Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.
  • 新标点和合本 - 只是耶和华的话临到我说:‘你流了多人的血,打了多次大仗,你不可为我的名建造殿宇,因为你在我眼前使多人的血流在地上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是耶和华的话临到我说:‘你流了许多的血,打了多次大仗;你不可为我的名建造殿宇,因为你在我面前使许多血流在地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是耶和华的话临到我说:‘你流了许多的血,打了多次大仗;你不可为我的名建造殿宇,因为你在我面前使许多血流在地上。
  • 当代译本 - 但耶和华对我说,‘你杀了许多人,打了很多仗,在我眼前使许多人血洒大地,因此你不可为我的名建造殿宇。
  • 圣经新译本 - 看哪,你必生一个儿子;他是个和平的人,我必使他得享太平,不被四围所有的仇敌骚扰;他的名字要叫所罗门,他在位的日子,我必把太平和安宁赐给以色列人。
  • 中文标准译本 - 只是耶和华的话语临到我说:‘你流了很多人的血,打过许多仗,你不可为我的名建造殿宇,因为你在我面前,在大地上流了很多人的血。
  • 现代标点和合本 - 你要生一个儿子,他必做太平的人。我必使他安静,不被四围的仇敌扰乱。他的名要叫所罗门 ,他在位的日子,我必使以色列人平安康泰。
  • 和合本(拼音版) - 你要生一个儿子,他必作太平的人;我必使他安静,不被四围的仇敌扰乱。他的名要叫所罗门 。他在位的日子,我必使以色列人平安康泰。
  • New International Version - But this word of the Lord came to me: ‘You have shed much blood and have fought many wars. You are not to build a house for my Name, because you have shed much blood on the earth in my sight.
  • New International Reader's Version - But a message from the Lord came to me. It said, ‘You have spilled the blood of many people. You have fought many wars. You are not the one who will build a house for my Name. That is because I have seen you spill the blood of many people on the earth.
  • English Standard Version - But the word of the Lord came to me, saying, ‘You have shed much blood and have waged great wars. You shall not build a house to my name, because you have shed so much blood before me on the earth.
  • New Living Translation - “But the Lord said to me, ‘You have killed many men in the battles you have fought. And since you have shed so much blood in my sight, you will not be the one to build a Temple to honor my name.
  • Christian Standard Bible - but the word of the Lord came to me: ‘You have shed much blood and waged great wars. You are not to build a house for my name because you have shed so much blood on the ground before me.
  • New American Standard Bible - But the word of the Lord came to me, saying, ‘You have shed much blood and have waged great wars; you shall not build a house to My name, because you have shed so much blood on the earth before Me.
  • New King James Version - but the word of the Lord came to me, saying, ‘You have shed much blood and have made great wars; you shall not build a house for My name, because you have shed much blood on the earth in My sight.
  • Amplified Bible - But the word of the Lord came to me, saying, ‘You have shed much blood and have waged great wars; you shall not build a house for My Name, because you have shed so much blood on the earth before me.
  • American Standard Version - But the word of Jehovah came to me, saying, Thou hast shed blood abundantly, and hast made great wars: thou shalt not build a house unto my name, because thou hast shed much blood upon the earth in my sight.
  • King James Version - But the word of the Lord came to me, saying, Thou hast shed blood abundantly, and hast made great wars: thou shalt not build an house unto my name, because thou hast shed much blood upon the earth in my sight.
  • New English Translation - But the Lord said to me: ‘You have spilled a great deal of blood and fought many battles. You must not build a temple to honor me, for you have spilled a great deal of blood on the ground before me.
  • World English Bible - But Yahweh’s word came to me, saying, ‘You have shed blood abundantly, and have made great wars. You shall not build a house to my name, because you have shed much blood on the earth in my sight.
