Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-bi-sai, em Giô-áp, đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông dùng giáo đâm chết 300 người trong chỉ một trận chiến. Nhờ thế danh tiếng ông cũng nổi tiếng như nhóm Bộ Ba.
  • 新标点和合本 - 约押的兄弟亚比筛是这三个勇士的首领;他举枪杀了三百人,就在三个勇士里得了名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约押的兄弟亚比筛是这三个 勇士的领袖;他曾举枪杀了三百人,就在三个勇士中得了名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约押的兄弟亚比筛是这三个 勇士的领袖;他曾举枪杀了三百人,就在三个勇士中得了名。
  • 当代译本 - 约押的兄弟亚比筛是这三位勇士的统领,他曾挥矛刺死三百人,在三勇士中出了名,
  • 圣经新译本 - 约押的兄弟亚比筛,是三个勇士的首领;他挥舞矛枪刺死了三百人,因此在三个勇士中赢得了名声。
  • 中文标准译本 - 约押的弟弟亚比筛,是三十 勇士之首;他曾挥动长矛杀了三百人,所以和那三勇士一样有名。
  • 现代标点和合本 - 约押的兄弟亚比筛是这三个勇士的首领,他举枪杀了三百人,就在三个勇士里得了名。
  • 和合本(拼音版) - 约押的兄弟亚比筛,是这三个勇士的首领,他举枪杀了三百人,就在三个勇士里得了名。
  • New International Version - Abishai the brother of Joab was chief of the Three. He raised his spear against three hundred men, whom he killed, and so he became as famous as the Three.
  • New International Reader's Version - Abishai was chief over the three mighty warriors. He was the brother of Joab. Abishai used his spear against 300 men. He killed all of them. So he became as famous as the three mighty warriors.
  • English Standard Version - Now Abishai, the brother of Joab, was chief of the thirty. And he wielded his spear against 300 men and killed them and won a name beside the three.
  • New Living Translation - Abishai, the brother of Joab, was the leader of the Thirty. He once used his spear to kill 300 enemy warriors in a single battle. It was by such feats that he became as famous as the Three.
  • The Message - Abishai brother of Joab was the chief of the Thirty. Singlehandedly he fought three hundred men, and killed the lot, but he never made it into the circle of the Three. He was highly honored by the Thirty—he was their chief—still, he didn’t measure up to the Three.
  • Christian Standard Bible - Abishai, Joab’s brother, was the leader of the Three. He raised his spear against three hundred men and killed them, gaining a reputation among the Three.
  • New American Standard Bible - As for Abshai the brother of Joab, he was chief of the thirty, and he wielded his spear against three hundred and killed them; and he had a name as well as the thirty.
  • New King James Version - Abishai the brother of Joab was chief of another three. He had lifted up his spear against three hundred men, killed them, and won a name among these three.
  • Amplified Bible - Abishai the brother of Joab was chief of the [other] three, and he lifted up his spear against three hundred and killed them, and he had a name as well as the three.
  • American Standard Version - And Abishai, the brother of Joab, he was chief of the three; for he lifted up his spear against three hundred and slew them, and had a name among the three.
  • King James Version - And Abishai the brother of Joab, he was chief of the three: for lifting up his spear against three hundred, he slew them, and had a name among the three.
  • New English Translation - Abishai the brother of Joab was head of the three elite warriors. He killed three hundred men with his spear and gained fame along with the three elite warriors.
  • World English Bible - Abishai, the brother of Joab, he was chief of the three; for he lifted up his spear against three hundred and killed them, and had a name among the three.
