逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, Ô-bết Ê-đôm, Giê-i-ên, và A-xa-ria được chọn chơi đàn cầm.
- 新标点和合本 - 又派玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅、俄别以东、耶利、亚撒西雅领首弹琴,调用第八。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅、俄别‧以东、耶利、亚撒西雅用琴指挥,调用第八。
- 和合本2010(神版-简体) - 玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅、俄别‧以东、耶利、亚撒西雅用琴指挥,调用第八。
- 当代译本 - 玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅、俄别·以东、耶利、亚撒西雅负责带领弹琴,调用低音。
- 圣经新译本 - 玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅、俄别.以东、耶利和亚撒西雅弹琴领导,调用男低音。
- 中文标准译本 - 玛塔提雅、以利斐利户、弥克尼雅、俄别·以东、耶伊列和阿撒细雅弹竖琴,用“第八”曲调 领奏。
- 现代标点和合本 - 又派玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅、俄别以东、耶利、亚撒西雅领首弹琴,调用第八。
- 和合本(拼音版) - 又派玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅、俄别以东、耶利、亚撒西雅领首弹琴,调用第八。
- New International Version - and Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-Edom, Jeiel and Azaziah were to play the harps, directing according to sheminith.
- New International Reader's Version - Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-Edom, Jeiel and Azaziah played the harps according to sheminith.
- English Standard Version - but Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-edom, Jeiel, and Azaziah were to lead with lyres according to the Sheminith.
- New Living Translation - Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-edom, Jeiel, and Azaziah were chosen to play the lyres.
- Christian Standard Bible - and Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-edom, Jeiel, and Azaziah were to lead the music with lyres according to the Sheminith.
- New American Standard Bible - and Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-edom, Jeiel, and Azaziah, to lead with lyres tuned to the sheminith.
- New King James Version - Mattithiah, Elipheleh, Mikneiah, Obed-Edom, Jeiel, and Azaziah, to direct with harps on the Sheminith;
- Amplified Bible - and Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-edom, Jeiel, and Azaziah were to lead with lyres set to Sheminith [that is, the eighth string, a low pitch].
- American Standard Version - and Mattithiah, and Eliphelehu, and Mikneiah, and Obed-edom, and Jeiel, and Azaziah, with harps set to the Sheminith, to lead.
- King James Version - And Mattithiah, and Elipheleh, and Mikneiah, and Obed–edom, and Jeiel, and Azaziah, with harps on the Sheminith to excel.
- New English Translation - Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-Edom, Jeiel, and Azaziah were to play the lyres according to the sheminith style, as led by the director;
- World English Bible - and Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-Edom, Jeiel, and Azaziah, with harps tuned to the eight-stringed lyre, to lead.
- 新標點和合本 - 又派瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅、俄別‧以東、耶利、亞撒西雅領首彈琴,調用第八。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅、俄別‧以東、耶利、亞撒西雅用琴指揮,調用第八。
- 和合本2010(神版-繁體) - 瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅、俄別‧以東、耶利、亞撒西雅用琴指揮,調用第八。
- 當代譯本 - 瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅、俄別·以東、耶利、亞撒西雅負責帶領彈琴,調用低音。
- 聖經新譯本 - 瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅、俄別.以東、耶利和亞撒西雅彈琴領導,調用男低音。
- 呂振中譯本 - 瑪他提雅 、 以利斐利戶 、 彌克尼雅 、 俄別以東 、 耶利 、 亞撒西雅 要領首彈琴,調用第八 度低音 。
- 中文標準譯本 - 瑪塔提雅、以利斐利戶、彌克尼雅、俄別·以東、耶伊列和阿撒細雅彈豎琴,用「第八」曲調 領奏。
- 現代標點和合本 - 又派瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅、俄別以東、耶利、亞撒西雅領首彈琴,調用第八。
- 文理和合譯本 - 瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅、俄別以東、耶利、亞撒西雅鳴琴、其聲洪而緩、為始作者、
- 文理委辦譯本 - 馬得底、以利非勒、墨尼亞、阿伯以東、耶葉、亞撒西、鳴琴、其聲宏緩。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪他提雅 、 以利斐利戶 、 彌克尼雅 、 俄別以東 、 耶葉 、 亞撒西雅 、皆鳴琴、其合樂之聲洪以亮、 洪以亮或作洪以緩
- Nueva Versión Internacional - Matatías, Elifeleu, Micnías, Obed Edom, Jeyel y Azazías tenían arpas de ocho cuerdas para guiar el canto.
