逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời phù hộ những người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nên người ta dâng bảy con bò đực và bảy con chiên đực.
- 新标点和合本 - 神赐恩与抬耶和华约柜的利未人,他们就献上七只公牛,七只公羊。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝赐恩给抬耶和华约柜的利未人,他们就献上七头公牛、七只公羊。
- 和合本2010(神版-简体) - 神赐恩给抬耶和华约柜的利未人,他们就献上七头公牛、七只公羊。
- 当代译本 - 耶和华上帝恩待抬约柜的利未人,他们就献上七头公牛和七只公羊为祭物。
- 圣经新译本 - 神帮助了那些抬耶和华约柜的利未人,他们就献上七头公牛和七只公绵羊。
- 中文标准译本 - 神帮助那些抬耶和华约柜的利未人,他们就祭献了七头公牛和七只公绵羊。
- 现代标点和合本 - 神赐恩于抬耶和华约柜的利未人,他们就献上七只公牛、七只公羊。
- 和合本(拼音版) - 上帝赐恩与抬耶和华约柜的利未人,他们就献上七只公牛,七只公羊。
- New International Version - Because God had helped the Levites who were carrying the ark of the covenant of the Lord, seven bulls and seven rams were sacrificed.
- New International Reader's Version - God had helped the Levites who were carrying the ark of the covenant of the Lord. So seven bulls and seven rams were sacrificed.
- English Standard Version - And because God helped the Levites who were carrying the ark of the covenant of the Lord, they sacrificed seven bulls and seven rams.
- New Living Translation - And because God was clearly helping the Levites as they carried the Ark of the Lord’s Covenant, they sacrificed seven bulls and seven rams.
- Christian Standard Bible - Because God helped the Levites who were carrying the ark of the covenant of the Lord, with God’s help, they sacrificed seven bulls and seven rams.
- New American Standard Bible - Because God was helping the Levites who were carrying the ark of the covenant of the Lord, they sacrificed seven bulls and seven rams.
- New King James Version - And so it was, when God helped the Levites who bore the ark of the covenant of the Lord, that they offered seven bulls and seven rams.
- Amplified Bible - Because God was helping the Levites who carried the ark of the covenant of the Lord [to do it carefully and safely], they sacrificed seven bulls and seven rams.
- American Standard Version - And it came to pass, when God helped the Levites that bare the ark of the covenant of Jehovah, that they sacrificed seven bullocks and seven rams.
- King James Version - And it came to pass, when God helped the Levites that bare the ark of the covenant of the Lord, that they offered seven bullocks and seven rams.
- New English Translation - When God helped the Levites who were carrying the ark of the Lord’s covenant, they sacrificed seven bulls and seven rams.
- World English Bible - When God helped the Levites who bore the ark of Yahweh’s covenant, they sacrificed seven bulls and seven rams.
- 新標點和合本 - 神賜恩與擡耶和華約櫃的利未人,他們就獻上七隻公牛,七隻公羊。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝賜恩給抬耶和華約櫃的利未人,他們就獻上七頭公牛、七隻公羊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神賜恩給抬耶和華約櫃的利未人,他們就獻上七頭公牛、七隻公羊。
- 當代譯本 - 耶和華上帝恩待抬約櫃的利未人,他們就獻上七頭公牛和七隻公羊為祭物。
- 聖經新譯本 - 神幫助了那些抬耶和華約櫃的利未人,他們就獻上七頭公牛和七隻公綿羊。
- 呂振中譯本 - 上帝幫助了抬永恆主約櫃的 利未 人,他們就祭獻七隻公牛、七隻公綿羊。
- 中文標準譯本 - 神幫助那些抬耶和華約櫃的利未人,他們就祭獻了七頭公牛和七隻公綿羊。
- 現代標點和合本 - 神賜恩於抬耶和華約櫃的利未人,他們就獻上七隻公牛、七隻公羊。
- 文理和合譯本 - 因上帝助舁耶和華約匱之利未人、則獻牡犢七、牡羊七為祭、
- 文理委辦譯本 - 舁耶和華法匱之利未人、既蒙上帝眷祐、則獻犢七、羊七、以為祭祀。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主祐舁主約匱之 利未 人、眾遂以牡犢七、牡羊七、獻為祭、
- Nueva Versión Internacional - Y, como Dios ayudaba a los levitas que transportaban el arca del pacto del Señor, se sacrificaron siete toros y siete carneros.
