Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không cho ai được ra tay áp bức, Ngài quở trách các vua để bênh vực tuyển dân:
  • 新标点和合本 - 耶和华不容什么人欺负他们, 为他们的缘故责备君王,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不容人欺负他们, 为他们的缘故责备君王:
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不容人欺负他们, 为他们的缘故责备君王:
  • 当代译本 - 耶和华不容人压迫他们, 还为他们的缘故责备君王,
  • 圣经新译本 - 耶和华不容许任何人欺压他们, 曾为了他们的缘故责备君王,
  • 中文标准译本 - 他不容任何人欺压他们, 还为他们的缘故责备君王:
  • 现代标点和合本 - 耶和华不容什么人欺负他们, 为他们的缘故责备君王,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华不容什么人欺负他们, 为他们的缘故责备君王,
  • New International Version - He allowed no one to oppress them; for their sake he rebuked kings:
  • New International Reader's Version - But God didn’t allow anyone to treat them badly. To keep them safe, he gave a command to kings.
  • English Standard Version - he allowed no one to oppress them; he rebuked kings on their account,
  • New Living Translation - Yet he did not let anyone oppress them. He warned kings on their behalf:
  • Christian Standard Bible - he allowed no one to oppress them; he rebuked kings on their behalf:
  • New American Standard Bible - He allowed no one to oppress them, And He rebuked kings for their sakes, saying,
  • New King James Version - He permitted no man to do them wrong; Yes, He rebuked kings for their sakes,
  • Amplified Bible - He allowed no man to oppress or exploit them, And, He reproved and punished kings for their sakes, saying,
  • American Standard Version - He suffered no man to do them wrong; Yea, he reproved kings for their sakes,
  • King James Version - He suffered no man to do them wrong: yea, he reproved kings for their sakes,
  • New English Translation - He let no one oppress them, he disciplined kings for their sake,
  • World English Bible - He allowed no man to do them wrong. Yes, he reproved kings for their sakes,
  • 新標點和合本 - 耶和華不容甚麼人欺負他們, 為他們的緣故責備君王,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不容人欺負他們, 為他們的緣故責備君王:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不容人欺負他們, 為他們的緣故責備君王:
  • 當代譯本 - 耶和華不容人壓迫他們, 還為他們的緣故責備君王,
  • 聖經新譯本 - 耶和華不容許任何人欺壓他們, 曾為了他們的緣故責備君王,
  • 呂振中譯本 - 永恆主 不容任何人欺壓他們; 他為了他們的緣故曾指責君王,
  • 中文標準譯本 - 他不容任何人欺壓他們, 還為他們的緣故責備君王:
  • 現代標點和合本 - 耶和華不容什麼人欺負他們, 為他們的緣故責備君王,
  • 文理和合譯本 - 上帝不容人虐遇之、因之譴責列王兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝不容人虐遇、苟為列王所侮、譴責必加。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主不容人欺虐之、因彼之故、懲治列王、
  • Nueva Versión Internacional - Dios no permitió que los oprimieran; por amor a ellos advirtió a los reyes:
  • 현대인의 성경 - 하나님은 아무도 그들을 괴롭히지 못하게 하시고 그들을 위해 모든 왕들에게 경고하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он никому не давал их притеснять и укорял за них царей:
  • Восточный перевод - Он никому не давал их притеснять и укорял за них даже царей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он никому не давал их притеснять и укорял за них даже царей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он никому не давал их притеснять и укорял за них даже царей,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu ne laissa personne ╵les persécuter ; il réprimanda des rois à leur sujet  :
  • リビングバイブル - 神はだれにも手を出すことを許さず、 彼らを害する者は、たとえ王でも殺された。
  • Nova Versão Internacional - ele não permitiu que ninguém os oprimisse; por causa deles repreendeu reis, ordenando:
  • Hoffnung für alle - da erlaubte er keinem, sie zu unterdrücken. Die Könige der fremden Völker warnte er:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ทรงยอมให้ใครข่มเหงรังแกเขา เพราะเห็นแก่เขา พระองค์ทรงกำราบกษัตริย์ทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ยอม​ให้​ใคร​มา​บีบ​บังคับ​พวก​เขา พระ​องค์​เตือน​บรรดา​กษัตริย์​เพื่อ​เห็น​แก่​พวก​เขา
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 31:24 - Đức Chúa Trời báo cho La-ban, người A-ram, trong giấc mộng: “Dù lành hay dữ, hãy thận trọng, đừng nặng lời với Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Xuất Ai Cập 9:13 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Sáng mai con dậy sớm, đi gặp Pha-ra-ôn, nói rằng: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, bảo vua để cho người Ít-ra-ên đi để họ phụng thờ Ngài.
