Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Đa-vít vâng lời Chúa Hằng Hữu mà Gát đã nhân danh Ngài truyền lại, và đi lên địa điểm này.
  • 新标点和合本 - 大卫就照着迦得奉耶和华名所说的话上去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫就照着迦得奉耶和华名所说的话上去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫就照着迦得奉耶和华名所说的话上去。
  • 当代译本 - 大卫照迦得奉耶和华之名所说的话去了麦场。
  • 圣经新译本 - 大卫就照着迦得奉耶和华的名所说的话上去了。
  • 中文标准译本 - 大卫就照着迦得奉耶和华的名所说的话上去了。
  • 现代标点和合本 - 大卫就照着迦得奉耶和华名所说的话上去了。
  • 和合本(拼音版) - 大卫就照着迦得奉耶和华名所说的话上去了。
  • New International Version - So David went up in obedience to the word that Gad had spoken in the name of the Lord.
  • New International Reader's Version - So David went up and did it. He obeyed the message that Gad had spoken in the Lord’s name.
  • English Standard Version - So David went up at Gad’s word, which he had spoken in the name of the Lord.
  • New Living Translation - So David went up to do what the Lord had commanded him through Gad.
  • Christian Standard Bible - David went up at Gad’s command spoken in the name of the Lord.
  • New American Standard Bible - So David went up at the word of Gad, which he spoke in the name of the Lord.
  • New King James Version - So David went up at the word of Gad, which he had spoken in the name of the Lord.
  • Amplified Bible - So David went up at Gad’s word, which he spoke in the name of the Lord.
  • American Standard Version - And David went up at the saying of Gad, which he spake in the name of Jehovah.
  • King James Version - And David went up at the saying of Gad, which he spake in the name of the Lord.
  • New English Translation - So David went up as Gad instructed him to do in the name of the Lord.
  • World English Bible - David went up at the saying of Gad, which he spoke in Yahweh’s name.
  • 新標點和合本 - 大衛就照着迦得奉耶和華名所說的話上去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛就照着迦得奉耶和華名所說的話上去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛就照着迦得奉耶和華名所說的話上去。
  • 當代譯本 - 大衛照迦得奉耶和華之名所說的話去了麥場。
  • 聖經新譯本 - 大衛就照著迦得奉耶和華的名所說的話上去了。
  • 呂振中譯本 - 大衛 便照 迦得 的話、就是 迦得 奉永恆主的名所說的話、上去。
  • 中文標準譯本 - 大衛就照著迦得奉耶和華的名所說的話上去了。
  • 現代標點和合本 - 大衛就照著迦得奉耶和華名所說的話上去了。
  • 文理和合譯本 - 遂依迦得奉耶和華名、所諭之言而上、
  • 文理委辦譯本 - 大闢依迦得之言、遵耶和華命而行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 遂遵 迦得 奉主名所諭之言而上、
  • Nueva Versión Internacional - David se puso en camino, conforme a la palabra que Gad le dio en nombre del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그래서 다윗은 갓이 말한 대로 여호와의 명령에 순종하여 오르난의 타작 마당으로 갔다.
  • Новый Русский Перевод - И Давид пошел в послушании слову, которое произнес Гад во имя Господа.
  • Восточный перевод - И Давуд пошёл, как повелел через Гада Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Давуд пошёл, как повелел через Гада Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Довуд пошёл, как повелел через Гада Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - David s’y rendit comme l’Eternel le lui avait demandé par l’intermédiaire de Gad.
  • リビングバイブル - 王はさっそく、小麦の打穀をしていたオルナンに会いに行きました。オルナンが振り向くと、御使いの姿が見えたので、彼の四人の子は走って隠れました。
  • Nova Versão Internacional - Davi foi para lá, em obediência à palavra que Gade havia falado em nome do Senhor.
  • Hoffnung für alle - David machte sich auf den Weg, um den Befehl auszuführen, den der Herr ihm durch Gad gegeben hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงไปปฏิบัติตามพระดำรัสซึ่งกาดได้กล่าวไว้ในพระนามของพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ดาวิด​จึง​ขึ้น​ไป ตาม​ที่​กาด​มา​เรียน​ท่าน ตาม​คำ​บัญชา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 2 Các Vua 5:10 - Ê-li-sê cho người ra bảo Na-a-man: “Xuống sông Giô-đan tắm bảy lần thì các vết phong hủi sẽ lành.”
  • 2 Các Vua 5:11 - Na-a-man nổi giận bỏ đi, sừng sộ: “Ta nghĩ ông ấy phải ra đón ta, đứng đó kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ấy, đưa tay qua lại trên vết phong hủi và chữa cho ta.
  • 2 Các Vua 5:12 - Chẳng lẽ hai con sông A-ba-na và Bạt-ba ở Đa-mách không hơn các sông ở Ít-ra-ên sao? Tắm sông nhà không sạch được hay sao?” Vậy, Na-a-man bỏ đi và tức giận lắm.
  • 2 Các Vua 5:13 - Các đầy tớ đến bên ông, nói: “Nếu tiên tri bảo cha làm việc gì khó khăn to tát, cha còn có thể làm thay, huống hồ ông ấy chỉ bảo: Tắm thì được sạch.”
  • 2 Các Vua 5:14 - Nghe thế, Na-a-man xuống Sông Giô-đan, hụp xuống nước bảy lần, theo lời người của Đức Chúa Trời. Thịt ông trở thành lành lặn, mịn màng như da thịt một em bé, và bệnh phong hủi lành hẳn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Đa-vít vâng lời Chúa Hằng Hữu mà Gát đã nhân danh Ngài truyền lại, và đi lên địa điểm này.
