逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít cử một số người Lê-vi phục vụ trước Hòm Giao Ước của Chúa để cầu nguyện, cảm tạ, và ca ngợi Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 大卫派几个利未人在耶和华的约柜前侍奉,颂扬,称谢,赞美耶和华以色列的 神:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫派几个利未人在耶和华的约柜前事奉,颂扬,称谢,赞美耶和华—以色列的上帝:
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫派几个利未人在耶和华的约柜前事奉,颂扬,称谢,赞美耶和华—以色列的 神:
- 当代译本 - 大卫指派一些利未人在耶和华的约柜前事奉,颂扬、称谢和赞美以色列的上帝耶和华。
- 圣经新译本 - 大卫派了一部分利未人,在耶和华的约柜前事奉、颂扬、称谢和赞美耶和华以色列的 神。
- 中文标准译本 - 大卫指定一些利未人在耶和华的约柜前事奉,来记念、称谢、赞美耶和华以色列的神。
- 现代标点和合本 - 大卫派几个利未人在耶和华的约柜前侍奉,颂扬、称谢、赞美耶和华以色列的神。
- 和合本(拼音版) - 大卫派几个利未人在耶和华的约柜前侍奉、颂扬、称谢、赞美耶和华以色列的上帝。
- New International Version - He appointed some of the Levites to minister before the ark of the Lord, to extol, thank, and praise the Lord, the God of Israel:
- New International Reader's Version - He appointed some of the Levites to serve in front of the ark of the Lord. David wanted them to give honor, thanks and praise to the Lord. He is the God of Israel.
- English Standard Version - Then he appointed some of the Levites as ministers before the ark of the Lord, to invoke, to thank, and to praise the Lord, the God of Israel.
- New Living Translation - David appointed the following Levites to lead the people in worship before the Ark of the Lord—to invoke his blessings, to give thanks, and to praise the Lord, the God of Israel.
- The Message - Then David assigned some of the Levites to the Chest of God to lead worship—to intercede, give thanks, and praise the God of Israel. Asaph was in charge; under him were Zechariah, Jeiel, Shemiramoth, Jehiel, Mattithiah, Eliab, Benaiah, Obed-Edom, and Jeiel, who played the musical instruments. Asaph was on percussion. The priests Benaiah and Jahaziel blew the trumpets before the Chest of the Covenant of God at set times through the day.
- Christian Standard Bible - David appointed some of the Levites to be ministers before the ark of the Lord, to celebrate the Lord God of Israel, and to give thanks and praise to him.
- New American Standard Bible - He appointed some of the Levites as ministers before the ark of the Lord, to celebrate and to thank and praise the Lord God of Israel:
- New King James Version - And he appointed some of the Levites to minister before the ark of the Lord, to commemorate, to thank, and to praise the Lord God of Israel:
- Amplified Bible - He appointed some of the Levites to minister before the ark of the Lord and to profess [God’s name] and to thank and praise the Lord, the God of Israel:
- American Standard Version - And he appointed certain of the Levites to minister before the ark of Jehovah, and to celebrate and to thank and praise Jehovah, the God of Israel:
- King James Version - And he appointed certain of the Levites to minister before the ark of the Lord, and to record, and to thank and praise the Lord God of Israel:
- New English Translation - He appointed some of the Levites to serve before the ark of the Lord, to offer prayers, songs of thanks, and hymns to the Lord God of Israel.