  • 新標點和合本 - 約押的兄弟亞比篩是這三個勇士的首領;他舉槍殺了三百人,就在三個勇士裏得了名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約押的兄弟亞比篩是這三個 勇士的領袖;他曾舉槍殺了三百人,就在三個勇士中得了名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約押的兄弟亞比篩是這三個 勇士的領袖;他曾舉槍殺了三百人,就在三個勇士中得了名。
  • 當代譯本 - 約押的兄弟亞比篩是這三位勇士的統領,他曾揮矛刺死三百人,在三勇士中出了名,
  • 聖經新譯本 - 約押的兄弟亞比篩,是三個勇士的首領;他揮舞矛槍刺死了三百人,因此在三個勇士中贏得了名聲。
  • 呂振中譯本 - 約押 的兄弟 亞比篩 是三十 勇士級 的首領。他揮了矛刺死三百人,就贏得了 名聲像三 勇士 一樣 。
  • 中文標準譯本 - 約押的弟弟亞比篩,是三十 勇士之首;他曾揮動長矛殺了三百人,所以和那三勇士一樣有名。
  • 現代標點和合本 - 約押的兄弟亞比篩是這三個勇士的首領,他舉槍殺了三百人,就在三個勇士裡得了名。
  • 文理和合譯本 - 其中約押弟雅比篩為首、嘗揮戈擊斃三百人、遂在三人中得名譽、
  • 文理委辦譯本 - 約押弟亞庇篩在次三傑中為魁、持戈殺三百人、故在三傑中夙著名譽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約押 弟 亞比篩 為 別 三勇士之首、 或作為三十勇士之首 揮槍殺三百人、在三勇士 在三勇士或作在三十勇士 中最著名者、
  • Nueva Versión Internacional - Abisay, el hermano de Joab, estaba al mando de los tres y ganó fama entre ellos. En cierta ocasión, lanza en mano atacó y mató a trescientos hombres.
  • 현대인의 성경 - 이 세 용사 중에 요압의 동생 아비새가 그들의 인솔자였다. 그는 한때 창으로 적군 300명을 쳐죽이고 유명해져서 30명 용장 가운데 대장이 되어 3대 명장 못지않은 명성을 얻었다. 그러나 그는 그 3대 명장 가운데는 들지 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - Брат Иоава Авишай, был главой троих. Он с копьем сражался против трехсот человек, перебил их всех и прославился наравне с теми тремя.
  • Восточный перевод - Авишай, брат Иоава, был главой над Тройкой . Он с копьём сражался против трёхсот человек, перебил их всех и прославился наравне с той Тройкой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Авишай, брат Иоава, был главой над Тройкой . Он с копьём сражался против трёхсот человек, перебил их всех и прославился наравне с той Тройкой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Авишай, брат Иоава, был главой над Тройкой . Он с копьём сражался против трёхсот человек, перебил их всех и прославился наравне с той Тройкой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abishaï, frère de Joab, était le chef de ce groupe de trois. Un jour, il brandit son javelot contre trois cents hommes et les tua. Ainsi il devint célèbre parmi le second groupe des trois.
  • リビングバイブル - ヨアブの兄弟アブシャイは、三十人の勇士の指揮官でした。彼は一度に槍で三百人を殺し、三十人の仲間に加えられました。
  • Nova Versão Internacional - Abisai, o irmão de Joabe, era o chefe do batalhão dos Trinta . Com uma lança enfrentou trezentos homens e matou-os, tornando-se famoso como os três.
  • Hoffnung für alle - Joabs Bruder Abischai führte die drei an. Einmal erstach er mit seinem Speer im Kampf 300 Mann. Er war der berühmteste dieser drei Offiziere, aber er gehörte nicht zu den »drei Helden«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาบีชัยน้องชายของโยอาบเป็นหัวหน้าของสามยอดนักรบ เขาใช้หอกสังหารข้าศึกถึงสามร้อยคน เขาจึงมีชื่อเสียงเลื่องลือเทียบเท่าสามยอดนักรบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​อาบีชัย​น้อง​ชาย​ของ​โยอาบ เป็น​หัวหน้า​ของ​ทหาร​ทั้ง​สาม​สิบ เขา​พุ่ง​หอก​สู้​กับ 300 คน และ​ฆ่า​พวก​เขา​ได้ ชื่อ​ของ​เขา​จึง​เคียง​คู่​กับ​ทหาร​ทั้ง​สาม
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 20:6 - Đa-vít bảo A-bi-sai: “Sê-ba có thể nguy hiểm hơn cả Áp-sa-lôm. Vậy ông dẫn anh em thuộc hạ của ta đuổi theo người ấy, đừng để nó rút vào thành kiên cố thì tai hại lắm.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:2 - Vua chuẩn bị xuất quân, giao cho Giô-áp, A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, và Y-tai, người Ghi-tít, mỗi người chỉ huy một phần ba quân đội. Khi vua tuyên bố: “Ta sẽ thân hành ra trận với anh em.”