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Xuất Ai Cập 9:15 - Ta có quyền tiêu diệt người Ai Cập ngay tức khắc.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Sáng Thế Ký 31:29 - Cậu có quyền hại cháu, nhưng Đức Chúa Trời của cha cháu đã dặn cậu tối qua: ‘Dù lành hay dữ, hãy thận trọng, đừng nặng lời với Gia-cốp.’
  • Xuất Ai Cập 7:15 - Nhưng sáng mai, con cứ đi ra bờ sông Nin gặp vua. Đừng quên cầm theo cây gậy đã biến thành rắn.
  • Xuất Ai Cập 7:16 - Tại đó, con sẽ nói với Pha-ra-ôn: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, có sai tôi bảo với vua để cho người Ít-ra-ên đi phụng thờ Ngài trong hoang mạc, nhưng vua đã từ chối.
  • Xuất Ai Cập 7:17 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi sẽ biết chính Ta là Đức Chúa Trời, vì Ta sai Môi-se lấy gậy đập nước sông Nin, nước sẽ hóa ra máu.
  • Xuất Ai Cập 7:18 - Cá sẽ chết, sông sẽ thối, người Ai Cập sẽ kinh tởm khi uống phải nước sông Nin ấy.’”
  • Sáng Thế Ký 20:3 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời báo mộng cho vua: “Ngươi phải chết, vì người đàn bà ngươi đem vào cung đã có chồng.”
  • Sáng Thế Ký 12:17 - Tuy nhiên, cũng vì Sa-rai, Chúa Hằng Hữu giáng tai họa khủng khiếp trên vua Pha-ra-ôn và cả hoàng cung Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không cho ai được ra tay áp bức, Ngài quở trách các vua để bênh vực tuyển dân:
  • 新标点和合本 - 耶和华不容什么人欺负他们, 为他们的缘故责备君王,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不容人欺负他们, 为他们的缘故责备君王:
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不容人欺负他们, 为他们的缘故责备君王:
  • 当代译本 - 耶和华不容人压迫他们, 还为他们的缘故责备君王,
  • 圣经新译本 - 耶和华不容许任何人欺压他们, 曾为了他们的缘故责备君王,
  • 中文标准译本 - 他不容任何人欺压他们, 还为他们的缘故责备君王:
  • 现代标点和合本 - 耶和华不容什么人欺负他们, 为他们的缘故责备君王,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华不容什么人欺负他们, 为他们的缘故责备君王,
  • New International Version - He allowed no one to oppress them; for their sake he rebuked kings:
  • New International Reader's Version - But God didn’t allow anyone to treat them badly. To keep them safe, he gave a command to kings.