  • 新标点和合本 - 大卫就照着迦得奉耶和华名所说的话上去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫就照着迦得奉耶和华名所说的话上去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫就照着迦得奉耶和华名所说的话上去。
  • 当代译本 - 大卫照迦得奉耶和华之名所说的话去了麦场。
  • 圣经新译本 - 大卫就照着迦得奉耶和华的名所说的话上去了。
  • 中文标准译本 - 大卫就照着迦得奉耶和华的名所说的话上去了。
  • 现代标点和合本 - 大卫就照着迦得奉耶和华名所说的话上去了。
  • 和合本(拼音版) - 大卫就照着迦得奉耶和华名所说的话上去了。
  • New International Version - So David went up in obedience to the word that Gad had spoken in the name of the Lord.
  • New International Reader's Version - So David went up and did it. He obeyed the message that Gad had spoken in the Lord’s name.
  • English Standard Version - So David went up at Gad’s word, which he had spoken in the name of the Lord.
  • New Living Translation - So David went up to do what the Lord had commanded him through Gad.
  • Christian Standard Bible - David went up at Gad’s command spoken in the name of the Lord.
  • New American Standard Bible - So David went up at the word of Gad, which he spoke in the name of the Lord.
  • New King James Version - So David went up at the word of Gad, which he had spoken in the name of the Lord.
  • Amplified Bible - So David went up at Gad’s word, which he spoke in the name of the Lord.
  • American Standard Version - And David went up at the saying of Gad, which he spake in the name of Jehovah.
  • King James Version - And David went up at the saying of Gad, which he spake in the name of the Lord.
  • New English Translation - So David went up as Gad instructed him to do in the name of the Lord.
  • World English Bible - David went up at the saying of Gad, which he spoke in Yahweh’s name.
  • 新標點和合本 - 大衛就照着迦得奉耶和華名所說的話上去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛就照着迦得奉耶和華名所說的話上去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛就照着迦得奉耶和華名所說的話上去。
  • 當代譯本 - 大衛照迦得奉耶和華之名所說的話去了麥場。
  • 聖經新譯本 - 大衛就照著迦得奉耶和華的名所說的話上去了。
  • 呂振中譯本 - 大衛 便照 迦得 的話、就是 迦得 奉永恆主的名所說的話、上去。
  • 中文標準譯本 - 大衛就照著迦得奉耶和華的名所說的話上去了。
  • 現代標點和合本 - 大衛就照著迦得奉耶和華名所說的話上去了。
  • 文理和合譯本 - 遂依迦得奉耶和華名、所諭之言而上、
  • 文理委辦譯本 - 大闢依迦得之言、遵耶和華命而行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 遂遵 迦得 奉主名所諭之言而上、
  • Nueva Versión Internacional - David se puso en camino, conforme a la palabra que Gad le dio en nombre del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그래서 다윗은 갓이 말한 대로 여호와의 명령에 순종하여 오르난의 타작 마당으로 갔다.
  • Новый Русский Перевод - И Давид пошел в послушании слову, которое произнес Гад во имя Господа.
  • Восточный перевод - И Давуд пошёл, как повелел через Гада Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Давуд пошёл, как повелел через Гада Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Довуд пошёл, как повелел через Гада Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - David s’y rendit comme l’Eternel le lui avait demandé par l’intermédiaire de Gad.
  • リビングバイブル - 王はさっそく、小麦の打穀をしていたオルナンに会いに行きました。オルナンが振り向くと、御使いの姿が見えたので、彼の四人の子は走って隠れました。
  • Nova Versão Internacional - Davi foi para lá, em obediência à palavra que Gade havia falado em nome do Senhor.
  • Hoffnung für alle - David machte sich auf den Weg, um den Befehl auszuführen, den der Herr ihm durch Gad gegeben hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงไปปฏิบัติตามพระดำรัสซึ่งกาดได้กล่าวไว้ในพระนามของพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ดาวิด​จึง​ขึ้น​ไป ตาม​ที่​กาด​มา​เรียน​ท่าน ตาม​คำ​บัญชา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 2 Các Vua 5:10 - Ê-li-sê cho người ra bảo Na-a-man: “Xuống sông Giô-đan tắm bảy lần thì các vết phong hủi sẽ lành.”
  • 2 Các Vua 5:11 - Na-a-man nổi giận bỏ đi, sừng sộ: “Ta nghĩ ông ấy phải ra đón ta, đứng đó kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ấy, đưa tay qua lại trên vết phong hủi và chữa cho ta.
  • 2 Các Vua 5:12 - Chẳng lẽ hai con sông A-ba-na và Bạt-ba ở Đa-mách không hơn các sông ở Ít-ra-ên sao? Tắm sông nhà không sạch được hay sao?” Vậy, Na-a-man bỏ đi và tức giận lắm.
  • 2 Các Vua 5:13 - Các đầy tớ đến bên ông, nói: “Nếu tiên tri bảo cha làm việc gì khó khăn to tát, cha còn có thể làm thay, huống hồ ông ấy chỉ bảo: Tắm thì được sạch.”
  • 2 Các Vua 5:14 - Nghe thế, Na-a-man xuống Sông Giô-đan, hụp xuống nước bảy lần, theo lời người của Đức Chúa Trời. Thịt ông trở thành lành lặn, mịn màng như da thịt một em bé, và bệnh phong hủi lành hẳn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
圣经
资源
计划
奉献