逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-hô-ram, A-cha-xia, Giô-ách,
- 新标点和合本 - 约沙法的儿子是约兰;约兰的儿子是亚哈谢;亚哈谢的儿子是约阿施;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的儿子约兰,他的儿子亚哈谢,他的儿子约阿施,
- 和合本2010(神版-简体) - 他的儿子约兰,他的儿子亚哈谢,他的儿子约阿施,
- 当代译本 - 约沙法的儿子是约兰,约兰的儿子是亚哈谢,亚哈谢的儿子是约阿施,
- 圣经新译本 - 约沙法的儿子是约兰,约兰的儿子是亚哈谢,亚哈谢的儿子是约阿施,
- 中文标准译本 - 约沙法的儿子是约兰, 约兰的儿子是亚哈谢, 亚哈谢的儿子是约阿施,
- 现代标点和合本 - 约沙法的儿子是约兰,约兰的儿子是亚哈谢,亚哈谢的儿子是约阿施,
- 和合本(拼音版) - 约沙法的儿子是约兰;约兰的儿子是亚哈谢;亚哈谢的儿子是约阿施;
- New International Version - Jehoram his son, Ahaziah his son, Joash his son,
- New International Reader's Version - Jehoram was the son of Jehoshaphat. Ahaziah was the son of Jehoram. Joash was the son of Ahaziah.
- English Standard Version - Joram his son, Ahaziah his son, Joash his son,
- New Living Translation - Jehoram, Ahaziah, Joash,
- Christian Standard Bible - his son Jehoram, his son Ahaziah, his son Joash,
- New American Standard Bible - Joram, his son, Ahaziah, his son, Joash, his son,
- New King James Version - Joram his son, Ahaziah his son, Joash his son,
- Amplified Bible - Joram (Jehoram) his son, Ahaziah his son, Joash his son,
- American Standard Version - Joram his son, Ahaziah his son, Joash his son,
- King James Version - Joram his son, Ahaziah his son, Joash his son,
- New English Translation - Joram his son, Ahaziah his son, Joash his son,
- World English Bible - Joram his son, Ahaziah his son, Joash his son,
- 新標點和合本 - 約沙法的兒子是約蘭;約蘭的兒子是亞哈謝;亞哈謝的兒子是約阿施;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的兒子約蘭,他的兒子亞哈謝,他的兒子約阿施,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的兒子約蘭,他的兒子亞哈謝,他的兒子約阿施,
- 當代譯本 - 約沙法的兒子是約蘭,約蘭的兒子是亞哈謝,亞哈謝的兒子是約阿施,
- 聖經新譯本 - 約沙法的兒子是約蘭,約蘭的兒子是亞哈謝,亞哈謝的兒子是約阿施,
- 呂振中譯本 - 約沙法 的兒子是 約蘭 , 約蘭 的兒子是 亞哈謝 , 亞哈謝 的兒子是 約阿施 ,
- 中文標準譯本 - 約沙法的兒子是約蘭, 約蘭的兒子是亞哈謝, 亞哈謝的兒子是約阿施,
- 現代標點和合本 - 約沙法的兒子是約蘭,約蘭的兒子是亞哈謝,亞哈謝的兒子是約阿施,
- 文理和合譯本 - 約沙法子約蘭、約蘭子亞哈謝、亞哈謝子約阿施、
- 文理委辦譯本 - 約沙法子約蘭、約蘭子亞哈謝、亞哈謝子約轄、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約沙法 子 約蘭 、 約蘭 子 亞哈謝 、 亞哈謝 子 約阿施 、
- Nueva Versión Internacional - Jorán, Ocozías, Joás,
- 현대인의 성경 - 여호람, 아하시야, 요아스,
- Новый Русский Перевод - Иорам, его сын, Охозия, его сын, Иоаш, его сын,
- Восточный перевод - его сын Иорам; его сын Ахазия; его сын Иоаш;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - его сын Иорам; его сын Ахазия; его сын Иоаш;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - его сын Иорам; его сын Ахазия; его сын Иоаш;
- La Bible du Semeur 2015 - Yoram, Ahazia, Joas,
- Nova Versão Internacional - o filho de Josafá, Jeorão; o filho de Jeorão, Acazias; o filho de Acazias, Joás;
- Hoffnung für alle - Joram, Ahasja, Joasch,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งมีบุตรคือเยโฮรัม ซึ่งมีบุตรคืออาหัสยาห์ ซึ่งมีบุตรคือโยอาช
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโฮชาฟัทมีบุตรชื่อเยโฮรัม เยโฮรัมมีบุตรชื่ออาหัสยาห์ อาหัสยาห์มีบุตรชื่อโยอาช
交叉引用
- 1 Sử Ký 22:1 - Đa-vít tuyên bố: “Đây sẽ là Đền Thờ của Đức Chúa Trời và là bàn thờ để Ít-ra-ên dâng tế lễ thiêu!”
