Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:41 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - U-ri người Hê-tít; Xa-bát, con Ạc-lai;
  • 新标点和合本 - 赫人乌利亚,亚莱的儿子撒拔,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 赫人乌利亚,亚莱的儿子撒拔,
  • 和合本2010(神版-简体) - 赫人乌利亚,亚莱的儿子撒拔,
  • 当代译本 - 赫人乌利亚、亚莱的儿子撒拔、
  • 圣经新译本 - 赫人乌利亚、亚莱的儿子撒拔、
  • 中文标准译本 - 赫提人乌利亚, 阿赫莱的儿子撒巴德,
  • 现代标点和合本 - 赫人乌利亚,亚莱的儿子撒拔,
  • 和合本(拼音版) - 赫人乌利亚、亚莱的儿子撒拔、
  • New International Version - Uriah the Hittite, Zabad son of Ahlai,
  • New International Reader's Version - Uriah, the Hittite Zabad, the son of Ahlai
  • English Standard Version - Uriah the Hittite, Zabad the son of Ahlai,
  • New Living Translation - Uriah the Hittite; Zabad son of Ahlai;
  • Christian Standard Bible - Uriah the Hethite, Zabad son of Ahlai,
  • New American Standard Bible - Uriah the Hittite, Zabad the son of Ahlai,
  • New King James Version - Uriah the Hittite, Zabad the son of Ahlai,
  • Amplified Bible - Uriah the Hittite [Bathsheba’s husband], Zabad the son of Ahlai,
  • American Standard Version - Uriah the Hittite, Zabad the son of Ahlai,
  • King James Version - Uriah the Hittite, Zabad the son of Ahlai,
  • New English Translation - Uriah the Hittite, Zabad son of Achli,
  • World English Bible - Uriah the Hittite, Zabad the son of Ahlai,
  • 新標點和合本 - 赫人烏利亞,亞萊的兒子撒拔,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 赫人烏利亞,亞萊的兒子撒拔,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 赫人烏利亞,亞萊的兒子撒拔,
  • 當代譯本 - 赫人烏利亞、亞萊的兒子撒拔、
  • 聖經新譯本 - 赫人烏利亞、亞萊的兒子撒拔、
  • 呂振中譯本 - 赫 人 烏利亞 。 亞萊 的兒子 撒拔 ,
  • 中文標準譯本 - 赫提人烏利亞, 阿赫萊的兒子撒巴德,
  • 現代標點和合本 - 赫人烏利亞,亞萊的兒子撒拔,
  • 文理和合譯本 - 赫人烏利亞、亞萊子撒拔、
  • 文理委辦譯本 - 赫人烏利亞。亞來子撒八。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 赫 人 烏利亞 、 亞萊 子 撒八 、
  • Nueva Versión Internacional - Urías el hitita, Zabad hijo de Ajlay,
  • 현대인의 성경 - 헷 사람 우리아, 알래의 아들 사밧,
  • Новый Русский Перевод - хетт Урия, Завад, сын Ахлая,
  • Восточный перевод - хетт Урия, Завад, сын Ахлая,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - хетт Урия, Завад, сын Ахлая,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - хетт Урия, Завад, сын Ахлая,
  • La Bible du Semeur 2015 - Urie, le Hittite  ; Zabad, fils d’Ahlaï ;
  • Nova Versão Internacional - Urias, o hitita; Zabade, filho de Alai;
  • Hoffnung für alle - der Hetiter Uria; Sabad, der Sohn von Achlai;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อุรียาห์คนฮิตไทต์ ศาบาดบุตรอาห์ลัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อุรียาห์​ชาว​ฮิต ศาบาด​บุตร​ของ​อัคลัย
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 11:6 - Đa-vít nhắn bảo Giô-áp: “Sai U-ri người Hê-tít về gặp ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:7 - Khi U-ri đến, Đa-vít hỏi thăm tin tức về Giô-áp, về quân sĩ và tình hình chiến trận.
  • 2 Sa-mu-ên 11:8 - Rồi vua bảo U-ri về nhà nghỉ ngơi. Đa-vít còn gửi quà đến nhà cho U-ri.
  • 2 Sa-mu-ên 11:9 - Nhưng U-ri không về nhà, chỉ ở ngoài cổng cung vua với các cận vệ của Đa-vít đêm ấy.
  • 2 Sa-mu-ên 11:10 - Có người báo cho Đa-vít hay việc này, Đa-vít hỏi U-ri: “Đi vắng lâu ngày, tại sao ông không muốn về nhà?”
  • 2 Sa-mu-ên 11:11 - U-ri thưa: “Trong khi Hòm Giao Ước, quân đội Ít-ra-ên và Giu-đa, từ Tướng Giô-áp đến anh em binh sĩ, đều cắm trại ngoài đồng, lẽ nào tôi về nhà, ăn uống thỏa thuê và ngủ với vợ sao? Tôi xin thề với vua: Tôi chẳng bao giờ làm như thế.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:12 - Đa-vít nói: “Anh ở lại đây hôm nay, ngày mai hãy đi.” Vậy U-ri ở lại Giê-ru-sa-lem ngày hôm đó và hôm sau.
