逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại Giê-ru-sa-lem, Đa-vít cưới thêm mấy vợ khác và sinh thêm nhiều con trai, con gái.
- 新标点和合本 - 大卫在耶路撒冷又立后妃,又生儿女。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫在耶路撒冷又立后妃,又生儿女。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫在耶路撒冷又立后妃,又生儿女。
- 当代译本 - 大卫在耶路撒冷又娶了多位妻子,生了更多儿女。
- 圣经新译本 - 大卫在耶路撒冷又娶了多位妻子,并且生了很多儿女。
- 中文标准译本 - 大卫在耶路撒冷又娶了妻妾,生了更多儿女。
- 现代标点和合本 - 大卫在耶路撒冷又立后妃,又生儿女。
- 和合本(拼音版) - 大卫在耶路撒冷又立后妃,又生儿女。
- New International Version - In Jerusalem David took more wives and became the father of more sons and daughters.
- New International Reader's Version - In Jerusalem David married more women. He also became the father of more sons and daughters.
- English Standard Version - And David took more wives in Jerusalem, and David fathered more sons and daughters.
- New Living Translation - Then David married more wives in Jerusalem, and they had more sons and daughters.
- Christian Standard Bible - David took more wives in Jerusalem, and he became the father of more sons and daughters.
- New American Standard Bible - Then David took more wives in Jerusalem, and David fathered more sons and daughters.
- New King James Version - Then David took more wives in Jerusalem, and David begot more sons and daughters.
- Amplified Bible - Then David took more wives at Jerusalem, and he became the father of more sons and daughters.
- American Standard Version - And David took more wives at Jerusalem; and David begat more sons and daughters.
- King James Version - And David took more wives at Jerusalem: and David begat more sons and daughters.
- New English Translation - In Jerusalem David married more wives and fathered more sons and daughters.
- World English Bible - David took more wives at Jerusalem, and David became the father of more sons and daughters.
- 新標點和合本 - 大衛在耶路撒冷又立后妃,又生兒女。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛在耶路撒冷又立后妃,又生兒女。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛在耶路撒冷又立后妃,又生兒女。
- 當代譯本 - 大衛在耶路撒冷又娶了多位妻子,生了更多兒女。
- 聖經新譯本 - 大衛在耶路撒冷又娶了多位妻子,並且生了很多兒女。
- 呂振中譯本 - 大衛 在 耶路撒冷 又娶了幾個妻子,又多生兒女。
- 中文標準譯本 - 大衛在耶路撒冷又娶了妻妾,生了更多兒女。
- 現代標點和合本 - 大衛在耶路撒冷又立后妃,又生兒女。
- 文理和合譯本 - 大衛在耶路撒冷又娶后妃、誕生子女、
- 文理委辦譯本 - 大闢在耶路撒冷更娶后妃、誕育子女、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 在 耶路撒冷 、更娶后妃、誕生子女、
- Nueva Versión Internacional - En Jerusalén David tomó otras esposas, y tuvo más hijos e hijas.
- 현대인의 성경 - 다윗은 예루살렘으로 옮겨 온 후에 더 많은 아내를 얻어 자녀를 낳았다.
- Новый Русский Перевод - В Иерусалиме Давид взял себе еще жен, и у него родились еще сыновья и дочери.
- Восточный перевод - В Иерусалиме Давуд взял себе ещё жён и у него родились ещё сыновья и дочери.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Иерусалиме Давуд взял себе ещё жён и у него родились ещё сыновья и дочери.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Иерусалиме Довуд взял себе ещё жён и у него родились ещё сыновья и дочери.
- La Bible du Semeur 2015 - Après son installation à Jérusalem, David épousa encore d’autres femmes, et il eut des fils et des filles.
- リビングバイブル - ダビデはエルサレムに移ってからさらに妻をめとり、多くの息子や娘をもうけました。
- Nova Versão Internacional - Em Jerusalém Davi tomou para si mais mulheres e gerou mais filhos e filhas.
- Hoffnung für alle - In Jerusalem heiratete David noch weitere Frauen und bekam noch mehr Söhne und Töchter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่กรุงเยรูซาเล็มดาวิดทรงมีมเหสีอื่นๆ อีกและมีโอรสธิดามากมาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดมีภรรยาเพิ่มขึ้นอีกที่เยรูซาเล็ม และมีบุตรชายบุตรหญิงเพิ่มขึ้นเช่นกัน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 19:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Môi-se cho phép ly dị vì lòng dạ các ông cứng cỏi, nhưng đó không phải ý định của Đức Chúa Trời từ ban đầu.
- Ma-thi-ơ 19:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không đọc Thánh Kinh sao? Thánh Kinh chép rằng từ ban đầu ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam, người nữ.’
- Ma-thi-ơ 19:5 - Và: ‘Người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, hai người thành một’
- 1 Các Vua 11:3 - Vua có 700 hoàng hậu và 300 cung phi. Các vợ của vua đã khiến lòng vua rời xa Chúa Hằng Hữu.
- Truyền Đạo 7:26 - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.
- Truyền Đạo 7:27 - Người Truyền Đạo nói: “Đây là kết luận của tôi. Tôi nhận thấy điều này sau khi xem xét kỹ lưỡng từ nhiều khía cạnh.
- Truyền Đạo 7:28 - Dù tôi đã tìm kiếm nhiều lần, tôi vẫn không tìm được điều mình đang tìm kiếm. Trong một nghìn người đàn ông, chỉ có một người là ngay thẳng, còn trong tất cả người đàn bà, chẳng có một người nào!
- Truyền Đạo 7:29 - Nhưng tôi tìm được điều này: Đức Chúa Trời tạo dựng con người ngay thẳng, nhưng loài người lại đi theo con đường xấu của riêng mình.”
- Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
- Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
- Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
- Truyền Đạo 9:9 - Sống hạnh phúc với người nữ mình yêu trong những ngày vô nghĩa của cuộc đời mà Đức Chúa Trời đã ban cho con dưới mặt trời. Người vợ mà Đức Chúa Trời cho con là phần thưởng vì những khổ nhọc của con trên đời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:17 - Vua cũng không được tuyển nhiều cung phi để lòng bị quyến dụ, cũng không được gom góp cho mình nhiều vàng bạc.
- 2 Sa-mu-ên 5:13 - Từ ngày ở Hếp-rôn dời về Giê-ru-sa-lem, Đa-vít cưới thêm nhiều vợ bé khác, sinh thêm nhiều con.
- 1 Sử Ký 3:1 - Tại Hếp-rôn, Đa-vít sinh được các con trai sau đây: Trưởng nam là Am-nôn, mẹ là A-hi-nô-am, người Gít-rê-ên. Thứ hai là Đa-ni-ên, mẹ là A-bi-ga-in, người Cát-mên.
- 1 Sử Ký 3:2 - Thứ ba là Áp-sa-lôm, mẹ là Ma-a-ca, con gái của Thanh-mai, vua xứ Ghê-sua. Con thứ tư là A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi.
- 1 Sử Ký 3:3 - Con thứ năm là Sê-pha-tia, mẹ là A-bi-tan. Thứ sáu là Ích-rê-am, mẹ là Éc-la, vợ Đa-vít.
- 1 Sử Ký 3:4 - Cả sáu con của Đa-vít đều sinh tại Hếp-rôn, nơi Đa-vít cai trị bảy năm rưỡi. Sau đó, về Giê-ru-sa-lem, vua trị vì thêm ba mươi ba năm nữa.