  • 2 Sa-mu-ên 2:18 - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • 2 Sa-mu-ên 3:30 - Như vậy, hai anh em Giô-áp và A-bi-sai trả thù cho em mình, vì Áp-ne đã giết A-sa-ên trong trận Ga-ba-ôn.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 1 Sử Ký 2:16 - Chị em của họ là Xê-ru-gia và A-bi-ga-in. Xê-ru-gia sinh A-bi-sai, Giô-áp, và A-sa-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 23:18 - Cũng có A-bi-sai, em Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người chỉ huy Nhóm Ba Mươi dũng tướng. Có lần ông múa thương cự 300 địch một lúc, cuối cùng ông giết hết những người đó. Vì thế A-bi-sai tạo được thanh thế ngang với Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:19 - Tuy A-bi-sai được trọng vọng hơn ba vị anh hùng và chỉ huy họ, nhưng vẫn không có chân trong Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:21 - Một hôm khác nữa, trong tay chỉ có một cây gậy, Bê-na-gia đấu với một người Ai Cập khổng lồ, trang bị bằng một cây thương. Ông giật thương khỏi tay người Ai Cập, giết địch bằng khí giới của nó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:22 - Những thành tích này làm cho tên tuổi Bê-na-gia chẳng kém gì Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:23 - Ông được trọng vọng trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng, nhưng không được vào Nhóm Tam Hùng. Đa-vít cử ông chỉ huy đoàn vệ binh.
  • 2 Sa-mu-ên 23:24 - Trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng gồm có: A-sa-ên, em Giô-áp; Ên-ha-nan, con Đô-đô, ở Bết-lê-hem;
  • 2 Sa-mu-ên 23:25 - Sa-ma và Hê-li-ca đều ở Ha-rốt;
  • 2 Sa-mu-ên 23:26 - Hê-lết ở Phan-ti; Y-ra, con Y-ke, ở Thê-cô-a;
  • 2 Sa-mu-ên 23:27 - A-bi-ê-xe ở A-na-tốt; Mê-bu-nai ở Hu-sa;
  • 2 Sa-mu-ên 23:28 - Sanh-môn ở A-hô-hi; Ma-ha-rai ở Nê-tô-pha-tít;
  • 2 Sa-mu-ên 23:29 - Hê-lép, con Ba-a-na, ở Nê-tô-pha; Y-tai, con Ri-bai, ở Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min;
  • 2 Sa-mu-ên 23:30 - Bê-na-gia ở Phi-ra-thôn; Hi-đai ở suối Ga-ách;
  • 2 Sa-mu-ên 23:31 - A-bi-anh-bôn ở A-ra-ba; Ách-ma-vết ở Ba-hu-rim;
  • 2 Sa-mu-ên 23:32 - Ê-li-a-ba ở Sa-anh-bôn; các con trai Gia-sen, Giô-na-than;
  • 2 Sa-mu-ên 23:33 - Sa-ma và A-hi-am, con Sa-ra, đều ở Ha-ra;
  • 2 Sa-mu-ên 23:34 - Ê-li-phê-lết, con A-ha-bai, ở Ma-a-ca; Ê-li-am, con A-hi-tô-phe ở Ghi-lô;
  • 2 Sa-mu-ên 23:35 - Hết-rai ở Cát-mên; Pha-rai ở A-ráp;
  • 2 Sa-mu-ên 23:36 - Y-ganh, con Na-than ở Xô-ba; Ba-ni ở Gát;
  • 2 Sa-mu-ên 23:37 - Xê-lác ở Am-môn; Na-ha-rai ở Bê-ê-rốt, là người mang khí giới cho Giô-áp;
  • 2 Sa-mu-ên 23:38 - Y-ra và Ga-rép đều ở Ích-rơ;
  • 2 Sa-mu-ên 23:39 - U-ri người Hê-tít. Tổng cộng có ba mươi bảy chiến sĩ anh dũng.
  • 1 Sa-mu-ên 26:6 - Đa-vít quay sang A-hi-mê-léc, người Hê-tít, và A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, hỏi: “Ai muốn vào trại quân Sau-lơ với tôi?” A-bi-sai đáp: “Tôi sẽ đi với ông.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-bi-sai, em Giô-áp, đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông dùng giáo đâm chết 300 người trong chỉ một trận chiến. Nhờ thế danh tiếng ông cũng nổi tiếng như nhóm Bộ Ba.