  • 2 Sa-mu-ên 11:13 - Đa-vít mời U-ri ăn và ép uống say. Nhưng đêm ấy cũng vậy, U-ri ngủ lại với các cận vệ của Đa-vít, chứ không chịu về nhà.
  • 2 Sa-mu-ên 11:14 - Sáng hôm sau, Đa-vít viết thư cho Giô-áp, nhờ U-ri cầm đi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
  • 2 Sa-mu-ên 11:18 - Rồi Giô-áp sai người báo tin chiến trận cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:19 - Ông dặn người đem tin: “Báo xong,
  • 2 Sa-mu-ên 11:20 - nếu vua nổi giận hỏi: ‘Sao lại tiến gần thành mà chiến đấu? Không biết địch sẽ từ thành bắn xuống sao?
  • 2 Sa-mu-ên 11:21 - Không phải A-bi-mê-léc, con Giê-ru-ba-anh ở Thê-bết bị một người đàn bà từ trên thành ném thớt cối xuống sao? Tại sao vẫn còn đến gần thành?’ Lúc ấy anh hãy nói: ‘Cả U-ri, người Hê-tít cũng tử trận.’”
  • 2 Sa-mu-ên 11:22 - Vậy, người ấy theo lời Giô-áp dặn, báo mọi việc cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:23 - Người ấy còn giải thích: “Ban đầu địch quân thắng thế, xông ra tấn công tận ngoài đồng, nhưng sau bị ta đánh lui. Ta dồn địch về đến cổng thành,
  • 2 Sa-mu-ên 11:24 - nhưng lúc ấy, địch từ trên thành bắn tên xuống, giết mất mấy người của vua, cả U-ri người, Hê-tít cũng chết nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:25 - Đa-vít bảo người đưa tin trấn an Giô-áp: “Đừng lo gì về việc này, vì gươm giáo sát hại người này người kia vô chừng. Cứ công hãm ráo riết rồi sẽ chiếm được thành.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:26 - Khi được tin U-ri tử trận, Bát-sê-ba than khóc chồng.
  • 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 2:36 - Ạt-tai sinh Na-than. Na-than sinh Xa-bát.
  • 2 Sa-mu-ên 23:39 - U-ri người Hê-tít. Tổng cộng có ba mươi bảy chiến sĩ anh dũng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - U-ri người Hê-tít; Xa-bát, con Ạc-lai;
  • 新标点和合本 - 赫人乌利亚,亚莱的儿子撒拔,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 赫人乌利亚,亚莱的儿子撒拔,
  • 和合本2010(神版-简体) - 赫人乌利亚,亚莱的儿子撒拔,
  • 当代译本 - 赫人乌利亚、亚莱的儿子撒拔、
  • 圣经新译本 - 赫人乌利亚、亚莱的儿子撒拔、
  • 中文标准译本 - 赫提人乌利亚, 阿赫莱的儿子撒巴德,
  • 现代标点和合本 - 赫人乌利亚,亚莱的儿子撒拔,
  • 和合本(拼音版) - 赫人乌利亚、亚莱的儿子撒拔、
  • New International Version - Uriah the Hittite, Zabad son of Ahlai,
  • New International Reader's Version - Uriah, the Hittite Zabad, the son of Ahlai
  • English Standard Version - Uriah the Hittite, Zabad the son of Ahlai,
  • New Living Translation - Uriah the Hittite; Zabad son of Ahlai;
  • Christian Standard Bible - Uriah the Hethite, Zabad son of Ahlai,
  • New American Standard Bible - Uriah the Hittite, Zabad the son of Ahlai,
  • New King James Version - Uriah the Hittite, Zabad the son of Ahlai,
  • Amplified Bible - Uriah the Hittite [Bathsheba’s husband], Zabad the son of Ahlai,
  • American Standard Version - Uriah the Hittite, Zabad the son of Ahlai,
  • King James Version - Uriah the Hittite, Zabad the son of Ahlai,
  • New English Translation - Uriah the Hittite, Zabad son of Achli,
  • World English Bible - Uriah the Hittite, Zabad the son of Ahlai,
  • 新標點和合本 - 赫人烏利亞,亞萊的兒子撒拔,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 赫人烏利亞,亞萊的兒子撒拔,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 赫人烏利亞,亞萊的兒子撒拔,
  • 當代譯本 - 赫人烏利亞、亞萊的兒子撒拔、
  • 聖經新譯本 - 赫人烏利亞、亞萊的兒子撒拔、
  • 呂振中譯本 - 赫 人 烏利亞 。 亞萊 的兒子 撒拔 ,
  • 中文標準譯本 - 赫提人烏利亞, 阿赫萊的兒子撒巴德,
  • 現代標點和合本 - 赫人烏利亞,亞萊的兒子撒拔,
  • 文理和合譯本 - 赫人烏利亞、亞萊子撒拔、
  • 文理委辦譯本 - 赫人烏利亞。亞來子撒八。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 赫 人 烏利亞 、 亞萊 子 撒八 、
  • Nueva Versión Internacional - Urías el hitita, Zabad hijo de Ajlay,
  • 현대인의 성경 - 헷 사람 우리아, 알래의 아들 사밧,
  • Новый Русский Перевод - хетт Урия, Завад, сын Ахлая,
  • Восточный перевод - хетт Урия, Завад, сын Ахлая,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - хетт Урия, Завад, сын Ахлая,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - хетт Урия, Завад, сын Ахлая,
  • La Bible du Semeur 2015 - Urie, le Hittite  ; Zabad, fils d’Ahlaï ;
  • Nova Versão Internacional - Urias, o hitita; Zabade, filho de Alai;
  • Hoffnung für alle - der Hetiter Uria; Sabad, der Sohn von Achlai;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อุรียาห์คนฮิตไทต์ ศาบาดบุตรอาห์ลัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อุรียาห์​ชาว​ฮิต ศาบาด​บุตร​ของ​อัคลัย
  • 2 Sa-mu-ên 11:6 - Đa-vít nhắn bảo Giô-áp: “Sai U-ri người Hê-tít về gặp ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:7 - Khi U-ri đến, Đa-vít hỏi thăm tin tức về Giô-áp, về quân sĩ và tình hình chiến trận.
