Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
  • 新标点和合本 - 你要生一个儿子,他必作太平的人;我必使他安静,不被四围的仇敌扰乱。他的名要叫所罗门(即“太平”之意)。他在位的日子,我必使以色列人平安康泰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你要生一个儿子,他必成为安宁的人;我必使他得享安宁,不被四围仇敌扰乱。他的名字要叫所罗门 ,在他的日子,我必使以色列平安康泰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你要生一个儿子,他必成为安宁的人;我必使他得享安宁,不被四围仇敌扰乱。他的名字要叫所罗门 ,在他的日子,我必使以色列平安康泰。
  • 当代译本 - 你将生一个儿子,我必使他安享太平,不受四围的仇敌侵扰。他的名字要叫所罗门,他执政期间,我必使以色列太平安宁。
  • 圣经新译本 - 他要为我的名建造殿宇;他要作我的儿子,我要作他的父亲;我必坚立他的国位,永远统治以色列。’
  • 中文标准译本 - 看哪,你将生一个儿子,他必成为安息之人,我要使他安定,脱离四围一切仇敌。他的名字要叫所罗门,他在位的日子,我要把和平、安宁赐给以色列。
  • 现代标点和合本 - 他必为我的名建造殿宇。他要做我的子,我要做他的父。他做以色列王,我必坚定他的国位直到永远。’
  • 和合本(拼音版) - 他必为我的名建造殿宇。他要作我的子,我要作他的父。他作以色列王,我必坚定他的国位,直到永远。’
  • New International Version - But you will have a son who will be a man of peace and rest, and I will give him rest from all his enemies on every side. His name will be Solomon, and I will grant Israel peace and quiet during his reign.
  • New International Reader's Version - But you are going to have a son. He will be a man of peace. And I will give him peace and rest from all his enemies on every side. His name will be Solomon. I will give Israel peace and quiet while he is king.
  • English Standard Version - Behold, a son shall be born to you who shall be a man of rest. I will give him rest from all his surrounding enemies. For his name shall be Solomon, and I will give peace and quiet to Israel in his days.
  • New Living Translation - But you will have a son who will be a man of peace. I will give him peace with his enemies in all the surrounding lands. His name will be Solomon, and I will give peace and quiet to Israel during his reign.
  • Christian Standard Bible - But a son will be born to you; he will be a man of rest. I will give him rest from all his surrounding enemies, for his name will be Solomon, and I will give peace and quiet to Israel during his reign.
  • New American Standard Bible - Behold, a son will be born to you, who shall be a man of rest, and I will give him rest from all his enemies on every side; for his name will be Solomon, and I will give peace and quiet to Israel in his days.
  • New King James Version - Behold, a son shall be born to you, who shall be a man of rest; and I will give him rest from all his enemies all around. His name shall be Solomon, for I will give peace and quietness to Israel in his days.
  • Amplified Bible - Behold, a son will be born to you, who will be a man of peace. I will give him rest from all his enemies on every side; for his name shall be Solomon, and I will give peace and quiet to Israel in his days.
  • American Standard Version - Behold, a son shall be born to thee, who shall be a man of rest; and I will give him rest from all his enemies round about; for his name shall be Solomon, and I will give peace and quietness unto Israel in his days:
  • King James Version - Behold, a son shall be born to thee, who shall be a man of rest; and I will give him rest from all his enemies round about: for his name shall be Solomon, and I will give peace and quietness unto Israel in his days.
  • New English Translation - Look, you will have a son, who will be a peaceful man. I will give him rest from all his enemies on every side. Indeed, Solomon will be his name; I will give Israel peace and quiet during his reign.
  • World English Bible - Behold, a son shall be born to you, who shall be a man of peace. I will give him rest from all his enemies all around; for his name shall be Solomon, and I will give peace and quietness to Israel in his days.