  • 新标点和合本 - 约押的兄弟亚比筛是这三个勇士的首领;他举枪杀了三百人,就在三个勇士里得了名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约押的兄弟亚比筛是这三个 勇士的领袖;他曾举枪杀了三百人,就在三个勇士中得了名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约押的兄弟亚比筛是这三个 勇士的领袖;他曾举枪杀了三百人,就在三个勇士中得了名。
  • 当代译本 - 约押的兄弟亚比筛是这三位勇士的统领,他曾挥矛刺死三百人,在三勇士中出了名,
  • 圣经新译本 - 约押的兄弟亚比筛,是三个勇士的首领;他挥舞矛枪刺死了三百人,因此在三个勇士中赢得了名声。
  • 中文标准译本 - 约押的弟弟亚比筛,是三十 勇士之首;他曾挥动长矛杀了三百人,所以和那三勇士一样有名。
  • 现代标点和合本 - 约押的兄弟亚比筛是这三个勇士的首领,他举枪杀了三百人,就在三个勇士里得了名。
  • 和合本(拼音版) - 约押的兄弟亚比筛,是这三个勇士的首领,他举枪杀了三百人,就在三个勇士里得了名。
  • New International Version - Abishai the brother of Joab was chief of the Three. He raised his spear against three hundred men, whom he killed, and so he became as famous as the Three.
  • New International Reader's Version - Abishai was chief over the three mighty warriors. He was the brother of Joab. Abishai used his spear against 300 men. He killed all of them. So he became as famous as the three mighty warriors.
  • English Standard Version - Now Abishai, the brother of Joab, was chief of the thirty. And he wielded his spear against 300 men and killed them and won a name beside the three.
  • New Living Translation - Abishai, the brother of Joab, was the leader of the Thirty. He once used his spear to kill 300 enemy warriors in a single battle. It was by such feats that he became as famous as the Three.
  • The Message - Abishai brother of Joab was the chief of the Thirty. Singlehandedly he fought three hundred men, and killed the lot, but he never made it into the circle of the Three. He was highly honored by the Thirty—he was their chief—still, he didn’t measure up to the Three.
  • Christian Standard Bible - Abishai, Joab’s brother, was the leader of the Three. He raised his spear against three hundred men and killed them, gaining a reputation among the Three.
  • New American Standard Bible - As for Abshai the brother of Joab, he was chief of the thirty, and he wielded his spear against three hundred and killed them; and he had a name as well as the thirty.
  • New King James Version - Abishai the brother of Joab was chief of another three. He had lifted up his spear against three hundred men, killed them, and won a name among these three.
  • Amplified Bible - Abishai the brother of Joab was chief of the [other] three, and he lifted up his spear against three hundred and killed them, and he had a name as well as the three.
  • American Standard Version - And Abishai, the brother of Joab, he was chief of the three; for he lifted up his spear against three hundred and slew them, and had a name among the three.
  • King James Version - And Abishai the brother of Joab, he was chief of the three: for lifting up his spear against three hundred, he slew them, and had a name among the three.
  • New English Translation - Abishai the brother of Joab was head of the three elite warriors. He killed three hundred men with his spear and gained fame along with the three elite warriors.
  • World English Bible - Abishai, the brother of Joab, he was chief of the three; for he lifted up his spear against three hundred and killed them, and had a name among the three.
