逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
- 新标点和合本 - 大卫在以东地设立防营,以东人就都归服他。大卫无论往哪里去,耶和华都使他得胜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫在以东设立军营,以东人就都臣服他。大卫无论往哪里去,耶和华都使他得胜。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫在以东设立军营,以东人就都臣服他。大卫无论往哪里去,耶和华都使他得胜。
- 当代译本 - 大卫在以东驻军,以东人都臣服于他。耶和华使他无往而不胜。
- 圣经新译本 - 大卫在以东设立驻防营,所有以东人就都臣服大卫。大卫无论到什么地方去,耶和华都使他得胜。
- 中文标准译本 - 大卫在以东设立驻军,全以东就臣服于大卫。大卫无论往哪里去,耶和华都使他得胜。
- 现代标点和合本 - 大卫在以东地设立防营,以东人就都归服他。大卫无论往哪里去,耶和华都使他得胜。
- 和合本(拼音版) - 大卫在以东地设立防营,以东人就都归服他。大卫无论往哪里去,耶和华都使他得胜。
- New International Version - He put garrisons in Edom, and all the Edomites became subject to David. The Lord gave David victory wherever he went.
- New International Reader's Version - Abishai stationed some soldiers in Edom. The whole nation of Edom was brought under his rule. The Lord helped David win his battles wherever he went.
- English Standard Version - Then he put garrisons in Edom, and all the Edomites became David’s servants. And the Lord gave victory to David wherever he went.
- New Living Translation - He placed army garrisons in Edom, and all the Edomites became David’s subjects. In fact, the Lord made David victorious wherever he went.
- Christian Standard Bible - He put garrisons in Edom, and all the Edomites were subject to David. The Lord made David victorious wherever he went.
- New American Standard Bible - Then he put garrisons in Edom, and all the Edomites became servants to David. And the Lord helped David wherever he went.
- New King James Version - He also put garrisons in Edom, and all the Edomites became David’s servants. And the Lord preserved David wherever he went.
- Amplified Bible - He put military outposts in Edom, and all the Edomites became David’s servants. Thus the Lord helped David wherever he went.
- American Standard Version - And he put garrisons in Edom; and all the Edomites became servants to David. And Jehovah gave victory to David whithersoever he went.
- King James Version - And he put garrisons in Edom; and all the Edomites became David's servants. Thus the Lord preserved David whithersoever he went.
- New English Translation - He placed garrisons in Edom, and all the Edomites became David’s subjects. The Lord protected David wherever he campaigned.
- World English Bible - He put garrisons in Edom; and all the Edomites became servants to David. Yahweh gave victory to David wherever he went.
- 新標點和合本 - 大衛在以東地設立防營,以東人就都歸服他。大衛無論往哪裏去,耶和華都使他得勝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛在以東設立軍營,以東人就都臣服他。大衛無論往哪裏去,耶和華都使他得勝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛在以東設立軍營,以東人就都臣服他。大衛無論往哪裏去,耶和華都使他得勝。
- 當代譯本 - 大衛在以東駐軍,以東人都臣服於他。耶和華使他無往而不勝。
- 聖經新譯本 - 大衛在以東設立駐防營,所有以東人就都臣服大衛。大衛無論到甚麼地方去,耶和華都使他得勝。
- 呂振中譯本 - 大衛 在 以東 設立了駐防營,全 以東 就都臣服於 大衛 。 大衛 無論往哪裏去,永恆主都使他得勝。
- 中文標準譯本 - 大衛在以東設立駐軍,全以東就臣服於大衛。大衛無論往哪裡去,耶和華都使他得勝。
- 現代標點和合本 - 大衛在以東地設立防營,以東人就都歸服他。大衛無論往哪裡去,耶和華都使他得勝。
- 文理和合譯本 - 大衛置戍於以東、以東人遂服役於大衛、大衛無論何往、耶和華使之獲勝、○
- 文理委辦譯本 - 遣兵戍以東、以東人咸為大闢僕、大闢不論所往、得耶和華祐。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 在 以東 全地設戍兵、 以東 人俱服役 大衛 、 大衛 無論何往、主祐之獲勝、
- Nueva Versión Internacional - También puso guarniciones en Edom, de modo que los edomitas pasaron a ser vasallos tributarios de David. En todas sus campañas, el Señor le daba la victoria.
- 현대인의 성경 - 에돔의 전 지역에 주둔군을 두었으므로 에돔 사람들도 다윗의 종이 되었다. 이와 같이 여호와께서는 다윗이 가는 곳마다 그에게 승리를 주셨다.