  • English Standard Version - he allowed no one to oppress them; he rebuked kings on their account,
  • New Living Translation - Yet he did not let anyone oppress them. He warned kings on their behalf:
  • Christian Standard Bible - he allowed no one to oppress them; he rebuked kings on their behalf:
  • New American Standard Bible - He allowed no one to oppress them, And He rebuked kings for their sakes, saying,
  • New King James Version - He permitted no man to do them wrong; Yes, He rebuked kings for their sakes,
  • Amplified Bible - He allowed no man to oppress or exploit them, And, He reproved and punished kings for their sakes, saying,
  • American Standard Version - He suffered no man to do them wrong; Yea, he reproved kings for their sakes,
  • King James Version - He suffered no man to do them wrong: yea, he reproved kings for their sakes,
  • New English Translation - He let no one oppress them, he disciplined kings for their sake,
  • World English Bible - He allowed no man to do them wrong. Yes, he reproved kings for their sakes,
  • 新標點和合本 - 耶和華不容甚麼人欺負他們, 為他們的緣故責備君王,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不容人欺負他們, 為他們的緣故責備君王:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不容人欺負他們, 為他們的緣故責備君王:
  • 當代譯本 - 耶和華不容人壓迫他們, 還為他們的緣故責備君王,
  • 聖經新譯本 - 耶和華不容許任何人欺壓他們, 曾為了他們的緣故責備君王,
  • 呂振中譯本 - 永恆主 不容任何人欺壓他們; 他為了他們的緣故曾指責君王,
  • 中文標準譯本 - 他不容任何人欺壓他們, 還為他們的緣故責備君王:
  • 現代標點和合本 - 耶和華不容什麼人欺負他們, 為他們的緣故責備君王,
  • 文理和合譯本 - 上帝不容人虐遇之、因之譴責列王兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝不容人虐遇、苟為列王所侮、譴責必加。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主不容人欺虐之、因彼之故、懲治列王、
  • Nueva Versión Internacional - Dios no permitió que los oprimieran; por amor a ellos advirtió a los reyes:
  • 현대인의 성경 - 하나님은 아무도 그들을 괴롭히지 못하게 하시고 그들을 위해 모든 왕들에게 경고하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он никому не давал их притеснять и укорял за них царей:
  • Восточный перевод - Он никому не давал их притеснять и укорял за них даже царей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он никому не давал их притеснять и укорял за них даже царей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он никому не давал их притеснять и укорял за них даже царей,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu ne laissa personne ╵les persécuter ; il réprimanda des rois à leur sujet  :
  • リビングバイブル - 神はだれにも手を出すことを許さず、 彼らを害する者は、たとえ王でも殺された。
  • Nova Versão Internacional - ele não permitiu que ninguém os oprimisse; por causa deles repreendeu reis, ordenando:
  • Hoffnung für alle - da erlaubte er keinem, sie zu unterdrücken. Die Könige der fremden Völker warnte er:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ทรงยอมให้ใครข่มเหงรังแกเขา เพราะเห็นแก่เขา พระองค์ทรงกำราบกษัตริย์ทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ยอม​ให้​ใคร​มา​บีบ​บังคับ​พวก​เขา พระ​องค์​เตือน​บรรดา​กษัตริย์​เพื่อ​เห็น​แก่​พวก​เขา
  • Sáng Thế Ký 31:24 - Đức Chúa Trời báo cho La-ban, người A-ram, trong giấc mộng: “Dù lành hay dữ, hãy thận trọng, đừng nặng lời với Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Xuất Ai Cập 9:13 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Sáng mai con dậy sớm, đi gặp Pha-ra-ôn, nói rằng: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, bảo vua để cho người Ít-ra-ên đi để họ phụng thờ Ngài.
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Xuất Ai Cập 9:15 - Ta có quyền tiêu diệt người Ai Cập ngay tức khắc.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Sáng Thế Ký 31:29 - Cậu có quyền hại cháu, nhưng Đức Chúa Trời của cha cháu đã dặn cậu tối qua: ‘Dù lành hay dữ, hãy thận trọng, đừng nặng lời với Gia-cốp.’
  • Xuất Ai Cập 7:15 - Nhưng sáng mai, con cứ đi ra bờ sông Nin gặp vua. Đừng quên cầm theo cây gậy đã biến thành rắn.
  • Xuất Ai Cập 7:16 - Tại đó, con sẽ nói với Pha-ra-ôn: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, có sai tôi bảo với vua để cho người Ít-ra-ên đi phụng thờ Ngài trong hoang mạc, nhưng vua đã từ chối.
  • Xuất Ai Cập 7:17 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi sẽ biết chính Ta là Đức Chúa Trời, vì Ta sai Môi-se lấy gậy đập nước sông Nin, nước sẽ hóa ra máu.
  • Xuất Ai Cập 7:18 - Cá sẽ chết, sông sẽ thối, người Ai Cập sẽ kinh tởm khi uống phải nước sông Nin ấy.’”
  • Sáng Thế Ký 20:3 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời báo mộng cho vua: “Ngươi phải chết, vì người đàn bà ngươi đem vào cung đã có chồng.”
  • Sáng Thế Ký 12:17 - Tuy nhiên, cũng vì Sa-rai, Chúa Hằng Hữu giáng tai họa khủng khiếp trên vua Pha-ra-ôn và cả hoàng cung Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献