ต่อ​สู้ และ​พระ​องค์​ตอบ​คำ​อธิษฐาน เพราะ​พวก​เขา​วาง​ใจ​ใน​พระ​องค์
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • 1 Sa-mu-ên 19:15 - Sau-lơ lại sai người đi bắt Đa-vít lần thứ hai. Ông dặn họ: “Khiêng hắn trên giường về đây cho ta giết hắn.”
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • 1 Sa-mu-ên 7:12 - Sa-mu-ên lấy một tảng đá dựng quãng giữa Mích-pa và Sen, đặt tên đá là Ê-bên-ê-xe, (nghĩa là “đá giúp đỡ”), vì ông nói: “Chúa Hằng Hữu đã cứu giúp chúng ta.”
  • Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
  • 1 Các Vua 22:32 - Khi các tướng chỉ huy chiến xa thấy Giô-sa-phát mặc vương bào, liền bảo nhau: “Đó đúng là vua Ít-ra-ên rồi,” và xông vào tấn công. Giô-sa-phát la lên.
  • 2 Sử Ký 32:20 - Vua Ê-xê-chia và Tiên tri Y-sai, con A-mốt, cùng cầu nguyện, kêu la thấu nơi ngự của Đức Chúa Trời trên trời.
  • 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
  • 2 Sử Ký 14:10 - A-sa vội vã đưa quân ra ứng chiến và dàn quân tại thung lũng Xép-pha-ta gần Ma-rê-sa.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 2 Sử Ký 14:12 - Vậy Chúa Hằng Hữu đánh bại quân Ê-thi-ô-pi trước mặt A-sa và quân đội Giu-đa, địch quân phải tháo chạy.
  • 2 Sử Ký 14:13 - A-sa và quân của ông rượt đuổi địch đến tận Ghê-ra, quân đội Ê-thi-ô-pi bị giết chết nhiều đến nỗi không còn gượng lại được. Họ bị Chúa Hằng Hữu và quân đội của Ngài đánh bại, quân sĩ Giu-đa thu về một số chiến lợi phẩm khổng lồ.
  • 2 Sử Ký 13:13 - Trong khi đó, Giê-rô-bô-am bí mật điều động một cánh quân bọc phía sau quân Giu-đa để phục kích.
  • 2 Sử Ký 13:14 - Khi quân Giu-đa nhận ra họ bị tấn công từ phía sau, họ liền kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Rồi các thầy tế lễ nhất loạt thổi kèn,
  • 2 Sử Ký 13:15 - quân lính Giu-đa bắt đầu hô to. Ngay thời điểm họ hò hét xung trận, Đức Chúa Trời đánh bại Giê-rô-bô-am và toàn thể Ít-ra-ên cách thảm hại trước mặt A-bi-gia và quân đội Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • 1 Các Vua 8:44 - Khi Chúa sai dân Ngài ra trận chiến đấu với quân thù, họ sẽ hướng về thành Chúa Hằng Hữu chọn và Đền con cất cho Ngài để cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:45 - xin Chúa từ trời nghe lời cầu nguyện của họ và bênh vực họ.
  • 1 Sử Ký 5:22 - Nhiều người Ha-ga-rít bị giết trong trận chiến vì Đức Chúa Trời chống lại họ. Vậy, người Ru-bên, Gát, và Ma-na-se chiếm cứ đất, ở đó cho đến ngày bị đày.
  • Giô-suê 10:14 - Trong quá khứ cũng như tương lai, không có một ngày nào như hôm ấy; vì Chúa Hằng Hữu đã nhậm lời cầu nguyện của một người, và Ngài chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • 2 Sử Ký 18:31 - Vừa thấy Giô-sa-phát, các tướng A-ram chỉ huy chiến xa tưởng là vua Ít-ra-ên liền tấn công vua, nhưng nghe Giô-sa-phát kêu cứu, Đức Chúa Trời liền cứu vua thoát chết.
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
圣经
资源
计划
奉献