逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ chuẩn bị bánh thánh, bột mịn tế lễ chay, bánh không men, các thức lễ vật nướng trên vỉ, các hương liệu để pha với dầu tế và các dụng cụ đo lường.
- 新标点和合本 - 并管理陈设饼,素祭的细面,或无酵薄饼,或用盘烤,或用油调和的物,又管理各样的升斗尺度;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们负责预备供饼、素祭的细面和无酵薄饼,或用盘烤,或用油调和的祭物,确认其数量和大小。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们负责预备供饼、素祭的细面和无酵薄饼,或用盘烤,或用油调和的祭物,确认其数量和大小。
- 当代译本 - 他们还负责供饼、做素祭的细面粉、无酵薄饼的调和、烤制、分量和尺寸。
- 圣经新译本 - 又管理陈设饼、素祭细面,或无酵薄饼,或是煎盘烤的,或是用油调和的,以及管理各种量度的器具。
- 中文标准译本 - 负责陈设饼、素祭的细面粉、无酵薄饼,烤制、揉拌,也负责所有的容量和尺寸;
- 现代标点和合本 - 并管理陈设饼,素祭的细面,或无酵薄饼,或用盘烤或用油调和的物,又管理各样的升斗尺度;
- 和合本(拼音版) - 并管理陈设饼、素祭的细面或无酵薄饼,或用盘烤,或用油调和的物,又管理各样的升斗尺度。
- New International Version - They were in charge of the bread set out on the table, the special flour for the grain offerings, the thin loaves made without yeast, the baking and the mixing, and all measurements of quantity and size.
- New International Reader's Version - They were in charge of setting the holy bread out on the table. They prepared the special flour for the grain offerings. They made the thin loaves without using any yeast. They did the baking and the mixing. They measured the amount and size of everything.
- English Standard Version - Their duty was also to assist with the showbread, the flour for the grain offering, the wafers of unleavened bread, the baked offering, the offering mixed with oil, and all measures of quantity or size.
- New Living Translation - They were in charge of the sacred bread that was set out on the table, the choice flour for the grain offerings, the wafers made without yeast, the cakes cooked in olive oil, and the other mixed breads. They were also responsible to check all the weights and measures.
- Christian Standard Bible - as well as the rows of the Bread of the Presence, the fine flour for the grain offering, the wafers of unleavened bread, the baking, the mixing, and all measurements of volume and length.
- New American Standard Bible - and with the showbread, and the fine flour for a grain offering, and unleavened wafers, or what is baked in the pan or what is well-mixed, and all measures of volume and size.
- New King James Version - both with the showbread and the fine flour for the grain offering, with the unleavened cakes and what is baked in the pan, with what is mixed and with all kinds of measures and sizes;
- Amplified Bible - and with the showbread, and the fine flour for a grain offering, and unleavened wafers, or what is baked in the pan or what is well-mixed, and all measures of volume and size [as the Law of Moses required].
- American Standard Version - for the showbread also, and for the fine flour for a meal-offering, whether of unleavened wafers, or of that which is baked in the pan, or of that which is soaked, and for all manner of measure and size;
- King James Version - Both for the shewbread, and for the fine flour for meat offering, and for the unleavened cakes, and for that which is baked in the pan, and for that which is fried, and for all manner of measure and size;
- New English Translation - They also took care of the bread that is displayed, the flour for offerings, the unleavened wafers, the round cakes, the mixing, and all the measuring.
- World English Bible - for the show bread also, and for the fine flour for a meal offering, whether of unleavened wafers, or of that which is baked in the pan, or of that which is soaked, and for all measurements of quantity and size;
- 新標點和合本 - 並管理陳設餅,素祭的細麵,或無酵薄餅,或用盤烤,或用油調和的物,又管理各樣的升斗尺度;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們負責預備供餅、素祭的細麵和無酵薄餅,或用盤烤,或用油調和的祭物,確認其數量和大小。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們負責預備供餅、素祭的細麵和無酵薄餅,或用盤烤,或用油調和的祭物,確認其數量和大小。
- 當代譯本 - 他們還負責供餅、做素祭的細麵粉、無酵薄餅的調和、烤製、分量和尺寸。
- 聖經新譯本 - 又管理陳設餅、素祭細麵,或無酵薄餅,或是煎盤烤的,或是用油調和的,以及管理各種量度的器具。
- 呂振中譯本 - 管理陳設餅 、素祭的細麵、無酵薄餅、或是在煎盤上 作 的、或是 用油 調勻的,又管理各樣量器和尺度。
- 中文標準譯本 - 負責陳設餅、素祭的細麵粉、無酵薄餅,烤製、揉拌,也負責所有的容量和尺寸;
- 現代標點和合本 - 並管理陳設餅,素祭的細麵,或無酵薄餅,或用盤烤或用油調和的物,又管理各樣的升斗尺度;
- 文理和合譯本 - 掌陳設之餅、素祭之細麵、無酵之薄餅、盤炙油浸之物、及諸度量、
- 文理委辦譯本 - 理陳設之餅麵為禮物、及無酵之餅、或以鼎煎熬、或以釜烹煮、亦理權量法度、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掌陳設之餅、素祭之細麵、無酵薄餅、及鍋煎釜熬之物、亦掌權量法度、
- Nueva Versión Internacional - También estaban encargados del pan de la Presencia, de la harina para las ofrendas de cereales, de las hojuelas sin levadura, de las ofrendas fritas en sartén o cocidas, y de todas las medidas de capacidad y de longitud.
