Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
45:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • 新标点和合本 - 于是约瑟打发他弟兄们回去,又对他们说:“你们不要在路上相争。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是约瑟送他的兄弟们回去,对他们说:“你们不要在路上争吵。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是约瑟送他的兄弟们回去,对他们说:“你们不要在路上争吵。”
  • 当代译本 - 约瑟送弟兄们回去,临行前嘱咐他们路上不要争吵。
  • 圣经新译本 - 于是,约瑟打发他的兄弟们回去,他们走的时候,约瑟对他们说:“你们在路上不要争吵。”
  • 中文标准译本 - 于是,约瑟打发他的兄弟们走;他们离开的时候,约瑟对他们说:“你们在路上不要争吵。”
  • 现代标点和合本 - 于是约瑟打发他弟兄们回去,又对他们说:“你们不要在路上相争。”
  • 和合本(拼音版) - 于是约瑟打发他弟兄们回去,又对他们说:“你们不要在路上相争。”
  • New International Version - Then he sent his brothers away, and as they were leaving he said to them, “Don’t quarrel on the way!”
  • New International Reader's Version - Then Joseph sent his brothers away. As they were leaving he said to them, “Don’t argue on the way!”
  • English Standard Version - Then he sent his brothers away, and as they departed, he said to them, “Do not quarrel on the way.”
  • New Living Translation - So Joseph sent his brothers off, and as they left, he called after them, “Don’t quarrel about all this along the way!”
  • The Message - Then he sent his brothers off. As they left he told them, “Take it easy on the journey; try to get along with each other.”
  • Christian Standard Bible - So Joseph sent his brothers on their way, and as they were leaving, he said to them, “Don’t argue on the way.”
  • New American Standard Bible - So he sent his brothers away, and as they departed, he said to them, “Do not quarrel on the journey.”
  • New King James Version - So he sent his brothers away, and they departed; and he said to them, “See that you do not become troubled along the way.”
  • Amplified Bible - So he sent his brothers away, and as they departed, he said to them, “See that you do not quarrel on the journey [about how to explain this to our father].”
  • American Standard Version - So he sent his brethren away, and they departed: and he said unto them, See that ye fall not out by the way.
  • King James Version - So he sent his brethren away, and they departed: and he said unto them, See that ye fall not out by the way.
  • New English Translation - Then he sent his brothers on their way and they left. He said to them, “As you travel don’t be overcome with fear.”
  • World English Bible - So he sent his brothers away, and they departed. He said to them, “See that you don’t quarrel on the way.”
  • 新標點和合本 - 於是約瑟打發他弟兄們回去,又對他們說:「你們不要在路上相爭。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是約瑟送他的兄弟們回去,對他們說:「你們不要在路上爭吵。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是約瑟送他的兄弟們回去,對他們說:「你們不要在路上爭吵。」
  • 當代譯本 - 約瑟送弟兄們回去,臨行前囑咐他們路上不要爭吵。
  • 聖經新譯本 - 於是,約瑟打發他的兄弟們回去,他們走的時候,約瑟對他們說:“你們在路上不要爭吵。”
  • 呂振中譯本 - 於是 約瑟 打發他弟兄們 回 去,他們就走。 約瑟 又對他們說:『你們在路上可不要爭吵啊。』
  • 中文標準譯本 - 於是,約瑟打發他的兄弟們走;他們離開的時候,約瑟對他們說:「你們在路上不要爭吵。」
  • 現代標點和合本 - 於是約瑟打發他弟兄們回去,又對他們說:「你們不要在路上相爭。」
  • 文理和合譯本 - 遣兄弟歸、曰、途間慎毋相爭、
  • 文理委辦譯本 - 遣兄弟歸曰、途間毋相爭競。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 遣兄弟歸、囑之曰、途間毋相爭競、
  • Nueva Versión Internacional - Al despedirse de sus hermanos, José les recomendó: «¡No se vayan peleando por el camino!»
  • 현대인의 성경 - 형들을 돌려보내며 “형님들, 길에서 다투지 마십시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - После этого он отпустил братьев, и когда они уходили, сказал им: – Ни о чем не тревожьтесь в пути!
  • Восточный перевод - После этого он отпустил братьев, и когда они уходили, сказал им: – Ни о чём не тревожьтесь в пути!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого он отпустил братьев, и когда они уходили, сказал им: – Ни о чём не тревожьтесь в пути!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого он отпустил братьев, и когда они уходили, сказал им: – Ни о чём не тревожьтесь в пути!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il prit congé de ses frères en leur recommandant de ne pas se disputer en chemin. Et ils s’en allèrent.
  • リビングバイブル - これで、すっかり準備は整いました。 「途中で言い争いなどしないでください」と、ヨセフは兄弟たちに言って送り出しました。
  • Nova Versão Internacional - Depois despediu-se dos seus irmãos e, ao partirem, disse-lhes: “Não briguem pelo caminho!”
