Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai của Cát-mi là A-can (người ăn cắp thánh vật và gây đại nạn cho người Ít-ra-ên).
  • 新标点和合本 - 迦米的儿子是亚干,这亚干在当灭的物上犯了罪,连累了以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦米的儿子是亚迦 ,他在当灭的物上犯了罪,连累了以色列人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦米的儿子是亚迦 ,他在当灭的物上犯了罪,连累了以色列人。
  • 当代译本 - 迦米的儿子是亚干,这亚干私藏本该毁灭之物,连累了以色列人。
  • 圣经新译本 - 迦米的儿子是亚干;这亚干偷取了当毁灭之物,连累了以色列人。
  • 中文标准译本 - 迦米的儿子是亚干,他违犯了当灭之物的禁令 ,给以色列带来了祸患。
  • 现代标点和合本 - 迦米的儿子是亚干,这亚干在当灭的物上犯了罪,连累了以色列人。
  • 和合本(拼音版) - 迦米的儿子是亚干,这亚干在当灭的物上犯了罪,连累了以色列人。
  • New International Version - The son of Karmi: Achar, who brought trouble on Israel by violating the ban on taking devoted things.
  • New International Reader's Version - The son of Karmi was Achar. He brought trouble on Israel. Some things that had been set apart to the Lord in a special way to be destroyed. He took some of those things. When he did that, he disobeyed the Lord’s command.
  • English Standard Version - The son of Carmi: Achan, the troubler of Israel, who broke faith in the matter of the devoted thing;
  • New Living Translation - The son of Carmi (a descendant of Zimri) was Achan, who brought disaster on Israel by taking plunder that had been set apart for the Lord.
  • Christian Standard Bible - Carmi’s son: Achar, who brought trouble on Israel when he was unfaithful by taking the things set apart for destruction.
  • New American Standard Bible - The son of Carmi was Achar, the one who brought disaster on Israel by violating the ban.
  • New King James Version - The son of Carmi was Achar, the troubler of Israel, who transgressed in the accursed thing.
  • Amplified Bible - The son of Carmi: Achar, the troubler of Israel, who violated the ban [by taking things from Jericho that had been banned].
  • American Standard Version - And the sons of Carmi: Achar, the troubler of Israel, who committed a trespass in the devoted thing.
  • King James Version - And the sons of Carmi; Achar, the troubler of Israel, who transgressed in the thing accursed.
  • New English Translation - The son of Carmi: Achan, who brought the disaster on Israel when he stole what was devoted to God.
  • World English Bible - The son of Carmi: Achar, the troubler of Israel, who committed a trespass in the devoted thing.
  • 新標點和合本 - 迦米的兒子是亞干,這亞干在當滅的物上犯了罪,連累了以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦米的兒子是亞迦 ,他在當滅的物上犯了罪,連累了以色列人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦米的兒子是亞迦 ,他在當滅的物上犯了罪,連累了以色列人。
  • 當代譯本 - 迦米的兒子是亞干,這亞干私藏本該毀滅之物,連累了以色列人。
  • 聖經新譯本 - 迦米的兒子是亞干;這亞干偷取了當毀滅之物,連累了以色列人。
  • 呂振中譯本 - 迦米 的兒子是 亞割珥 ,這 亞割珥 在該被毁滅歸神之物上犯了不忠實的罪,把 以色列 人搞壞了。
  • 中文標準譯本 - 迦米的兒子是亞干,他違犯了當滅之物的禁令 ,給以色列帶來了禍患。
  • 現代標點和合本 - 迦米的兒子是亞干,這亞干在當滅的物上犯了罪,連累了以色列人。
  • 文理和合譯本 - 迦米子亞干、即因當滅之物、困苦以色列族者、
  • 文理委辦譯本 - 迦米子亞干、亞干昔竊所獻之物、貽禍以色列族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦米 子 亞迦 、 亞迦即亞干見約書亞第七章一節 此 亞迦 、昔擅取歸主之物、使 以色列 人陷於禍、
  • Nueva Versión Internacional - El hijo de Carmí fue Acar, quien provocó la desgracia sobre Israel por haber violado el mandato de Dios de destruirlo todo.
  • 현대인의 성경 - 그리고 갈미의 아들은 아간이었는데 그는 아주 없애 버려야 할 전리품을 감추어 두었다가 이스라엘 백성에게 재앙을 불러일으킨 자였다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Хармия: Ахар , который навлек на Израиль беду, нарушив запрет не брать посвященные Господу вещи .