- 현대인의 성경 - 그리고 그들은 차림상의 빵과 곡식 제물에 쓰는 밀가루와 누룩을 넣지 않고 만든 과자와 구워서 만든 제물과 기름을 섞은 밀가루를 준비하고 또 성전 제물을 달아 보고 재기도 했으며
- Новый Русский Перевод - Они заботились о священном хлебе, о лучшей муке для хлебных приношений, о пресных коржах, о выпечке для приношения, о приношении, которое смешивается с маслом, и обо всех мерах объема и веса.
- Восточный перевод - Они заботились о священном хлебе, о лучшей муке для хлебных приношений, о пресных коржах, о выпечке для приношения, о приношении, которое смешивается с маслом, и обо всех мерах объёма и веса.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они заботились о священном хлебе, о лучшей муке для хлебных приношений, о пресных коржах, о выпечке для приношения, о приношении, которое смешивается с маслом, и обо всех мерах объёма и веса.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они заботились о священном хлебе, о лучшей муке для хлебных приношений, о пресных коржах, о выпечке для приношения, о приношении, которое смешивается с маслом, и обо всех мерах объёма и веса.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils devaient s’occuper des pains exposés devant l’Eternel , de la farine destinée aux offrandes végétales, des galettes sans levain et des gâteaux frits à la poêle ou bouillis, et de toutes les mesures de capacité et de longueur.
- リビングバイブル - 供えのパン、穀物のささげ物用の小麦粉、それにオリーブ油で揚げたり、オリーブ油を混ぜ合わせたりした、パン種(イースト菌)を入れない薄焼きのパンなどを用意しました。また、すべての物の重さや大きさをはかり、
- Nova Versão Internacional - Estavam encarregados do pão consagrado, da farinha para as ofertas de cereal, dos bolos sem fermento, de assar o pão e misturar a massa e de todos os pesos e medidas.
- Hoffnung für alle - für das Gott geweihte Brot, für das feine Mehl, aus dem die Speiseopfer gemacht werden, für die ungesäuerten Fladenbrote, für die Speiseopfer und das Backwerk. Sie müssen darauf achten, dass immer die richtigen Maße und Gewichte verwendet werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขารับผิดชอบการจัดขนมปังเบื้องพระพักตร์ แป้งละเอียดสำหรับเครื่องธัญบูชา ขนมปังไม่ใส่เชื้อ การอบปิ้งและการผสม ตลอดจนการชั่งตวงวัด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอกจากนั้นก็มีหน้าที่ช่วยในเรื่องขนมปังอันบริสุทธิ์ แป้งสำหรับเครื่องธัญญบูชา ขนมปังกรอบไร้เชื้อ ของถวายอบ ของถวายผสมน้ำมัน และดูแลเรื่องการชั่งตวงคุณภาพและขนาดของทุกสิ่ง
交叉引用
- Ma-thi-ơ 12:4 - Vua vào trong Đền Thờ ăn bánh thánh dành riêng cho các thầy tế lễ, và chia cho các bạn cùng ăn. Việc ấy chẳng trái luật sao?
- 1 Các Vua 7:48 - Sa-lô-môn làm tất cả các vật dụng trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu: Bàn thờ bằng vàng; bàn để Bánh Thánh bằng vàng;
- 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
- 2 Sử Ký 29:18 - Sau đó người Lê-vi vào cung Vua Ê-xê-chia và báo: “Chúng tôi đã thanh tẩy cả Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, bàn thờ tế lễ thiêu và các đồ phụ tùng, bàn Bánh Hiện Diện và các đồ phụ tùng.
- 1 Sử Ký 9:29 - Người khác có trách nhiệm giữ gìn bàn ghế, dụng cụ thánh, bột mịn, rượu, dầu, nhũ hương và hương liệu.