  • 新標點和合本 - 你要生一個兒子,他必作太平的人;我必使他安靜,不被四圍的仇敵擾亂。他的名要叫所羅門(就是太平的意思)。他在位的日子,我必使以色列人平安康泰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你要生一個兒子,他必成為安寧的人;我必使他得享安寧,不被四圍仇敵擾亂。他的名字要叫所羅門 ,在他的日子,我必使以色列平安康泰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你要生一個兒子,他必成為安寧的人;我必使他得享安寧,不被四圍仇敵擾亂。他的名字要叫所羅門 ,在他的日子,我必使以色列平安康泰。
  • 當代譯本 - 你將生一個兒子,我必使他安享太平,不受四圍的仇敵侵擾。他的名字要叫所羅門,他執政期間,我必使以色列太平安寧。
  • 聖經新譯本 - 他要為我的名建造殿宇;他要作我的兒子,我要作他的父親;我必堅立他的國位,永遠統治以色列。’
  • 呂振中譯本 - 是他要為我的名建殿;是他要做我的兒子,是我要做他的父;他必堅立他的國位來管理 以色列 到永遠。」
  • 中文標準譯本 - 看哪,你將生一個兒子,他必成為安息之人,我要使他安定,脫離四圍一切仇敵。他的名字要叫所羅門,他在位的日子,我要把和平、安寧賜給以色列。
  • 現代標點和合本 - 他必為我的名建造殿宇。他要做我的子,我要做他的父。他做以色列王,我必堅定他的國位直到永遠。』
  • 文理和合譯本 - 爾將生子、彼處平康、厥名所羅門、我必錫以綏安、使免四周諸敵之擾、彼在位時、我必錫綏安於以色列族、
  • 文理委辦譯本 - 爾將生子、命名所羅門、彼喜平康、在世之日、我必拯之於群敵、錫綏安於以色列族、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾將生子、彼喜平康、我亦使之得平康、不為四周之敵所擾、其名將稱 所羅門 、 所羅門譯即平康之義 彼在世之日、我必使 以色列 人平安康泰、
  • Nueva Versión Internacional - Pero tendrás un hijo que será un hombre pacífico; yo haré que los países vecinos que sean sus enemigos lo dejen en paz; por eso se llamará Salomón. Durante su reinado, yo le daré a Israel paz y tranquilidad.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너에게 한 아들이 태어날 것이니 그는 평화의 사람이 될 것이다. 이것은 내가 그 주변의 모든 대적들에게서 그를 지켜 그에게 평화를 줄 것이기 때문이다. 그래서 그의 이름은 평화를 뜻하는 솔로몬이 될 것이며 나는 그가 통치하는 동안 이스라엘에게 평화와 안정을 줄 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но у тебя родится сын, который будет мирным человеком, и Я дам ему покой от всех окружающих его врагов. Поэтому его будут звать Соломон , и в дни его правления Я дам Израилю мир и спокойствие.
  • Восточный перевод - Но у тебя родится сын, который будет мирным человеком, и Я дам ему покой от всех окружающих его врагов. Поэтому его будут звать Сулейман («мир»), и в дни его царствования Я дам Исраилу мир и спокойствие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но у тебя родится сын, который будет мирным человеком, и Я дам ему покой от всех окружающих его врагов. Поэтому его будут звать Сулейман («мир»), и в дни его царствования Я дам Исраилу мир и спокойствие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но у тебя родится сын, который будет мирным человеком, и Я дам ему покой от всех окружающих его врагов. Поэтому его будут звать Сулаймон («мир»), и в дни его царствования Я дам Исроилу мир и спокойствие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il te naîtra un fils qui sera un homme de paix : je lui assurerai la paix avec tous ses ennemis d’alentour ; il s’appellera Salomon (le Pacifique) et, durant toute sa vie, j’accorderai la paix et la tranquillité à Israël.
  • リビングバイブル - だがあなたに一人の子を授ける。その子の代には周囲の国と平和を保つようにするので、彼はソロモン(「平和」を意味する)と呼ばれる。わたしは彼の治世の間、イスラエルに平和と平穏をもたらそう。
  • Nova Versão Internacional - Mas você terá um filho que será um homem de paz, e eu farei com que ele tenha paz com todos os inimigos ao redor dele. Seu nome será Salomão, e eu darei paz e tranquilidade a Israel durante o reinado dele.