  • Восточный перевод - Сын Харми: Ахар («беда»), который навлёк на Исраил беду, нарушив запрет не брать подлежащие уничтожению вещи .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын Харми: Ахар («беда»), который навлёк на Исраил беду, нарушив запрет не брать подлежащие уничтожению вещи .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын Харми: Ахар («беда»), который навлёк на Исроил беду, нарушив запрет не брать подлежащие уничтожению вещи .
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Karmi : Akar (Trouble), qui fut cause de désordre en Israël lorsqu’il commit une infidélité à l’égard de ce qui était voué à l’Eternel.
  • リビングバイブル - カルミ(ジムリの子)の子アカンは神のものを盗んで、イスラエルに災いをもたらしました。
  • Nova Versão Internacional - O filho de Carmi foi Acar . Ele causou desgraça a Israel ao violar a proibição de se apossar das coisas consagradas.
  • Hoffnung für alle - Karmi, ein Enkel von Serach, hatte einen Sohn namens Achar . Achar brachte Unheil über Israel, weil er etwas von der Beute an sich nahm, die Gott geweiht war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของคารมี ได้แก่ อาคาร์ ผู้นำความทุกข์ร้อนมาสู่อิสราเอลโดยเก็บสิ่งที่พระเจ้าตรัสสั่งให้ทำลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาคาร์ ​เป็น​บุตร​ของ​คาร์มี อาคาร์​นำ​ปัญหา​มา​ให้​อิสราเอล​ด้วย​การ​ยักยอก​สิ่ง​ที่​ถูก​ถวาย​ให้​แล้ว
交叉引用
  • 1 Sử Ký 4:1 - Con cháu của Giu-đa là Phê-rết, Hết-rôn, Cát-mi, Hu-rơ, và Sô-banh.
  • Giô-suê 22:20 - Trường hợp A-can, con Xê-rách phạm luật về các vật phải bị hủy diệt đã làm cho toàn dân phải chịu tai họa do cơn giận của Chúa Hằng Hữu. A-can đâu chỉ bị tiêu diệt một mình.”
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:26 - Không ai được đem một vật ghê tởm vào nhà để hứng lấy họa tiêu diệt. Anh em phải tuyệt nhiên ghê tởm tượng thần, vì tượng thần là những vật bị nguyền rủa.”
  • Giô-suê 7:1 - Người Ít-ra-ên mang tội bất trung với Chúa Hằng Hữu, vì có người phạm luật liên hệ đến các vật phải bị tiêu hủy. Người ấy là A-can, con trai Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, thuộc đại tộc Giu-đa; hắn đã lấy một vài thứ trong thành Giê-ri-cô. Vì thế Chúa Hằng Hữu giận Ít-ra-ên lắm.
  • Giô-suê 7:2 - Từ Giê-ri-cô, Giô-suê sai người đi do thám thành A-hi. Thành này gần Bết-a-ven, về phía đông Bê-tên.
  • Giô-suê 7:3 - Đi A-hi về, các thám tử đề nghị với Giô-suê: “Ta chỉ cần gửi vài nghìn quân đi đánh A-hi là đủ. Không cần xuất toàn lực vì thành này nhỏ và ít dân.”
  • Giô-suê 7:4 - Vậy, chừng 3.000 quân ra đi, nhưng họ bị đánh bại và phải bỏ chạy trốn người A-hi.
  • Giô-suê 7:5 - Người A-hi đánh đuổi họ từ cổng thành đến tận Sê-ba-rim, tấn công lúc xuống đồi và giết chừng ba mươi sáu người. Lòng người Ít-ra-ên tan ra như nước.
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • Giô-suê 7:14 - Sáng ngày mai, các đại tộc sẽ được gọi đến trước Chúa. Đại tộc nào bị Chúa Hằng Hữu chỉ ra, các họ trong đại tộc ấy phải được gọi đến. Họ nào bị Chúa Hằng Hữu chỉ ra, các gia đình thuộc họ ấy phải được gọi đến. Gia đình nào bị Ngài chỉ ra, những người trong gia đình ấy phải được gọi đến.
  • Giô-suê 7:15 - Người bị chỉ ra là người đã trộm của đáng bị hủy diệt, sẽ bị hỏa thiêu chung với tất cả những gì thuộc về người ấy, vì đã vi phạm giao ước Chúa Hằng Hữu và làm điều xấu xa, nhơ nhuốc cho Ít-ra-ên.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:17 - Không ai được lấy một vật gì trong thành ấy, như thế Ngài mới thương tình, làm ơn cho anh em được gia tăng dân số, như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
  • Giô-suê 6:18 - Nhưng phải cẩn thận về các vật đã diệt để dâng lên Chúa. Vì nếu đã diệt rồi, mà còn lấy đem về trại, là mang họa diệt vong cho dân ta và gây rối loạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai của Cát-mi là A-can (người ăn cắp thánh vật và gây đại nạn cho người Ít-ra-ên).