- World English Bible - He appointed some of the Levites to minister before Yahweh’s ark, and to commemorate, to thank, and to praise Yahweh, the God of Israel:
- 新標點和合本 - 大衛派幾個利未人在耶和華的約櫃前事奉,頌揚,稱謝,讚美耶和華-以色列的神:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛派幾個利未人在耶和華的約櫃前事奉,頌揚,稱謝,讚美耶和華-以色列的上帝:
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛派幾個利未人在耶和華的約櫃前事奉,頌揚,稱謝,讚美耶和華—以色列的 神:
- 當代譯本 - 大衛指派一些利未人在耶和華的約櫃前事奉,頌揚、稱謝和讚美以色列的上帝耶和華。
- 聖經新譯本 - 大衛派了一部分利未人,在耶和華的約櫃前事奉、頌揚、稱謝和讚美耶和華以色列的 神。
- 呂振中譯本 - 大衛 派了幾個 利未 人在永恆主的櫃前伺候着,來頌揚、稱謝讚美永恆主 以色列 的上帝。
- 中文標準譯本 - 大衛指定一些利未人在耶和華的約櫃前事奉,來記念、稱謝、讚美耶和華以色列的神。
- 現代標點和合本 - 大衛派幾個利未人在耶和華的約櫃前侍奉,頌揚、稱謝、讚美耶和華以色列的神。
- 文理和合譯本 - 又立利未人、供役於耶和華匱前、讚美稱謝、頌揚以色列之上帝耶和華、
- 文理委辦譯本 - 又使利未人、在耶和華匱前、供其役事、頌禱尊榮以色列族之上帝耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又使 利未 人奉事於主之匱前、讚美、祝謝、頌揚主 以色列 之天主、
- Nueva Versión Internacional - David puso a algunos levitas a cargo del arca del Señor para que ministraran, dieran gracias y alabaran al Señor, Dios de Israel.
- 현대인의 성경 - 다윗은 일부 레위 사람들을 뽑아 이스라엘의 하나님 여호와께 노래하고 찬양하며 여호와의 궤 앞에서 섬기도록 하였다.
- Новый Русский Перевод - Он поставил некоторых из левитов служить перед ковчегом Господа, чтобы они взывали, благодарили и воздавали хвалу Господу, Богу Израиля:
- Восточный перевод - Он поставил некоторых из левитов служить перед сундуком Вечного, чтобы они взывали, благодарили и прославляли Вечного, Бога Исраила:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поставил некоторых из левитов служить перед сундуком Вечного, чтобы они взывали, благодарили и прославляли Вечного, Бога Исраила:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поставил некоторых из левитов служить перед сундуком Вечного, чтобы они взывали, благодарили и прославляли Вечного, Бога Исроила:
- La Bible du Semeur 2015 - Il institua dans leur service devant le coffre de l’Eternel un certain nombre de lévites ayant pour fonction d’invoquer l’Eternel, le Dieu d’Israël, de le célébrer et de le louer.
- リビングバイブル - また、レビ人の中から、契約の箱の前で仕える者を選び、イスラエルの神、主を絶えず覚えて感謝し、ほめたたえ、そして民への祝福を祈り求めるようにさせました。この務めに任じられたのは次の人々です。
- Nova Versão Internacional - Davi nomeou alguns dos levitas para ministrarem diante da arca do Senhor, fazendo petições, dando graças e louvando o Senhor, o Deus de Israel.
- Hoffnung für alle - David bestimmte einige Leviten dazu, von nun an ihren Dienst bei der Bundeslade zu versehen. Sie sollten auch weiterhin den Herrn, den Gott Israels, rühmen, preisen und loben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดทรงแต่งตั้งคนเลวีบางคนให้ปฏิบัติงานอยู่หน้าหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้า โดยการทูลขอ ขอบพระคุณ และถวายคำสรรเสริญแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลได้แก่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จากนั้นท่านก็กำหนดชาวเลวีบางคนให้รับใช้ ณ เบื้องหน้าหีบของพระผู้เป็นเจ้า เพื่ออธิษฐาน ขอบคุณ และสรรเสริญพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของอิสราเอล
交叉引用
- Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
- Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Thi Thiên 70:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải cứu con! Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhanh chóng phù hộ.
- 1 Sử Ký 16:8 - Ôi, hãy cảm tạ, kêu cầu Danh Chúa, hãy thuật lại cho các dân tộc khắp thế gian. Về những công việc vĩ đại Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
- Thi Thiên 37:1 - Đừng bực tức vì người bất lương hay ghen tị người làm điều phi pháp.
- 1 Sử Ký 23:2 - Vua triệu tập các lãnh tụ của Ít-ra-ên, cùng các thầy tế lễ và người Lê-vi.
- 1 Sử Ký 23:3 - Tất cả người Lê-vi từ ba mươi tuổi trở lên được 38.000 người.