- 1 Sử Ký 9:30 - Việc pha chế hương liệu là công việc của các thầy tế lễ.
- 1 Sử Ký 9:31 - Ma-ti-thia, con trưởng của Sa-lum, dòng Cô-rê, người Lê-vi, lo việc làm bánh dẹp.
- 1 Sử Ký 9:32 - Có mấy người khác thuộc dòng Kê-hát phụ trách việc làm bánh thánh cho mỗi ngày Sa-bát.
- 1 Sử Ký 9:33 - Những người giữ nhiệm vụ ca hát đều là các trưởng họ trong đại tộc Lê-vi, họ sống tại Đền Thờ. Họ thi hành chức vụ ngày cũng như đêm, nên được miễn các công việc khác.
- 1 Sử Ký 9:34 - Tất cả những người này đều ở tại Giê-ru-sa-lem. Họ là người đứng đầu dòng Lê-vi và được ghi vào gia phả.
- Hê-bơ-rơ 9:2 - Sau đó, Đền Tạm được dựng lên, gồm hai phần. Phần thứ nhất gọi là Nơi Thánh có đặt giá đèn và bàn để bánh trần thiết.
- Lê-vi Ký 7:9 - Các lễ vật ngũ cốc được nướng trong lò, trên vỉ hay rán trong chảo sẽ thuộc về thầy tế lễ đứng dâng.
- Dân Số Ký 3:50 - Môi-se thu được 15,5 ký bạc (theo tiêu chuẩn cân đo trong nơi thánh) của mỗi con đầu lòng người Ít-ra-ên.
- Nê-hê-mi 10:33 - gồm các chi phí về bánh Thánh, về lễ vật chay, và lễ thiêu dâng thường lệ, lễ thiêu dâng vào ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ khác; chi phí về các vật thánh, về lễ vật chuộc tội cho Ít-ra-ên; và các chi phí khác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 24:5 - Lấy bột mịn làm mười hai ổ bánh, mỗi ổ dùng 4,4 lít bột.
- Lê-vi Ký 24:6 - Xếp bánh trên bàn bằng vàng ròng trước mặt Chúa Hằng Hữu thành hai hàng, mỗi hàng sáu ổ.
- Lê-vi Ký 24:7 - Lấy nhũ hương nguyên chất rắc lên mỗi hàng bánh. Đó là một lễ vật tưởng niệm dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 24:8 - Mỗi ngày lễ Sa-bát, A-rôn sẽ xếp mười hai ổ bánh mới trước mặt Chúa Hằng Hữu, tượng trưng cho giao ước trường tồn đã thiết lập với người Ít-ra-ên.
- Lê-vi Ký 24:9 - Bánh sẽ là thực phẩm của A-rôn và các con trai người, họ sẽ ăn tại một nơi thánh, vì đây là những lễ vật rất thánh, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.”
- Lê-vi Ký 2:4 - Nếu ai muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu bánh nướng trong lò, thì người ấy có thể dâng bánh làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men, hoặc bánh kẹp mỏng chế dầu không men.
- Lê-vi Ký 2:5 - Nếu dâng bánh nướng trên vỉ, bánh sẽ được làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men.
- Lê-vi Ký 2:6 - Đem bánh bẻ vụn ra rồi đổ dầu lên trên, đây là một lối dâng ngũ cốc.
- Lê-vi Ký 2:7 - Nếu muốn dâng ngũ cốc rán trong chảo, thì phải dùng dầu với bột mịn.
- Xuất Ai Cập 25:30 - Phải luôn luôn có Bánh Thánh trên bàn trước mặt Ta.”
- Lê-vi Ký 6:20 - “Vào ngày lễ xức dầu thánh cho A-rôn và các con trai người, họ sẽ dâng lên Chúa Hằng Hữu một lễ vật ngũ cốc, thông thường gồm 2,2 lít bột mịn, phân nửa dâng vào buổi sáng, phân nửa buổi tối.
- Lê-vi Ký 6:21 - Bột sẽ được pha với dầu, nướng thật kỹ trên vỉ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 6:22 - Người được xức dầu thánh trong dòng họ A-rôn để kế vị A-rôn làm thầy tế lễ sẽ dâng lễ vật như vậy lên Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ áp dụng đời đời.
- Lê-vi Ký 6:23 - Toàn thể lễ vật ngũ cốc này sẽ được thiêu đốt, không ai được ăn.”
- Lê-vi Ký 19:35 - Đừng dùng các tiêu chuẩn gian dối khi cân, đo, và đếm.
- Lê-vi Ký 19:36 - Phải sử dụng các dụng cụ đo lường chân thật và chính xác. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.