  • 新標點和合本 - 只是耶和華的話臨到我說:『你流了多人的血,打了多次大仗,你不可為我的名建造殿宇,因為你在我眼前使多人的血流在地上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是耶和華的話臨到我說:『你流了許多的血,打了多次大仗;你不可為我的名建造殿宇,因為你在我面前使許多血流在地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是耶和華的話臨到我說:『你流了許多的血,打了多次大仗;你不可為我的名建造殿宇,因為你在我面前使許多血流在地上。
  • 當代譯本 - 但耶和華對我說,『你殺了許多人,打了很多仗,在我眼前使許多人血灑大地,因此你不可為我的名建造殿宇。
  • 聖經新譯本 - 看哪,你必生一個兒子;他是個和平的人,我必使他得享太平,不被四圍所有的仇敵騷擾;他的名字要叫所羅門,他在位的日子,我必把太平和安寧賜給以色列人。
  • 呂振中譯本 - 看吧,你必生個兒子;他必是個安靜人;我必使他得享平靜、不被他四圍任何仇敵 的騷擾 ;因為他的名字要叫 所羅門 ;他 在位 的日子,我必將興隆太平賜給 以色列 人。
  • 中文標準譯本 - 只是耶和華的話語臨到我說:『你流了很多人的血,打過許多仗,你不可為我的名建造殿宇,因為你在我面前,在大地上流了很多人的血。
  • 現代標點和合本 - 你要生一個兒子,他必做太平的人。我必使他安靜,不被四圍的仇敵擾亂。他的名要叫所羅門 ,他在位的日子,我必使以色列人平安康泰。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華降諭於我曰、爾流人血甚多、屢經大戰、不可為我名建室、因爾多流人血於地、為我目擊、
  • 文理委辦譯本 - 惟耶和華命我曰、爾四方戰鬥、殺人甚眾、故不可建殿、為籲我名之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主諭我曰、爾流血甚多、屢有大戰、不可為我名建殿、因爾於我前、多流血於地、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Señor me dijo: “Ante mis propios ojos has derramado mucha sangre y has hecho muchas guerras en la tierra; por eso no serás tú quien me construya un templo.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 나에게 이런 말씀을 하셨다. ‘너는 너무 많은 사람을 죽이고 큰 전쟁을 많이 치렀다. 네가 내 앞에서 땅에 피를 많이 흘렸으므로 너는 내 성전을 건축하지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - но ко мне было слово Господне: «Ты пролил много крови и вел большие войны. Ты не построишь дом для Моего имени, потому что ты пролил предо Мной на землю много крови.
  • Восточный перевод - но ко мне было слово Вечного: «Ты пролил много крови и вёл большие войны. Ты не построишь дом для поклонения Мне, потому что ты пролил предо Мной на землю много крови.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но ко мне было слово Вечного: «Ты пролил много крови и вёл большие войны. Ты не построишь дом для поклонения Мне, потому что ты пролил предо Мной на землю много крови.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но ко мне было слово Вечного: «Ты пролил много крови и вёл большие войны. Ты не построишь дом для поклонения Мне, потому что ты пролил предо Мной на землю много крови.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel m’a parlé en ces termes : « Tu as fait couler beaucoup de sang, et tu as fait de grandes guerres. A cause de tout le sang que tu as répandu devant moi sur la terre, ce n’est pas toi qui bâtiras un temple en mon honneur.
  • Nova Versão Internacional - Mas veio a mim esta palavra do Senhor: ‘Você matou muita gente e empreendeu muitas guerras. Por isso não construirá um templo em honra ao meu nome, pois derramou muito sangue na terra, diante de mim.
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr hat zu mir gesagt: ›Du hast große Kriege geführt und dabei viele Menschen getötet. Weil du so viel Blut vergossen hast, sollst du mir keinen Tempel bauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่มีพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาถึงพ่อว่า ‘เจ้าได้ฆ่าคนมากมายในสงคราม ทำให้เลือดนองแผ่นดินในสายตาของเรา ฉะนั้นเจ้าจะไม่ได้เป็นผู้สร้างนิเวศเพื่อนามของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​เรา​ว่า ‘เจ้า​ได้​ทำ​ให้​คน​จำนวน​มาก​หลั่ง​เลือด และ​ได้​ทำ​สงคราม​ใหญ่​มาก​มาย เจ้า​จะ​ไม่​สร้าง​ตำหนัก​เพื่อ​ยกย่อง​นาม​ของ​เรา เพราะ​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​คน​จำนวน​มาก​หลั่ง​เลือด​บน​แผ่นดิน​โลก​ต่อ​หน้า​เรา
交叉引用
  • Dân Số Ký 31:20 - Cũng tẩy sạch áo xống, đồ dùng bằng da, bằng lông dê, và bằng gỗ.”