  • 新标点和合本 - 迦米的儿子是亚干,这亚干在当灭的物上犯了罪,连累了以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦米的儿子是亚迦 ,他在当灭的物上犯了罪,连累了以色列人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦米的儿子是亚迦 ,他在当灭的物上犯了罪,连累了以色列人。
  • 当代译本 - 迦米的儿子是亚干,这亚干私藏本该毁灭之物,连累了以色列人。
  • 圣经新译本 - 迦米的儿子是亚干;这亚干偷取了当毁灭之物,连累了以色列人。
  • 中文标准译本 - 迦米的儿子是亚干,他违犯了当灭之物的禁令 ,给以色列带来了祸患。
  • 现代标点和合本 - 迦米的儿子是亚干,这亚干在当灭的物上犯了罪,连累了以色列人。
  • 和合本(拼音版) - 迦米的儿子是亚干,这亚干在当灭的物上犯了罪,连累了以色列人。
  • New International Version - The son of Karmi: Achar, who brought trouble on Israel by violating the ban on taking devoted things.
  • New International Reader's Version - The son of Karmi was Achar. He brought trouble on Israel. Some things that had been set apart to the Lord in a special way to be destroyed. He took some of those things. When he did that, he disobeyed the Lord’s command.
  • English Standard Version - The son of Carmi: Achan, the troubler of Israel, who broke faith in the matter of the devoted thing;
  • New Living Translation - The son of Carmi (a descendant of Zimri) was Achan, who brought disaster on Israel by taking plunder that had been set apart for the Lord.
  • Christian Standard Bible - Carmi’s son: Achar, who brought trouble on Israel when he was unfaithful by taking the things set apart for destruction.
  • New American Standard Bible - The son of Carmi was Achar, the one who brought disaster on Israel by violating the ban.
  • New King James Version - The son of Carmi was Achar, the troubler of Israel, who transgressed in the accursed thing.
  • Amplified Bible - The son of Carmi: Achar, the troubler of Israel, who violated the ban [by taking things from Jericho that had been banned].
  • American Standard Version - And the sons of Carmi: Achar, the troubler of Israel, who committed a trespass in the devoted thing.
  • King James Version - And the sons of Carmi; Achar, the troubler of Israel, who transgressed in the thing accursed.
  • New English Translation - The son of Carmi: Achan, who brought the disaster on Israel when he stole what was devoted to God.
  • World English Bible - The son of Carmi: Achar, the troubler of Israel, who committed a trespass in the devoted thing.
  • 新標點和合本 - 迦米的兒子是亞干,這亞干在當滅的物上犯了罪,連累了以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦米的兒子是亞迦 ,他在當滅的物上犯了罪,連累了以色列人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦米的兒子是亞迦 ,他在當滅的物上犯了罪,連累了以色列人。
  • 當代譯本 - 迦米的兒子是亞干,這亞干私藏本該毀滅之物,連累了以色列人。
  • 聖經新譯本 - 迦米的兒子是亞干;這亞干偷取了當毀滅之物,連累了以色列人。
  • 呂振中譯本 - 迦米 的兒子是 亞割珥 ,這 亞割珥 在該被毁滅歸神之物上犯了不忠實的罪,把 以色列 人搞壞了。
  • 中文標準譯本 - 迦米的兒子是亞干,他違犯了當滅之物的禁令 ,給以色列帶來了禍患。
  • 現代標點和合本 - 迦米的兒子是亞干,這亞干在當滅的物上犯了罪,連累了以色列人。
  • 文理和合譯本 - 迦米子亞干、即因當滅之物、困苦以色列族者、
  • 文理委辦譯本 - 迦米子亞干、亞干昔竊所獻之物、貽禍以色列族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦米 子 亞迦 、 亞迦即亞干見約書亞第七章一節 此 亞迦 、昔擅取歸主之物、使 以色列 人陷於禍、
  • Nueva Versión Internacional - El hijo de Carmí fue Acar, quien provocó la desgracia sobre Israel por haber violado el mandato de Dios de destruirlo todo.
  • 현대인의 성경 - 그리고 갈미의 아들은 아간이었는데 그는 아주 없애 버려야 할 전리품을 감추어 두었다가 이스라엘 백성에게 재앙을 불러일으킨 자였다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Хармия: Ахар , который навлек на Израиль беду, нарушив запрет не брать посвященные Господу вещи .