  • 新標點和合本 - 約押的兄弟亞比篩是這三個勇士的首領;他舉槍殺了三百人,就在三個勇士裏得了名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約押的兄弟亞比篩是這三個 勇士的領袖;他曾舉槍殺了三百人,就在三個勇士中得了名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約押的兄弟亞比篩是這三個 勇士的領袖;他曾舉槍殺了三百人,就在三個勇士中得了名。
  • 當代譯本 - 約押的兄弟亞比篩是這三位勇士的統領,他曾揮矛刺死三百人,在三勇士中出了名,
  • 聖經新譯本 - 約押的兄弟亞比篩,是三個勇士的首領;他揮舞矛槍刺死了三百人,因此在三個勇士中贏得了名聲。
  • 呂振中譯本 - 約押 的兄弟 亞比篩 是三十 勇士級 的首領。他揮了矛刺死三百人,就贏得了 名聲像三 勇士 一樣 。
  • 中文標準譯本 - 約押的弟弟亞比篩,是三十 勇士之首;他曾揮動長矛殺了三百人,所以和那三勇士一樣有名。
  • 現代標點和合本 - 約押的兄弟亞比篩是這三個勇士的首領,他舉槍殺了三百人,就在三個勇士裡得了名。
  • 文理和合譯本 - 其中約押弟雅比篩為首、嘗揮戈擊斃三百人、遂在三人中得名譽、
  • 文理委辦譯本 - 約押弟亞庇篩在次三傑中為魁、持戈殺三百人、故在三傑中夙著名譽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約押 弟 亞比篩 為 別 三勇士之首、 或作為三十勇士之首 揮槍殺三百人、在三勇士 在三勇士或作在三十勇士 中最著名者、
  • Nueva Versión Internacional - Abisay, el hermano de Joab, estaba al mando de los tres y ganó fama entre ellos. En cierta ocasión, lanza en mano atacó y mató a trescientos hombres.
  • 현대인의 성경 - 이 세 용사 중에 요압의 동생 아비새가 그들의 인솔자였다. 그는 한때 창으로 적군 300명을 쳐죽이고 유명해져서 30명 용장 가운데 대장이 되어 3대 명장 못지않은 명성을 얻었다. 그러나 그는 그 3대 명장 가운데는 들지 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - Брат Иоава Авишай, был главой троих. Он с копьем сражался против трехсот человек, перебил их всех и прославился наравне с теми тремя.
  • Восточный перевод - Авишай, брат Иоава, был главой над Тройкой . Он с копьём сражался против трёхсот человек, перебил их всех и прославился наравне с той Тройкой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Авишай, брат Иоава, был главой над Тройкой . Он с копьём сражался против трёхсот человек, перебил их всех и прославился наравне с той Тройкой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Авишай, брат Иоава, был главой над Тройкой . Он с копьём сражался против трёхсот человек, перебил их всех и прославился наравне с той Тройкой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abishaï, frère de Joab, était le chef de ce groupe de trois. Un jour, il brandit son javelot contre trois cents hommes et les tua. Ainsi il devint célèbre parmi le second groupe des trois.
  • リビングバイブル - ヨアブの兄弟アブシャイは、三十人の勇士の指揮官でした。彼は一度に槍で三百人を殺し、三十人の仲間に加えられました。
  • Nova Versão Internacional - Abisai, o irmão de Joabe, era o chefe do batalhão dos Trinta . Com uma lança enfrentou trezentos homens e matou-os, tornando-se famoso como os três.
  • Hoffnung für alle - Joabs Bruder Abischai führte die drei an. Einmal erstach er mit seinem Speer im Kampf 300 Mann. Er war der berühmteste dieser drei Offiziere, aber er gehörte nicht zu den »drei Helden«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาบีชัยน้องชายของโยอาบเป็นหัวหน้าของสามยอดนักรบ เขาใช้หอกสังหารข้าศึกถึงสามร้อยคน เขาจึงมีชื่อเสียงเลื่องลือเทียบเท่าสามยอดนักรบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​อาบีชัย​น้อง​ชาย​ของ​โยอาบ เป็น​หัวหน้า​ของ​ทหาร​ทั้ง​สาม​สิบ เขา​พุ่ง​หอก​สู้​กับ 300 คน และ​ฆ่า​พวก​เขา​ได้ ชื่อ​ของ​เขา​จึง​เคียง​คู่​กับ​ทหาร​ทั้ง​สาม
  • 2 Sa-mu-ên 20:6 - Đa-vít bảo A-bi-sai: “Sê-ba có thể nguy hiểm hơn cả Áp-sa-lôm. Vậy ông dẫn anh em thuộc hạ của ta đuổi theo người ấy, đừng để nó rút vào thành kiên cố thì tai hại lắm.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:2 - Vua chuẩn bị xuất quân, giao cho Giô-áp, A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, và Y-tai, người Ghi-tít, mỗi người chỉ huy một phần ba quân đội. Khi vua tuyên bố: “Ta sẽ thân hành ra trận với anh em.”