- 현대인의 성경 - 그들은 하나님이 그 궤를 멘 레위 사람들을 치지 않으시고 도우셨으므로 수송아지 일곱 마리와 숫양 일곱 마리로 제사를 드렸다.
- Новый Русский Перевод - Так как Бог помог левитам, которые несли ковчег завета Господня, в жертву были принесены семь быков и семь баранов.
- Восточный перевод - Так как Всевышний помог левитам, которые несли сундук соглашения с Вечным, в жертву были принесены семь быков и семь баранов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так как Аллах помог левитам, которые несли сундук соглашения с Вечным, в жертву были принесены семь быков и семь баранов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так как Всевышний помог левитам, которые несли сундук соглашения с Вечным, в жертву были принесены семь быков и семь баранов.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est avec l’aide de Dieu que les lévites portaient le coffre de l’alliance et l’on offrit à l’Eternel en sacrifice sept taureaux et sept béliers.
- リビングバイブル - 今度は、契約の箱をかついだレビ人は何の害も受けなかったので、雄牛と子羊を七頭ずついけにえとしてささげました。
- Nova Versão Internacional - Como Deus havia poupado os levitas que carregavam a arca da aliança do Senhor, sete novilhos e sete carneiros foram sacrificados.
- Hoffnung für alle - Weil Gott die Leviten nicht sterben ließ, die die Bundeslade trugen, opferte man zum Dank sieben junge Stiere und sieben Schafböcke.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเจ้าทรงช่วยคนเลวีที่หามหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้า เขาทั้งปวงจึงถวายวัวผู้เจ็ดตัวและแกะผู้เจ็ดตัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเป็นเพราะว่าพระเจ้าช่วยชาวเลวีที่หามหีบพันธสัญญาของพระผู้เป็นเจ้า พวกเขาจึงถวายโคตัวผู้ 7 ตัว และแกะตัวผู้ 7 ตัวเป็นเครื่องสักการะ
交叉引用
- Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
- Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
- Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
- 2 Sa-mu-ên 6:13 - Khi những người khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi được sáu bước, Đa-vít dâng một con bò và một con thú béo tốt làm sinh tế.
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
- Ê-xê-chi-ên 45:23 - Suốt bảy ngày của kỳ lễ, mỗi ngày vua sẽ sắm sửa một tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu, gồm có bảy con bò đực và bảy con chiên đực không tì vít. Mỗi ngày, một con dê đực cũng sẽ được dâng làm tế lễ chuộc tội.
- Dân Số Ký 29:32 - Vào ngày thứ bảy, dâng lễ thiêu gồm bảy bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
- Dân Số Ký 23:1 - Ba-la-am nói với Ba-lác: “Xin xây bảy bàn thờ tại đây, và đem đến cho tôi bảy con bò đực và bảy con chiên đực.”
- Dân Số Ký 23:2 - Ba-lác làm theo lời yêu cầu của Ba-la-am, cứ mỗi bàn thờ dâng một con bò và một con chiên.
- Dân Số Ký 23:3 - Rồi Ba-la-am tâu với Ba-lác: “Xin vua đứng đó, bên cạnh của lễ thiêu mình. Tôi đi đằng này, xem có gặp Chúa Hằng Hữu không; may ra gặp được, tôi sẽ cho vua biết những điều Ngài bảo tôi.” Ba-la-am đi lên một hòn núi trọc,
- Dân Số Ký 23:4 - Đức Chúa Trời gặp ông ở đó. Ba-la-am thưa: “Tôi có dọn bảy bàn thờ, trên mỗi cái tôi dâng một con bò và một con chiên.”
- 1 Sa-mu-ên 7:12 - Sa-mu-ên lấy một tảng đá dựng quãng giữa Mích-pa và Sen, đặt tên đá là Ê-bên-ê-xe, (nghĩa là “đá giúp đỡ”), vì ông nói: “Chúa Hằng Hữu đã cứu giúp chúng ta.”
- 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
- Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
- Dân Số Ký 23:29 - Ba-la-am lại yêu cầu Ba-lác xây bảy bàn thờ, đem đến bảy con bò và bảy con chiên.