  • Hoffnung für alle - Aber du wirst einen Sohn bekommen, der ein Leben in Frieden führen wird, denn ich werde dafür sorgen, dass ihn keiner seiner Feinde angreift. Salomo (der Friedliche) wird er heißen. Unter seiner Herrschaft wird Israel in Ruhe und Frieden leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จะมีลูกคนหนึ่งของเจ้าเป็นบุคคลแห่งสันติ ซึ่งเราจะให้เขาพักสงบจากศัตรูรอบด้าน ลูกคนนี้จะมีชื่อว่า โซโลมอน และเราจะให้อิสราเอลอยู่เย็นเป็นสุขตลอดรัชกาลของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด บุตร​คน​หนึ่ง​จะ​เกิด​แก่​เจ้า เขา​จะ​เป็น​ผู้​ที่​ได้​หยุด​พัก เรา​จะ​ให้​เขา​ได้​หยุด​พัก​จาก​ศัตรู​ที่​อยู่​รอบ​ข้าง ชื่อ​ของ​เขา​คือ​ซาโลมอน และ​เรา​จะ​ให้​ความ​สันติสุข​และ​ความ​สงบ​แก่​อิสราเอล​ใน​สมัย​ของ​เขา
交叉引用
  • Thẩm Phán 6:24 - Ghi-đê-ôn xây một bàn thờ tại nơi ấy cho Chúa Hằng Hữu và đặt tên là Giê-hô-va Sa-lôm (nghĩ là “Chúa Hằng Hữu Bình An”). Đến nay, bàn thờ này vẫn còn ở Óp-ra, trong đất A-bi-ê-xe.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Y-sai 26:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho chúng con hưởng thái bình; vì tất cả điều chúng con đạt được là đến từ Chúa cả.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
  • 1 Sử Ký 28:7 - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
  • 2 Sa-mu-ên 12:24 - Đa-vít an ủi Bát-sê-ba vợ mình, ăn ở với nàng, nàng thụ thai và sinh một đứa con trai khác. Vua đặt tên nó là Sa-lô-môn. Chúa Hằng Hữu thương yêu đứa bé
  • 2 Sa-mu-ên 12:25 - nên sai Tiên tri Na-than đến thăm và đặt tên đứa bé là Giê-đi-đia, (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu thương yêu”).
  • 1 Các Vua 4:25 - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
  • 1 Các Vua 5:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, cho tôi được hòa bình, an ổn mọi phía, không còn bóng dáng quân thù hay loạn nghịch.
  • 1 Các Vua 4:20 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa đông như cát biển, ăn uống no đủ và sung sướng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
  • 新标点和合本 - 你要生一个儿子,他必作太平的人;我必使他安静,不被四围的仇敌扰乱。他的名要叫所罗门(即“太平”之意)。他在位的日子,我必使以色列人平安康泰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你要生一个儿子,他必成为安宁的人;我必使他得享安宁,不被四围仇敌扰乱。他的名字要叫所罗门 ,在他的日子,我必使以色列平安康泰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你要生一个儿子,他必成为安宁的人;我必使他得享安宁,不被四围仇敌扰乱。他的名字要叫所罗门 ,在他的日子,我必使以色列平安康泰。
  • 当代译本 - 你将生一个儿子,我必使他安享太平,不受四围的仇敌侵扰。他的名字要叫所罗门,他执政期间,我必使以色列太平安宁。
  • 圣经新译本 - 他要为我的名建造殿宇;他要作我的儿子,我要作他的父亲;我必坚立他的国位,永远统治以色列。’
  • 中文标准译本 - 看哪,你将生一个儿子,他必成为安息之人,我要使他安定,脱离四围一切仇敌。他的名字要叫所罗门,他在位的日子,我要把和平、安宁赐给以色列。
  • 现代标点和合本 - 他必为我的名建造殿宇。他要做我的子,我要做他的父。他做以色列王,我必坚定他的国位直到永远。’
  • 和合本(拼音版) - 他必为我的名建造殿宇。他要作我的子,我要作他的父。他作以色列王,我必坚定他的国位,直到永远。’
  • New International Version - But you will have a son who will be a man of peace and rest, and I will give him rest from all his enemies on every side. His name will be Solomon, and I will grant Israel peace and quiet during his reign.
  • New International Reader's Version - But you are going to have a son. He will be a man of peace. And I will give him peace and rest from all his enemies on every side. His name will be Solomon. I will give Israel peace and quiet while he is king.
  • English Standard Version - Behold, a son shall be born to you who shall be a man of rest. I will give him rest from all his surrounding enemies. For his name shall be Solomon, and I will give peace and quiet to Israel in his days.
  • New Living Translation - But you will have a son who will be a man of peace. I will give him peace with his enemies in all the surrounding lands. His name will be Solomon, and I will give peace and quiet to Israel during his reign.