  • 2 Sa-mu-ên 2:18 - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • 2 Sa-mu-ên 3:30 - Như vậy, hai anh em Giô-áp và A-bi-sai trả thù cho em mình, vì Áp-ne đã giết A-sa-ên trong trận Ga-ba-ôn.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 1 Sử Ký 2:16 - Chị em của họ là Xê-ru-gia và A-bi-ga-in. Xê-ru-gia sinh A-bi-sai, Giô-áp, và A-sa-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 23:18 - Cũng có A-bi-sai, em Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người chỉ huy Nhóm Ba Mươi dũng tướng. Có lần ông múa thương cự 300 địch một lúc, cuối cùng ông giết hết những người đó. Vì thế A-bi-sai tạo được thanh thế ngang với Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:19 - Tuy A-bi-sai được trọng vọng hơn ba vị anh hùng và chỉ huy họ, nhưng vẫn không có chân trong Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:21 - Một hôm khác nữa, trong tay chỉ có một cây gậy, Bê-na-gia đấu với một người Ai Cập khổng lồ, trang bị bằng một cây thương. Ông giật thương khỏi tay người Ai Cập, giết địch bằng khí giới của nó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:22 - Những thành tích này làm cho tên tuổi Bê-na-gia chẳng kém gì Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:23 - Ông được trọng vọng trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng, nhưng không được vào Nhóm Tam Hùng. Đa-vít cử ông chỉ huy đoàn vệ binh.
  • 2 Sa-mu-ên 23:24 - Trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng gồm có: A-sa-ên, em Giô-áp; Ên-ha-nan, con Đô-đô, ở Bết-lê-hem;
  • 2 Sa-mu-ên 23:25 - Sa-ma và Hê-li-ca đều ở Ha-rốt;
  • 2 Sa-mu-ên 23:26 - Hê-lết ở Phan-ti; Y-ra, con Y-ke, ở Thê-cô-a;
  • 2 Sa-mu-ên 23:27 - A-bi-ê-xe ở A-na-tốt; Mê-bu-nai ở Hu-sa;
  • 2 Sa-mu-ên 23:28 - Sanh-môn ở A-hô-hi; Ma-ha-rai ở Nê-tô-pha-tít;
  • 2 Sa-mu-ên 23:29 - Hê-lép, con Ba-a-na, ở Nê-tô-pha; Y-tai, con Ri-bai, ở Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min;
  • 2 Sa-mu-ên 23:30 - Bê-na-gia ở Phi-ra-thôn; Hi-đai ở suối Ga-ách;
  • 2 Sa-mu-ên 23:31 - A-bi-anh-bôn ở A-ra-ba; Ách-ma-vết ở Ba-hu-rim;
  • 2 Sa-mu-ên 23:32 - Ê-li-a-ba ở Sa-anh-bôn; các con trai Gia-sen, Giô-na-than;
  • 2 Sa-mu-ên 23:33 - Sa-ma và A-hi-am, con Sa-ra, đều ở Ha-ra;
  • 2 Sa-mu-ên 23:34 - Ê-li-phê-lết, con A-ha-bai, ở Ma-a-ca; Ê-li-am, con A-hi-tô-phe ở Ghi-lô;
  • 2 Sa-mu-ên 23:35 - Hết-rai ở Cát-mên; Pha-rai ở A-ráp;
  • 2 Sa-mu-ên 23:36 - Y-ganh, con Na-than ở Xô-ba; Ba-ni ở Gát;
  • 2 Sa-mu-ên 23:37 - Xê-lác ở Am-môn; Na-ha-rai ở Bê-ê-rốt, là người mang khí giới cho Giô-áp;
  • 2 Sa-mu-ên 23:38 - Y-ra và Ga-rép đều ở Ích-rơ;
  • 2 Sa-mu-ên 23:39 - U-ri người Hê-tít. Tổng cộng có ba mươi bảy chiến sĩ anh dũng.
  • 1 Sa-mu-ên 26:6 - Đa-vít quay sang A-hi-mê-léc, người Hê-tít, và A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, hỏi: “Ai muốn vào trại quân Sau-lơ với tôi?” A-bi-sai đáp: “Tôi sẽ đi với ông.”
圣经
资源
计划
奉献