  • Восточный перевод - Сын Харми: Ахар («беда»), который навлёк на Исраил беду, нарушив запрет не брать подлежащие уничтожению вещи .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын Харми: Ахар («беда»), который навлёк на Исраил беду, нарушив запрет не брать подлежащие уничтожению вещи .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын Харми: Ахар («беда»), который навлёк на Исроил беду, нарушив запрет не брать подлежащие уничтожению вещи .
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Karmi : Akar (Trouble), qui fut cause de désordre en Israël lorsqu’il commit une infidélité à l’égard de ce qui était voué à l’Eternel.
  • リビングバイブル - カルミ(ジムリの子)の子アカンは神のものを盗んで、イスラエルに災いをもたらしました。
  • Nova Versão Internacional - O filho de Carmi foi Acar . Ele causou desgraça a Israel ao violar a proibição de se apossar das coisas consagradas.
  • Hoffnung für alle - Karmi, ein Enkel von Serach, hatte einen Sohn namens Achar . Achar brachte Unheil über Israel, weil er etwas von der Beute an sich nahm, die Gott geweiht war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของคารมี ได้แก่ อาคาร์ ผู้นำความทุกข์ร้อนมาสู่อิสราเอลโดยเก็บสิ่งที่พระเจ้าตรัสสั่งให้ทำลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาคาร์ ​เป็น​บุตร​ของ​คาร์มี อาคาร์​นำ​ปัญหา​มา​ให้​อิสราเอล​ด้วย​การ​ยักยอก​สิ่ง​ที่​ถูก​ถวาย​ให้​แล้ว
  • 1 Sử Ký 4:1 - Con cháu của Giu-đa là Phê-rết, Hết-rôn, Cát-mi, Hu-rơ, và Sô-banh.
  • Giô-suê 22:20 - Trường hợp A-can, con Xê-rách phạm luật về các vật phải bị hủy diệt đã làm cho toàn dân phải chịu tai họa do cơn giận của Chúa Hằng Hữu. A-can đâu chỉ bị tiêu diệt một mình.”
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:26 - Không ai được đem một vật ghê tởm vào nhà để hứng lấy họa tiêu diệt. Anh em phải tuyệt nhiên ghê tởm tượng thần, vì tượng thần là những vật bị nguyền rủa.”
  • Giô-suê 7:1 - Người Ít-ra-ên mang tội bất trung với Chúa Hằng Hữu, vì có người phạm luật liên hệ đến các vật phải bị tiêu hủy. Người ấy là A-can, con trai Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, thuộc đại tộc Giu-đa; hắn đã lấy một vài thứ trong thành Giê-ri-cô. Vì thế Chúa Hằng Hữu giận Ít-ra-ên lắm.
  • Giô-suê 7:2 - Từ Giê-ri-cô, Giô-suê sai người đi do thám thành A-hi. Thành này gần Bết-a-ven, về phía đông Bê-tên.
  • Giô-suê 7:3 - Đi A-hi về, các thám tử đề nghị với Giô-suê: “Ta chỉ cần gửi vài nghìn quân đi đánh A-hi là đủ. Không cần xuất toàn lực vì thành này nhỏ và ít dân.”
  • Giô-suê 7:4 - Vậy, chừng 3.000 quân ra đi, nhưng họ bị đánh bại và phải bỏ chạy trốn người A-hi.
  • Giô-suê 7:5 - Người A-hi đánh đuổi họ từ cổng thành đến tận Sê-ba-rim, tấn công lúc xuống đồi và giết chừng ba mươi sáu người. Lòng người Ít-ra-ên tan ra như nước.
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • Giô-suê 7:14 - Sáng ngày mai, các đại tộc sẽ được gọi đến trước Chúa. Đại tộc nào bị Chúa Hằng Hữu chỉ ra, các họ trong đại tộc ấy phải được gọi đến. Họ nào bị Chúa Hằng Hữu chỉ ra, các gia đình thuộc họ ấy phải được gọi đến. Gia đình nào bị Ngài chỉ ra, những người trong gia đình ấy phải được gọi đến.
  • Giô-suê 7:15 - Người bị chỉ ra là người đã trộm của đáng bị hủy diệt, sẽ bị hỏa thiêu chung với tất cả những gì thuộc về người ấy, vì đã vi phạm giao ước Chúa Hằng Hữu và làm điều xấu xa, nhơ nhuốc cho Ít-ra-ên.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:17 - Không ai được lấy một vật gì trong thành ấy, như thế Ngài mới thương tình, làm ơn cho anh em được gia tăng dân số, như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
  • Giô-suê 6:18 - Nhưng phải cẩn thận về các vật đã diệt để dâng lên Chúa. Vì nếu đã diệt rồi, mà còn lấy đem về trại, là mang họa diệt vong cho dân ta và gây rối loạn.
圣经
资源
计划
奉献