- 1 Sử Ký 23:4 - Đa-vít nói: “Trong số ấy, 24.000 người chia nhau cai quản công việc trong Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, 6.000 làm quan chức và phán quan,
- 1 Sử Ký 23:5 - 4.000 giữ việc gác cổng, và 4.000 ca ngợi Chúa Hằng Hữu với các nhạc khí mà ta đã chế tạo để dùng vào việc thờ phượng.”
- 1 Sử Ký 23:6 - Đa-vít chia người Lê-vi làm ba, theo tên ba con trai của Lê-vi—Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
- 1 Sử Ký 23:27 - Người ta kiểm kê dân số người Lê-vi từ hai mươi tuổi trở lên đúng theo lệnh Đa-vít ban hành trước khi qua đời.
- 1 Sử Ký 23:28 - Nhiệm vụ người Lê-vi là phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu bên cạnh các thầy tế lễ, dòng A-rôn, canh gác hành lang và phòng ốc trong nhà của Chúa Hằng Hữu, lau chùi các dụng cụ thánh cho sạch sẽ, coi sóc các công tác trong nhà của Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 23:29 - Họ chuẩn bị bánh thánh, bột mịn tế lễ chay, bánh không men, các thức lễ vật nướng trên vỉ, các hương liệu để pha với dầu tế và các dụng cụ đo lường.
- 1 Sử Ký 23:30 - Mỗi ngày hai lần, họ phải đứng trước Chúa Hằng Hữu để cảm tạ và ca ngợi.
- 1 Sử Ký 23:31 - Còn ngày Sa-bát, ngày đầu tháng và các ngày lễ lớn, họ phải phụ giúp việc dâng tế lễ thiêu liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng theo luật lệ.
- 1 Sử Ký 23:32 - Họ cũng chịu trách nhiệm giữ an ninh trật tự tại Đền Tạm và Đền Thờ cùng phụ giúp các thầy tế lễ phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
- 1 Các Vua 8:15 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
- 1 Sử Ký 15:16 - Vua Đa-vít ra lệnh cho các nhà lãnh đạo người Lê-vi tổ chức các ca đoàn và ban nhạc. Các ca sĩ và các nhạc công hân hoan ca hát và cử nhạc vang lừng bằng đàn hạc, đàn cầm, và chập chõa.
- 1 Sử Ký 24:3 - Xa-đốc, dòng dõi Ê-lê-a-sa và A-hi-mê-léc, dòng dõi Y-tha-ma, giúp Đa-vít phân chia con cháu A-rôn làm nhiều toán phục vụ.
- Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
- Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
- 1 Sử Ký 16:37 - Vua Đa-vít chỉ định A-sáp và các anh em người giữ nhiệm vụ coi sóc Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, để chia phiên phục vụ hằng ngày.
- 1 Sử Ký 16:38 - Ô-bết Ê-đôm (con Giê-đu-thun), Hô-sa và sáu mươi tám người Lê-vi được cắt canh gác cửa.
- 1 Sử Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và đoàn thể các thầy tế lễ phục vụ tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, tại nơi thờ phượng trong Ga-ba-ôn.
- 1 Sử Ký 16:40 - Mỗi buổi sáng và buổi chiều, họ dâng tế lễ thiêu trên bàn thờ cho Chúa, đúng theo Luật Lệ Chúa Hằng Hữu truyền dạy người Ít-ra-ên.
- 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
- 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
- Dân Số Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo A-rôn: “Con, các con trai con cùng cả gia đình con phải chịu trách nhiệm về những tội xúc phạm nơi thánh. Cũng vậy, con và các con trai con phải chịu trách nhiệm về những tội liên hệ đến chức vụ thầy tế lễ.
- Dân Số Ký 18:2 - Tất cả những người trong đại tộc Lê-vi, họ hàng của con, là người giúp việc cho con. Tuy nhiên, chỉ có con và các con trai con được thi hành chức vụ trong Đền Giao Ước.
- Dân Số Ký 18:3 - Các người Lê-vi khác không được đến gần các vật thánh hay bàn thờ, để họ và con khỏi phải chết.
- Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
- Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
- Dân Số Ký 18:6 - Người Lê-vi đã được Chúa Hằng Hữu chọn trong người Ít-ra-ên; họ đã được dâng lên Chúa Hằng Hữu. Nay Ta giao họ cho con để giúp con trong công việc Đền Tạm.
- Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.