- 1 Sử Ký 22:2 - Đa-vít ra lệnh tập họp các ngoại kiều đang ở trong đất nước Ít-ra-ên, và cắt đặt các thợ chẻ đá để xây cất Đền Thờ Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 22:3 - Đa-vít cung cấp đủ thứ vật liệu: Một số lượng sắt dồi dào để làm đinh, bản lề, và rất nhiều đồng đến nỗi không thể cân hết được.
- 1 Sử Ký 22:4 - Ông còn cho thêm gỗ bá hương nhiều vô kể mà người Si-đôn và Ty-rơ chở đến cho Đa-vít cách dư dật.
- 1 Sử Ký 22:5 - Đa-vít thưa với Chúa: “Sa-lô-môn, con trai con, hãy còn thơ dại, mà Đền Thờ xây cất cho Chúa Hằng Hữu phải vĩ đại, nguy nga, đẹp đẽ nhất trên thế gian. Vậy, con xin Chúa cho phép con chuẩn bị cho công trình kiến thiết này.” Vậy, Đa-vít tồn trữ vật liệu thật dồi dào trước ngày qua đời.
- 1 Sử Ký 22:6 - Đa-vít cho gọi con trai là Sa-lô-môn đến và truyền bảo Sa-lô-môn xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 22:50 - Giô-sa-phát qua đời, được an táng với tổ phụ mình trong Thành Đa-vít. Con ông là Giô-ram lên ngôi kế vị cha.
- 2 Các Vua 11:2 - Nhưng chị của A-cha-xia là Giô-sê-ba, con gái vua Giô-ram, đem giấu Giô-ách, con A-cha-xia, và cứu cậu thoát khỏi số phận dành cho các hoàng tử. Nàng giấu Giô-ách và người vú nuôi vào trong phòng ngủ. Bằng cách này, Giô-sê-bết, vợ Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa và là chị của A-cha-xia giấu được Giô-ách, nên đứa trẻ không bị giết.
- 2 Các Vua 8:16 - Vào năm thứ năm đời Giô-ram, con A-háp, vua Ít-ra-ên, Giô-ram, con Giô-sa-phát lên làm vua Giu-đa.
- 2 Sử Ký 24:1 - Giô-ách lên ngôi lúc bảy tuổi, và cai trị bốn mươi năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Xi-bia, quê ở Bê-e-sê-ba.
- 2 Sử Ký 22:6 - Giô-ram liền quay về Gít-rê-ên để chữa các vết thương. A-xa-ria, vua Giu-đa xuống Gít-rê-ên thăm Giô-ram đang bị thương.
- 2 Sử Ký 21:17 - Họ chiếm đóng Giu-đa, cướp đoạt các tài sản trong cung điện, bắt các con trai và các vợ của vua. Chỉ còn lại người con út là A-cha-xia.
- 2 Sử Ký 21:1 - Giô-sa-phát qua đời, được an táng với tổ phụ mình trong Thành Đa-vít. Con ông là Giô-ram lên ngôi kế vị cha.
- 2 Các Vua 11:21 - Lúc lên làm vua, Giô-ách mới được bảy tuổi.
- 2 Các Vua 8:24 - Giô-ram an giấc với tổ tiên, được chôn với họ trong Thành Đa-vít. A-cha-xia, con vua lên ngôi kế vị.