  • Dân Số Ký 31:24 - Phải giặt sạch áo vào ngày thứ bảy và như thế anh em sẽ được sạch. Sau đó, anh em có thể vào trại.”
  • 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
  • 1 Sử Ký 17:5 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ nào cả. Ta đi từ trại này qua trại khác, từ đền tạm nọ tới đền tạm kia.
  • 1 Sử Ký 17:6 - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • 1 Sử Ký 17:7 - Bây giờ con hãy nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta đã đem con ra khỏi nhà con, từ địa vị chăn chiên; Ta lập con làm vua người Ít-ra-ên Ta.
  • 1 Sử Ký 17:8 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 1 Sử Ký 17:9 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 1 Sử Ký 17:10 - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
  • 2 Sa-mu-ên 7:5 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ cất một cái đền cho Ta ngự sao?
  • 2 Sa-mu-ên 7:6 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ. Ta ở trong trại và đi đó đây.
  • 2 Sa-mu-ên 7:7 - Trong suốt cuộc hành trình với người Ít-ra-ên, có bao giờ Ta hỏi người lãnh đạo, người nhận lệnh Ta chăn dắt dân rằng: “Tại sao không cất cho Ta một cái đền bằng gỗ bá hương,” hay không?’
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 1 Sử Ký 28:3 - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
  • 1 Các Vua 5:3 - “Như vua đã biết, Đa-vít, cha tôi, không thể cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, vì phải chinh chiến với các dân tộc chung quanh, cho đến khi Chúa Hằng Hữu cho người chế ngự hết cừu địch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.
  • 新标点和合本 - 只是耶和华的话临到我说:‘你流了多人的血,打了多次大仗,你不可为我的名建造殿宇,因为你在我眼前使多人的血流在地上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是耶和华的话临到我说:‘你流了许多的血,打了多次大仗;你不可为我的名建造殿宇,因为你在我面前使许多血流在地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是耶和华的话临到我说:‘你流了许多的血,打了多次大仗;你不可为我的名建造殿宇,因为你在我面前使许多血流在地上。
  • 当代译本 - 但耶和华对我说,‘你杀了许多人,打了很多仗,在我眼前使许多人血洒大地,因此你不可为我的名建造殿宇。
  • 圣经新译本 - 看哪,你必生一个儿子;他是个和平的人,我必使他得享太平,不被四围所有的仇敌骚扰;他的名字要叫所罗门,他在位的日子,我必把太平和安宁赐给以色列人。
  • 中文标准译本 - 只是耶和华的话语临到我说:‘你流了很多人的血,打过许多仗,你不可为我的名建造殿宇,因为你在我面前,在大地上流了很多人的血。
  • 现代标点和合本 - 你要生一个儿子,他必做太平的人。我必使他安静,不被四围的仇敌扰乱。他的名要叫所罗门 ,他在位的日子,我必使以色列人平安康泰。
  • 和合本(拼音版) - 你要生一个儿子,他必作太平的人;我必使他安静,不被四围的仇敌扰乱。他的名要叫所罗门 。他在位的日子,我必使以色列人平安康泰。
  • New International Version - But this word of the Lord came to me: ‘You have shed much blood and have fought many wars. You are not to build a house for my Name, because you have shed much blood on the earth in my sight.
  • New International Reader's Version - But a message from the Lord came to me. It said, ‘You have spilled the blood of many people. You have fought many wars. You are not the one who will build a house for my Name. That is because I have seen you spill the blood of many people on the earth.
  • English Standard Version - But the word of the Lord came to me, saying, ‘You have shed much blood and have waged great wars. You shall not build a house to my name, because you have shed so much blood before me on the earth.