  • Christian Standard Bible - But a son will be born to you; he will be a man of rest. I will give him rest from all his surrounding enemies, for his name will be Solomon, and I will give peace and quiet to Israel during his reign.
  • New American Standard Bible - Behold, a son will be born to you, who shall be a man of rest, and I will give him rest from all his enemies on every side; for his name will be Solomon, and I will give peace and quiet to Israel in his days.
  • New King James Version - Behold, a son shall be born to you, who shall be a man of rest; and I will give him rest from all his enemies all around. His name shall be Solomon, for I will give peace and quietness to Israel in his days.
  • Amplified Bible - Behold, a son will be born to you, who will be a man of peace. I will give him rest from all his enemies on every side; for his name shall be Solomon, and I will give peace and quiet to Israel in his days.
  • American Standard Version - Behold, a son shall be born to thee, who shall be a man of rest; and I will give him rest from all his enemies round about; for his name shall be Solomon, and I will give peace and quietness unto Israel in his days:
  • King James Version - Behold, a son shall be born to thee, who shall be a man of rest; and I will give him rest from all his enemies round about: for his name shall be Solomon, and I will give peace and quietness unto Israel in his days.
  • New English Translation - Look, you will have a son, who will be a peaceful man. I will give him rest from all his enemies on every side. Indeed, Solomon will be his name; I will give Israel peace and quiet during his reign.
  • World English Bible - Behold, a son shall be born to you, who shall be a man of peace. I will give him rest from all his enemies all around; for his name shall be Solomon, and I will give peace and quietness to Israel in his days.
  • 新標點和合本 - 你要生一個兒子,他必作太平的人;我必使他安靜,不被四圍的仇敵擾亂。他的名要叫所羅門(就是太平的意思)。他在位的日子,我必使以色列人平安康泰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你要生一個兒子,他必成為安寧的人;我必使他得享安寧,不被四圍仇敵擾亂。他的名字要叫所羅門 ,在他的日子,我必使以色列平安康泰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你要生一個兒子,他必成為安寧的人;我必使他得享安寧,不被四圍仇敵擾亂。他的名字要叫所羅門 ,在他的日子,我必使以色列平安康泰。
  • 當代譯本 - 你將生一個兒子,我必使他安享太平,不受四圍的仇敵侵擾。他的名字要叫所羅門,他執政期間,我必使以色列太平安寧。
  • 聖經新譯本 - 他要為我的名建造殿宇;他要作我的兒子,我要作他的父親;我必堅立他的國位,永遠統治以色列。’
  • 呂振中譯本 - 是他要為我的名建殿;是他要做我的兒子,是我要做他的父;他必堅立他的國位來管理 以色列 到永遠。」
  • 中文標準譯本 - 看哪,你將生一個兒子,他必成為安息之人,我要使他安定,脫離四圍一切仇敵。他的名字要叫所羅門,他在位的日子,我要把和平、安寧賜給以色列。
  • 現代標點和合本 - 他必為我的名建造殿宇。他要做我的子,我要做他的父。他做以色列王,我必堅定他的國位直到永遠。』
  • 文理和合譯本 - 爾將生子、彼處平康、厥名所羅門、我必錫以綏安、使免四周諸敵之擾、彼在位時、我必錫綏安於以色列族、
  • 文理委辦譯本 - 爾將生子、命名所羅門、彼喜平康、在世之日、我必拯之於群敵、錫綏安於以色列族、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾將生子、彼喜平康、我亦使之得平康、不為四周之敵所擾、其名將稱 所羅門 、 所羅門譯即平康之義 彼在世之日、我必使 以色列 人平安康泰、
  • Nueva Versión Internacional - Pero tendrás un hijo que será un hombre pacífico; yo haré que los países vecinos que sean sus enemigos lo dejen en paz; por eso se llamará Salomón. Durante su reinado, yo le daré a Israel paz y tranquilidad.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너에게 한 아들이 태어날 것이니 그는 평화의 사람이 될 것이다. 이것은 내가 그 주변의 모든 대적들에게서 그를 지켜 그에게 평화를 줄 것이기 때문이다. 그래서 그의 이름은 평화를 뜻하는 솔로몬이 될 것이며 나는 그가 통치하는 동안 이스라엘에게 평화와 안정을 줄 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но у тебя родится сын, который будет мирным человеком, и Я дам ему покой от всех окружающих его врагов. Поэтому его будут звать Соломон , и в дни его правления Я дам Израилю мир и спокойствие.