- Новый Русский Перевод - Он разместил свои войска в Эдоме, и все эдомитяне стали его рабами. Господь давал Давиду победу, куда бы тот ни ходил. ( 2 Цар. 8:15-18 ; 20:23-26 )
- Восточный перевод - Он разместил свои войска в Эдоме, и все эдомитяне стали его рабами. Вечный давал Давуду победу, куда бы тот ни ходил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он разместил свои войска в Эдоме, и все эдомитяне стали его рабами. Вечный давал Давуду победу, куда бы тот ни ходил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он разместил свои войска в Эдоме, и все эдомитяне стали его рабами. Вечный давал Довуду победу, куда бы тот ни ходил.
- La Bible du Semeur 2015 - Après cela, il établit des garnisons dans le pays d’Edom et tous les Edomites lui furent assujettis. L’Eternel donnait la victoire à David dans toutes ses campagnes militaires.
- リビングバイブル - そして、エドムに守備隊を置き、毎年、多額の貢ぎ物をダビデに納めさせるようにしました。このように主は、ダビデの行く先々で彼に勝利を与えました。
- Nova Versão Internacional - Depois colocou guarnições militares em Edom, sujeitando todos os edomitas a Davi. O Senhor dava vitórias a Davi em todos os lugares aonde ia.
- Hoffnung für alle - David errichtete im ganzen Land Garnisonen und machte die Bewohner von Edom zu seinen Untertanen. Der Herr half ihm bei allen Kriegszügen und schenkte ihm stets den Sieg. ( 2. Samuel 8,15‒18 ; 20,23‒26 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาวางกำลังทหารไว้ในเอโดม และชาวเอโดมทั้งปวงก็ยอมสวามิภักดิ์ต่อดาวิด องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานชัยชนะแก่ดาวิดไม่ว่าเขาจะไปที่ไหน ( 2ซมอ.8:15-18 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเขาก็ได้สร้างด่านทหารชั้นนอกหลายด่านในเอโดม และชาวเอโดมทั้งหมดมาเป็นข้ารับใช้ของดาวิด และพระผู้เป็นเจ้าให้ดาวิดมีชัยชนะไม่ว่าท่านจะไปรบที่ใด
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 14:1 - Hôm sau, Giô-na-than nói với người vác khí giới cho mình: “Nào, chúng ta hãy đi qua bên đồn Phi-li-tin.” Nhưng Giô-na-than không cho cha mình hay.
- 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
- 2 Cô-rinh-tô 11:32 - Tại Đa-mách, viên thống đốc của Vua A-rê-ta cho lính canh giữ cổng thành để bắt tôi.
- Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
- Sáng Thế Ký 25:23 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hai con trai trong lòng ngươi sẽ trở thành hai nước chống đối nhau. Nước này mạnh hơn nước kia; đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
- Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
- Sáng Thế Ký 27:37 - Y-sác đáp Ê-sau: “Cha đã lập nó làm chủ con. Cha đã cho nó dùng bà con quyến thuộc làm đầy tớ. Cha đã cho nó được mùa màng dư dật và rượu nho dồi dào—còn chi nữa đâu con.”
- 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
- 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
- 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
- 2 Sa-mu-ên 7:17 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
- Dân Số Ký 24:18 - Ít-ra-ên sẽ biểu dương lực lượng, chiếm Ê-đôm và Sê-i-rơ.
- Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
- Thi Thiên 18:49 - Chính vì thế, con hằng ca ngợi, tôn vinh Chúa Hằng Hữu giữa muôn dân. Chúc tụng Thánh Danh Ngài khắp chốn.
- Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
- 2 Sa-mu-ên 23:14 - Còn Đa-vít ở trong đồn, vì quân Phi-li-tin vừa chiếm đóng Bết-lê-hem.
- Thi Thiên 144:10 - Chúa đã cứu các vua! Giải thoát Đa-vít, đầy tớ Chúa khỏi gươm tai hại.
- Thi Thiên 121:7 - Chúa Hằng Hữu gìn giữ ngươi khỏi mọi tai họa và bảo vệ mạng sống ngươi.
- 1 Sa-mu-ên 13:3 - Giô-na-than đem quân tấn công và đánh bại đồn Phi-li-tin ở Ghê-ba. Tin này được loan báo cho toàn thể người Phi-li-tin biết. Thấy vậy, Sau-lơ cho thổi kèn khắp lãnh thổ để kêu gọi dân chúng: “Hỡi người Hê-bơ-rơ, hãy nghe đây! Hãy đứng lên ra trận!”
- 1 Sử Ký 18:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.