  • New Living Translation - “But the Lord said to me, ‘You have killed many men in the battles you have fought. And since you have shed so much blood in my sight, you will not be the one to build a Temple to honor my name.
  • Christian Standard Bible - but the word of the Lord came to me: ‘You have shed much blood and waged great wars. You are not to build a house for my name because you have shed so much blood on the ground before me.
  • New American Standard Bible - But the word of the Lord came to me, saying, ‘You have shed much blood and have waged great wars; you shall not build a house to My name, because you have shed so much blood on the earth before Me.
  • New King James Version - but the word of the Lord came to me, saying, ‘You have shed much blood and have made great wars; you shall not build a house for My name, because you have shed much blood on the earth in My sight.
  • Amplified Bible - But the word of the Lord came to me, saying, ‘You have shed much blood and have waged great wars; you shall not build a house for My Name, because you have shed so much blood on the earth before me.
  • American Standard Version - But the word of Jehovah came to me, saying, Thou hast shed blood abundantly, and hast made great wars: thou shalt not build a house unto my name, because thou hast shed much blood upon the earth in my sight.
  • King James Version - But the word of the Lord came to me, saying, Thou hast shed blood abundantly, and hast made great wars: thou shalt not build an house unto my name, because thou hast shed much blood upon the earth in my sight.
  • New English Translation - But the Lord said to me: ‘You have spilled a great deal of blood and fought many battles. You must not build a temple to honor me, for you have spilled a great deal of blood on the ground before me.
  • World English Bible - But Yahweh’s word came to me, saying, ‘You have shed blood abundantly, and have made great wars. You shall not build a house to my name, because you have shed much blood on the earth in my sight.
  • 新標點和合本 - 只是耶和華的話臨到我說:『你流了多人的血,打了多次大仗,你不可為我的名建造殿宇,因為你在我眼前使多人的血流在地上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是耶和華的話臨到我說:『你流了許多的血,打了多次大仗;你不可為我的名建造殿宇,因為你在我面前使許多血流在地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是耶和華的話臨到我說:『你流了許多的血,打了多次大仗;你不可為我的名建造殿宇,因為你在我面前使許多血流在地上。
  • 當代譯本 - 但耶和華對我說,『你殺了許多人,打了很多仗,在我眼前使許多人血灑大地,因此你不可為我的名建造殿宇。
  • 聖經新譯本 - 看哪,你必生一個兒子;他是個和平的人,我必使他得享太平,不被四圍所有的仇敵騷擾;他的名字要叫所羅門,他在位的日子,我必把太平和安寧賜給以色列人。
  • 呂振中譯本 - 看吧,你必生個兒子;他必是個安靜人;我必使他得享平靜、不被他四圍任何仇敵 的騷擾 ;因為他的名字要叫 所羅門 ;他 在位 的日子,我必將興隆太平賜給 以色列 人。
  • 中文標準譯本 - 只是耶和華的話語臨到我說:『你流了很多人的血,打過許多仗,你不可為我的名建造殿宇,因為你在我面前,在大地上流了很多人的血。
  • 現代標點和合本 - 你要生一個兒子,他必做太平的人。我必使他安靜,不被四圍的仇敵擾亂。他的名要叫所羅門 ,他在位的日子,我必使以色列人平安康泰。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華降諭於我曰、爾流人血甚多、屢經大戰、不可為我名建室、因爾多流人血於地、為我目擊、
  • 文理委辦譯本 - 惟耶和華命我曰、爾四方戰鬥、殺人甚眾、故不可建殿、為籲我名之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主諭我曰、爾流血甚多、屢有大戰、不可為我名建殿、因爾於我前、多流血於地、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Señor me dijo: “Ante mis propios ojos has derramado mucha sangre y has hecho muchas guerras en la tierra; por eso no serás tú quien me construya un templo.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 나에게 이런 말씀을 하셨다. ‘너는 너무 많은 사람을 죽이고 큰 전쟁을 많이 치렀다. 네가 내 앞에서 땅에 피를 많이 흘렸으므로 너는 내 성전을 건축하지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - но ко мне было слово Господне: «Ты пролил много крови и вел большие войны. Ты не построишь дом для Моего имени, потому что ты пролил предо Мной на землю много крови.