- 현대인의 성경 - 맛디디야, 엘리블레후, 믹네야, 오벧 – 에돔, 여이엘, 아사시야는 수금을 탔다.
- Новый Русский Перевод - а Маттифия, Элифлеуй, Микней, Овид-Эдом, Иеил и Азазия должны были играть на арфах, ведя свою партию под «шеминит» .
- Восточный перевод - Маттафия, Элифлеу, Микнея, Овид-Эдом, Иеил и Азазия должны были играть на арфах, ведя свою партию под шеминит .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Маттафия, Элифлеу, Микнея, Овид-Эдом, Иеил и Азазия должны были играть на арфах, ведя свою партию под шеминит .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Маттафия, Элифлеу, Микнея, Овид-Эдом, Иеил и Азазия должны были играть на арфах, ведя свою партию под шеминит .
- La Bible du Semeur 2015 - et Mattitia, Eliphéléhou, Miqnéya, Obed-Edom, Yeïel et Azazia des lyres à huit cordes pour diriger le chant.
- リビングバイブル - マティテヤ、エリフェレフ、ミクネヤ、オベデ・エドム、エイエル、アザズヤは、八弦の竪琴を弾きました。
- Nova Versão Internacional - e Matitias, Elifeleu, Micneias, Obede-Edom, Jeiel e Azazias deviam tocar as harpas em oitava, marcando o ritmo.
- Hoffnung für alle - Mattitja, Elifelehu, Mikneja, Obed-Edom, Jeïël und Asasja spielten die tiefgestimmten Lauten. Alle Musiker begleiteten den Gesang.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มัททีธิยาห์ เอลีเฟเลหุ มิกเนยาห์ โอเบดเอโดม เยอีเอล และอาซาซิยาห์ เล่นพิณเขาคู่คลอตามทำนองเชมินิท
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่มัททีธิยาห์ เอลีเฟเลหุ มิกเนยาห์ โอเบดเอโดม เยอีเอล และอาซัซยาห์เป็นผู้นำด้วยพิณเล็ก ตามเสียงสูงต่ำ 1 ช่วง
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
- Thi Thiên 12:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin cứu giúp, vì người yêu mến Ngài không còn nữa! Kẻ trung tín cũng biến mất giữa loài người!
- 1 Sử Ký 15:18 - Những người sau đây được chọn làm phụ tá cho họ: Xa-cha-ri, Bên, Gia-xi-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ma-a-xê-gia, Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, và những người canh cửa là Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên.
- Thi Thiên 92:3 - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
- 1 Sử Ký 16:5 - A-sáp, trưởng ban, đánh chập chõa. Kế đến là Xa-cha-ri, tiếp theo là Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên là các nhạc công đàn hạc và đàn lia.
- Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
- Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
- Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
- Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
- Thi Thiên 6:5 - Người đã chết làm sao nhớ Chúa. Dưới âm ty, ai ca tụng Ngài?
- Thi Thiên 6:6 - Con mòn mỏi vì than thở. Suốt đêm trường dòng lệ đầm đìa, cả gối giường ướp đầy nước mắt.
- Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
- Thi Thiên 6:8 - Hãy lìa xa, hỡi người gian ác, vì Chúa Hằng Hữu đã nghe tiếng ta khóc than.
- Thi Thiên 6:9 - Ta kêu xin, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, Chúa Hằng Hữu trả lời khi ta cầu khẩn.
- Thi Thiên 6:10 - Nguyện kẻ thù tôi bị sỉ nhục và ruồng bỏ. Nguyện chúng thình lình phải bỏ chạy nhục nhã.
- Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
- 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
- 1 Sử Ký 25:7 - Họ luôn luôn tập luyện với nhau dưới quyền điều khiển của các nhạc sư, để ca ngợi Chúa Hằng Hữu, tổng số được 288 người.
- Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
- Thi Thiên 81:1 - Hãy ca tụng Đức Chúa Trời, sức mạnh của chúng ta. Hãy lớn tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
- Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.