  • 2 Sa-mu-ên 11:8 - Rồi vua bảo U-ri về nhà nghỉ ngơi. Đa-vít còn gửi quà đến nhà cho U-ri.
  • 2 Sa-mu-ên 11:9 - Nhưng U-ri không về nhà, chỉ ở ngoài cổng cung vua với các cận vệ của Đa-vít đêm ấy.
  • 2 Sa-mu-ên 11:10 - Có người báo cho Đa-vít hay việc này, Đa-vít hỏi U-ri: “Đi vắng lâu ngày, tại sao ông không muốn về nhà?”
  • 2 Sa-mu-ên 11:11 - U-ri thưa: “Trong khi Hòm Giao Ước, quân đội Ít-ra-ên và Giu-đa, từ Tướng Giô-áp đến anh em binh sĩ, đều cắm trại ngoài đồng, lẽ nào tôi về nhà, ăn uống thỏa thuê và ngủ với vợ sao? Tôi xin thề với vua: Tôi chẳng bao giờ làm như thế.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:12 - Đa-vít nói: “Anh ở lại đây hôm nay, ngày mai hãy đi.” Vậy U-ri ở lại Giê-ru-sa-lem ngày hôm đó và hôm sau.
  • 2 Sa-mu-ên 11:13 - Đa-vít mời U-ri ăn và ép uống say. Nhưng đêm ấy cũng vậy, U-ri ngủ lại với các cận vệ của Đa-vít, chứ không chịu về nhà.
  • 2 Sa-mu-ên 11:14 - Sáng hôm sau, Đa-vít viết thư cho Giô-áp, nhờ U-ri cầm đi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
  • 2 Sa-mu-ên 11:18 - Rồi Giô-áp sai người báo tin chiến trận cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:19 - Ông dặn người đem tin: “Báo xong,
  • 2 Sa-mu-ên 11:20 - nếu vua nổi giận hỏi: ‘Sao lại tiến gần thành mà chiến đấu? Không biết địch sẽ từ thành bắn xuống sao?
  • 2 Sa-mu-ên 11:21 - Không phải A-bi-mê-léc, con Giê-ru-ba-anh ở Thê-bết bị một người đàn bà từ trên thành ném thớt cối xuống sao? Tại sao vẫn còn đến gần thành?’ Lúc ấy anh hãy nói: ‘Cả U-ri, người Hê-tít cũng tử trận.’”
  • 2 Sa-mu-ên 11:22 - Vậy, người ấy theo lời Giô-áp dặn, báo mọi việc cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:23 - Người ấy còn giải thích: “Ban đầu địch quân thắng thế, xông ra tấn công tận ngoài đồng, nhưng sau bị ta đánh lui. Ta dồn địch về đến cổng thành,
  • 2 Sa-mu-ên 11:24 - nhưng lúc ấy, địch từ trên thành bắn tên xuống, giết mất mấy người của vua, cả U-ri người, Hê-tít cũng chết nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:25 - Đa-vít bảo người đưa tin trấn an Giô-áp: “Đừng lo gì về việc này, vì gươm giáo sát hại người này người kia vô chừng. Cứ công hãm ráo riết rồi sẽ chiếm được thành.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:26 - Khi được tin U-ri tử trận, Bát-sê-ba than khóc chồng.
  • 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 2:36 - Ạt-tai sinh Na-than. Na-than sinh Xa-bát.
  • 2 Sa-mu-ên 23:39 - U-ri người Hê-tít. Tổng cộng có ba mươi bảy chiến sĩ anh dũng.
圣经
资源
计划
奉献