逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- 新标点和合本 - 我的 神啊,我知道你察验人心,喜悦正直;我以正直的心乐意献上这一切物。现在我喜欢见你的民在这里都乐意奉献与你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,我知道你察验人心,喜悦正直;我以正直的心乐意献上这一切。现在我欢喜见你的百姓在此乐意奉献给你。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,我知道你察验人心,喜悦正直;我以正直的心乐意献上这一切。现在我欢喜见你的百姓在此乐意奉献给你。
- 当代译本 - 我的上帝啊,我知道你洞察人心,喜爱正直的人。我怀着正直的心甘愿献上这一切,我也看见你这里的子民甘心乐意地将财物献给你。
- 圣经新译本 - 我的 神啊,我知道你察验人心,喜悦正直;至于我,我以正直的心甘愿奉献这一切;现在我也非常欢喜看见你在这里的人民,都甘愿奉献给你。
- 中文标准译本 - 我的神哪,我知道你察验人心,喜悦公平;我怀着正直的心,甘愿奉献了这一切,现在我也欢喜地看见你在这里的子民都甘愿奉献给你。
- 现代标点和合本 - 我的神啊,我知道你察验人心,喜悦正直。我以正直的心乐意献上这一切物,现在我喜欢见你的民在这里都乐意奉献于你。
- 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,我知道你察验人心,喜悦正直。我以正直的心乐意献上这一切物。现在我喜欢见你的民在这里都乐意奉献与你。
- New International Version - I know, my God, that you test the heart and are pleased with integrity. All these things I have given willingly and with honest intent. And now I have seen with joy how willingly your people who are here have given to you.
- New International Reader's Version - My God, I know that you tested our hearts. And you are pleased when we are honest. I’ve given all these things just because I wanted to. When I did it, I was completely honest with you. Your people here have also been willing to give to you. And I’ve been happy to see this.
- English Standard Version - I know, my God, that you test the heart and have pleasure in uprightness. In the uprightness of my heart I have freely offered all these things, and now I have seen your people, who are present here, offering freely and joyously to you.
- New Living Translation - I know, my God, that you examine our hearts and rejoice when you find integrity there. You know I have done all this with good motives, and I have watched your people offer their gifts willingly and joyously.
- Christian Standard Bible - I know, my God, that you test the heart and that you are pleased with what is right. I have willingly given all these things with an upright heart, and now I have seen your people who are present here giving joyfully and willingly to you.
- New American Standard Bible - Since I know, my God, that You put the heart to the test and delight in uprightness, I, in the integrity of my heart, have willingly offered all these things; so now with joy I have seen Your people, who are present here, make their offerings willingly to You.
- New King James Version - I know also, my God, that You test the heart and have pleasure in uprightness. As for me, in the uprightness of my heart I have willingly offered all these things; and now with joy I have seen Your people, who are present here to offer willingly to You.
- Amplified Bible - I know also, my God, that You test the heart and delight in uprightness and integrity. In the uprightness of my heart I have willingly offered all these things. So now with joy I have seen Your people who are present here, make their offerings willingly and freely to You.
- American Standard Version - I know also, my God, that thou triest the heart, and hast pleasure in uprightness. As for me, in the uprightness of my heart I have willingly offered all these things: and now have I seen with joy thy people, that are present here, offer willingly unto thee.
- King James Version - I know also, my God, that thou triest the heart, and hast pleasure in uprightness. As for me, in the uprightness of mine heart I have willingly offered all these things: and now have I seen with joy thy people, which are present here, to offer willingly unto thee.
- New English Translation - I know, my God, that you examine thoughts and are pleased with integrity. With pure motives I contribute all this; and now I look with joy as your people who have gathered here contribute to you.
- World English Bible - I know also, my God, that you try the heart, and have pleasure in uprightness. As for me, in the uprightness of my heart I have willingly offered all these things. Now I have seen with joy your people, who are present here, offer willingly to you.
- 新標點和合本 - 我的神啊,我知道你察驗人心,喜悅正直;我以正直的心樂意獻上這一切物。現在我喜歡見你的民在這裏都樂意奉獻與你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,我知道你察驗人心,喜悅正直;我以正直的心樂意獻上這一切。現在我歡喜見你的百姓在此樂意奉獻給你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,我知道你察驗人心,喜悅正直;我以正直的心樂意獻上這一切。現在我歡喜見你的百姓在此樂意奉獻給你。
- 當代譯本 - 我的上帝啊,我知道你洞察人心,喜愛正直的人。我懷著正直的心甘願獻上這一切,我也看見你這裡的子民甘心樂意地將財物獻給你。
- 聖經新譯本 - 我的 神啊,我知道你察驗人心,喜悅正直;至於我,我以正直的心甘願奉獻這一切;現在我也非常歡喜看見你在這裡的人民,都甘願奉獻給你。
- 呂振中譯本 - 我的上帝啊,我知道是你察驗 人 心,喜悅正直;至於我呢、我也以正直的心自願奉獻這一切;現在呢、我很歡喜見你那在這裏的人民都甘心自願地奉獻與你。
- 中文標準譯本 - 我的神哪,我知道你察驗人心,喜悅公平;我懷著正直的心,甘願奉獻了這一切,現在我也歡喜地看見你在這裡的子民都甘願奉獻給你。
- 現代標點和合本 - 我的神啊,我知道你察驗人心,喜悅正直。我以正直的心樂意獻上這一切物,現在我喜歡見你的民在這裡都樂意奉獻於你。
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、我知爾鑒察人心、喜悅端正、凡此諸物、我以正心樂輸、我見爾民在此樂輸、亦欣喜焉、
- 文理委辦譯本 - 我知上帝鑒察人心、真實無妄者、為爾所喜、我誠心樂輸、爾民亦從心所願而樂輸、我見之懽然欣喜。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主鑒察人心、喜悅誠實、為我所知、我誠心樂輸此諸物、我見主之民在此亦樂意捐輸、則甚欣喜、
- Nueva Versión Internacional - Yo sé, mi Dios, que tú pruebas los corazones y amas la rectitud. Por eso, con rectitud de corazón te he ofrecido voluntariamente todas estas cosas, y he visto con júbilo que tu pueblo, aquí presente, te ha traído sus ofrendas.