  • Восточный перевод - но ко мне было слово Вечного: «Ты пролил много крови и вёл большие войны. Ты не построишь дом для поклонения Мне, потому что ты пролил предо Мной на землю много крови.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но ко мне было слово Вечного: «Ты пролил много крови и вёл большие войны. Ты не построишь дом для поклонения Мне, потому что ты пролил предо Мной на землю много крови.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но ко мне было слово Вечного: «Ты пролил много крови и вёл большие войны. Ты не построишь дом для поклонения Мне, потому что ты пролил предо Мной на землю много крови.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel m’a parlé en ces termes : « Tu as fait couler beaucoup de sang, et tu as fait de grandes guerres. A cause de tout le sang que tu as répandu devant moi sur la terre, ce n’est pas toi qui bâtiras un temple en mon honneur.
  • Nova Versão Internacional - Mas veio a mim esta palavra do Senhor: ‘Você matou muita gente e empreendeu muitas guerras. Por isso não construirá um templo em honra ao meu nome, pois derramou muito sangue na terra, diante de mim.
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr hat zu mir gesagt: ›Du hast große Kriege geführt und dabei viele Menschen getötet. Weil du so viel Blut vergossen hast, sollst du mir keinen Tempel bauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่มีพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาถึงพ่อว่า ‘เจ้าได้ฆ่าคนมากมายในสงคราม ทำให้เลือดนองแผ่นดินในสายตาของเรา ฉะนั้นเจ้าจะไม่ได้เป็นผู้สร้างนิเวศเพื่อนามของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​เรา​ว่า ‘เจ้า​ได้​ทำ​ให้​คน​จำนวน​มาก​หลั่ง​เลือด และ​ได้​ทำ​สงคราม​ใหญ่​มาก​มาย เจ้า​จะ​ไม่​สร้าง​ตำหนัก​เพื่อ​ยกย่อง​นาม​ของ​เรา เพราะ​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​คน​จำนวน​มาก​หลั่ง​เลือด​บน​แผ่นดิน​โลก​ต่อ​หน้า​เรา
  • Dân Số Ký 31:20 - Cũng tẩy sạch áo xống, đồ dùng bằng da, bằng lông dê, và bằng gỗ.”
  • Dân Số Ký 31:24 - Phải giặt sạch áo vào ngày thứ bảy và như thế anh em sẽ được sạch. Sau đó, anh em có thể vào trại.”
  • 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
  • 1 Sử Ký 17:5 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ nào cả. Ta đi từ trại này qua trại khác, từ đền tạm nọ tới đền tạm kia.
  • 1 Sử Ký 17:6 - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • 1 Sử Ký 17:7 - Bây giờ con hãy nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta đã đem con ra khỏi nhà con, từ địa vị chăn chiên; Ta lập con làm vua người Ít-ra-ên Ta.
  • 1 Sử Ký 17:8 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 1 Sử Ký 17:9 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 1 Sử Ký 17:10 - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
  • 2 Sa-mu-ên 7:5 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ cất một cái đền cho Ta ngự sao?
  • 2 Sa-mu-ên 7:6 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ. Ta ở trong trại và đi đó đây.
  • 2 Sa-mu-ên 7:7 - Trong suốt cuộc hành trình với người Ít-ra-ên, có bao giờ Ta hỏi người lãnh đạo, người nhận lệnh Ta chăn dắt dân rằng: “Tại sao không cất cho Ta một cái đền bằng gỗ bá hương,” hay không?’
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 1 Sử Ký 28:3 - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
  • 1 Các Vua 5:3 - “Như vua đã biết, Đa-vít, cha tôi, không thể cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, vì phải chinh chiến với các dân tộc chung quanh, cho đến khi Chúa Hằng Hữu cho người chế ngự hết cừu địch.
圣经
资源
计划
奉献