  • Восточный перевод - Но у тебя родится сын, который будет мирным человеком, и Я дам ему покой от всех окружающих его врагов. Поэтому его будут звать Сулейман («мир»), и в дни его царствования Я дам Исраилу мир и спокойствие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но у тебя родится сын, который будет мирным человеком, и Я дам ему покой от всех окружающих его врагов. Поэтому его будут звать Сулейман («мир»), и в дни его царствования Я дам Исраилу мир и спокойствие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но у тебя родится сын, который будет мирным человеком, и Я дам ему покой от всех окружающих его врагов. Поэтому его будут звать Сулаймон («мир»), и в дни его царствования Я дам Исроилу мир и спокойствие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il te naîtra un fils qui sera un homme de paix : je lui assurerai la paix avec tous ses ennemis d’alentour ; il s’appellera Salomon (le Pacifique) et, durant toute sa vie, j’accorderai la paix et la tranquillité à Israël.
  • リビングバイブル - だがあなたに一人の子を授ける。その子の代には周囲の国と平和を保つようにするので、彼はソロモン(「平和」を意味する)と呼ばれる。わたしは彼の治世の間、イスラエルに平和と平穏をもたらそう。
  • Nova Versão Internacional - Mas você terá um filho que será um homem de paz, e eu farei com que ele tenha paz com todos os inimigos ao redor dele. Seu nome será Salomão, e eu darei paz e tranquilidade a Israel durante o reinado dele.
  • Hoffnung für alle - Aber du wirst einen Sohn bekommen, der ein Leben in Frieden führen wird, denn ich werde dafür sorgen, dass ihn keiner seiner Feinde angreift. Salomo (der Friedliche) wird er heißen. Unter seiner Herrschaft wird Israel in Ruhe und Frieden leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จะมีลูกคนหนึ่งของเจ้าเป็นบุคคลแห่งสันติ ซึ่งเราจะให้เขาพักสงบจากศัตรูรอบด้าน ลูกคนนี้จะมีชื่อว่า โซโลมอน และเราจะให้อิสราเอลอยู่เย็นเป็นสุขตลอดรัชกาลของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด บุตร​คน​หนึ่ง​จะ​เกิด​แก่​เจ้า เขา​จะ​เป็น​ผู้​ที่​ได้​หยุด​พัก เรา​จะ​ให้​เขา​ได้​หยุด​พัก​จาก​ศัตรู​ที่​อยู่​รอบ​ข้าง ชื่อ​ของ​เขา​คือ​ซาโลมอน และ​เรา​จะ​ให้​ความ​สันติสุข​และ​ความ​สงบ​แก่​อิสราเอล​ใน​สมัย​ของ​เขา
  • Thẩm Phán 6:24 - Ghi-đê-ôn xây một bàn thờ tại nơi ấy cho Chúa Hằng Hữu và đặt tên là Giê-hô-va Sa-lôm (nghĩ là “Chúa Hằng Hữu Bình An”). Đến nay, bàn thờ này vẫn còn ở Óp-ra, trong đất A-bi-ê-xe.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Y-sai 26:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho chúng con hưởng thái bình; vì tất cả điều chúng con đạt được là đến từ Chúa cả.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
  • 1 Sử Ký 28:7 - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
  • 2 Sa-mu-ên 12:24 - Đa-vít an ủi Bát-sê-ba vợ mình, ăn ở với nàng, nàng thụ thai và sinh một đứa con trai khác. Vua đặt tên nó là Sa-lô-môn. Chúa Hằng Hữu thương yêu đứa bé
  • 2 Sa-mu-ên 12:25 - nên sai Tiên tri Na-than đến thăm và đặt tên đứa bé là Giê-đi-đia, (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu thương yêu”).
  • 1 Các Vua 4:25 - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
  • 1 Các Vua 5:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, cho tôi được hòa bình, an ổn mọi phía, không còn bóng dáng quân thù hay loạn nghịch.
  • 1 Các Vua 4:20 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa đông như cát biển, ăn uống no đủ và sung sướng.
圣经
资源
计划
奉献