- 현대인의 성경 - 나의 하나님이시여, 나는 주께서 사람의 마음을 살피시고 정직한 자를 좋아하신다는 것을 알고 있습니다. 내가 정직한 마음으로 이 모든 것을 주께 기꺼이 드렸으며 또 여기에 모인 주의 백성들도 자기들의 예물을 기쁘게 바치는 것을 내가 보았습니다.
- Новый Русский Перевод - Я знаю, мой Бог, что Ты испытываешь сердца и Тебе угодно чистосердечие. Я от чистого сердца добровольно отдал все это и теперь с радостью вижу, что и Твой народ, который находится здесь, добровольно жертвует Тебе.
- Восточный перевод - Я знаю, мой Бог, что Ты испытываешь сердца и Тебе угодна искренность. Я от чистого сердца добровольно отдал всё это и теперь с радостью вижу, что и Твой народ, который находится здесь, добровольно жертвует Тебе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю, мой Бог, что Ты испытываешь сердца и Тебе угодна искренность. Я от чистого сердца добровольно отдал всё это и теперь с радостью вижу, что и Твой народ, который находится здесь, добровольно жертвует Тебе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю, мой Бог, что Ты испытываешь сердца и Тебе угодна искренность. Я от чистого сердца добровольно отдал всё это и теперь с радостью вижу, что и Твой народ, который находится здесь, добровольно жертвует Тебе.
- La Bible du Semeur 2015 - Je le sais, ô mon Dieu, ╵tu sondes notre cœur et tu as du plaisir ╵lorsque quelqu’un est droit. Eh bien, c’est d’un cœur droit ╵que je t’ai apporté ╵tous ces dons volontaires, et j’ai vu avec joie ╵ton peuple ici présent ╵t’apporter ses dons volontaires.
- リビングバイブル - 神よ、あなたは正しい人をお喜びになります。そこで、人がはたして正しいかどうか試されるのです。私は、正しい動機で建築の準備を進めてきました。そして今、あなたの民が喜んで自発的に宝をささげるのを見ました。
- Nova Versão Internacional - Sei, ó meu Deus, que sondas o coração e que te agradas com a integridade. Tudo o que dei foi espontaneamente e com integridade de coração. E agora vi com alegria com quanta disposição o teu povo, que aqui está, tem contribuído.
- Hoffnung für alle - Ich weiß, mein Gott, dass du unser Herz prüfst und dich freust, wenn wir aufrichtig sind. Was ich für den Bau des Tempels gestiftet habe, das habe ich gern und mit aufrichtigem Herzen gegeben. Ich freue mich, dass auch dein Volk so freigebig war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ข้าพระองค์ทราบว่าพระองค์ทรงชันสูตรจิตใจและพอพระทัย ในความซื่อสัตย์สุจริต ข้าพระองค์ถวายสิ่งทั้งปวงนี้ด้วยความเต็มใจและจากใจจริง บัดนี้ข้าพระองค์ดีใจที่เห็นประชากรของพระองค์ในที่นี้ถวายสิ่งของด้วยความเต็มใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าทราบว่า พระองค์ทดสอบจิตใจ และยินดีในความเที่ยงธรรม จากความเที่ยงธรรมในจิตใจของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าขอมอบสิ่งเหล่านี้ทั้งสิ้นด้วยความสมัครใจ และบัดนี้ข้าพเจ้าได้เห็นชนชาติของพระองค์ ซึ่งอยู่ ณ ที่นี้ ต่างก็มอบแด่พระองค์ด้วยความสมัครใจและความยินดี
交叉引用
- Thi Thiên 15:2 - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
- Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
- Châm Ngôn 21:2 - Xét việc làm, tự cho ta phải, nhưng Chúa Hằng Hữu xét lòng dạ ta.
- Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
- Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
- 1 Sử Ký 29:9 - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
- Châm Ngôn 16:2 - Người tự thấy công việc mình toàn hảo, nhưng Chúa Hằng Hữu biết rõ động cơ.
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
- Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
- 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
- Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
- Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
- Châm Ngôn 15:9 - Đường người ác bị Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng người theo đường công chính được Chúa yêu thương.
- Châm Ngôn 11:20 - Chúa Hằng Hữu ghét người có tâm địa gian tà, nhưng ưa thích người đi đường ngay thẳng.
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
- Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”