  • Hoffnung für alle - Dann sandte er seine Brüder los und ermahnte sie: »Macht euch keine Sorgen und streitet nicht unterwegs!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยเซฟจึงส่งพวกพี่น้องออกเดินทางไป และก่อนจากกันโยเซฟพูดกับพวกเขาว่า “อย่าทะเลาะกันระหว่างทาง!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ส่ง​พวก​พี่​น้อง​กลับ​ไป และ​ขณะ​ที่​กำลัง​ออก​เดินทาง​ไป โยเซฟ​บอก​พวก​เขา​ว่า “อย่า​ทะเลาะ​กัน​ระหว่าง​ทาง”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 37:22 - Đổ máu nó ra làm chi? Chỉ cần quăng nó vào giếng cạn là nó chết rồi.” Thật ra, Ru-bên lập mưu cứu Giô-sép để đưa nó về với cha an toàn.
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Thi Thiên 133:2 - Thuận hòa quý báu như dầu, được rót trên đầu A-rôn chảy xuống râu ông và thấm ướt vạt áo dài.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
  • Sáng Thế Ký 42:22 - Ru-bên trách: “Tôi đã bảo đừng hại đứa trẻ mà các chú không nghe. Bây giờ chúng ta phải trả nợ máu.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • 新标点和合本 - 于是约瑟打发他弟兄们回去,又对他们说:“你们不要在路上相争。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是约瑟送他的兄弟们回去,对他们说:“你们不要在路上争吵。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是约瑟送他的兄弟们回去,对他们说:“你们不要在路上争吵。”
  • 当代译本 - 约瑟送弟兄们回去,临行前嘱咐他们路上不要争吵。
  • 圣经新译本 - 于是,约瑟打发他的兄弟们回去,他们走的时候,约瑟对他们说:“你们在路上不要争吵。”
  • 中文标准译本 - 于是,约瑟打发他的兄弟们走;他们离开的时候,约瑟对他们说:“你们在路上不要争吵。”
  • 现代标点和合本 - 于是约瑟打发他弟兄们回去,又对他们说:“你们不要在路上相争。”
  • 和合本(拼音版) - 于是约瑟打发他弟兄们回去,又对他们说:“你们不要在路上相争。”
  • New International Version - Then he sent his brothers away, and as they were leaving he said to them, “Don’t quarrel on the way!”
  • New International Reader's Version - Then Joseph sent his brothers away. As they were leaving he said to them, “Don’t argue on the way!”
  • English Standard Version - Then he sent his brothers away, and as they departed, he said to them, “Do not quarrel on the way.”
  • New Living Translation - So Joseph sent his brothers off, and as they left, he called after them, “Don’t quarrel about all this along the way!”
  • The Message - Then he sent his brothers off. As they left he told them, “Take it easy on the journey; try to get along with each other.”
  • Christian Standard Bible - So Joseph sent his brothers on their way, and as they were leaving, he said to them, “Don’t argue on the way.”
  • New American Standard Bible - So he sent his brothers away, and as they departed, he said to them, “Do not quarrel on the journey.”
  • New King James Version - So he sent his brothers away, and they departed; and he said to them, “See that you do not become troubled along the way.”
  • Amplified Bible - So he sent his brothers away, and as they departed, he said to them, “See that you do not quarrel on the journey [about how to explain this to our father].”
  • American Standard Version - So he sent his brethren away, and they departed: and he said unto them, See that ye fall not out by the way.
  • King James Version - So he sent his brethren away, and they departed: and he said unto them, See that ye fall not out by the way.
  • New English Translation - Then he sent his brothers on their way and they left. He said to them, “As you travel don’t be overcome with fear.”
  • World English Bible - So he sent his brothers away, and they departed. He said to them, “See that you don’t quarrel on the way.”
  • 新標點和合本 - 於是約瑟打發他弟兄們回去,又對他們說:「你們不要在路上相爭。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是約瑟送他的兄弟們回去,對他們說:「你們不要在路上爭吵。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是約瑟送他的兄弟們回去,對他們說:「你們不要在路上爭吵。」
  • 當代譯本 - 約瑟送弟兄們回去,臨行前囑咐他們路上不要爭吵。
  • 聖經新譯本 - 於是,約瑟打發他的兄弟們回去,他們走的時候,約瑟對他們說:“你們在路上不要爭吵。”
  • 呂振中譯本 - 於是 約瑟 打發他弟兄們 回 去,他們就走。 約瑟 又對他們說:『你們在路上可不要爭吵啊。』
  • 中文標準譯本 - 於是,約瑟打發他的兄弟們走;他們離開的時候,約瑟對他們說:「你們在路上不要爭吵。」
  • 現代標點和合本 - 於是約瑟打發他弟兄們回去,又對他們說:「你們不要在路上相爭。」
  • 文理和合譯本 - 遣兄弟歸、曰、途間慎毋相爭、
  • 文理委辦譯本 - 遣兄弟歸曰、途間毋相爭競。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 遣兄弟歸、囑之曰、途間毋相爭競、
  • Nueva Versión Internacional - Al despedirse de sus hermanos, José les recomendó: «¡No se vayan peleando por el camino!»
  • 현대인의 성경 - 형들을 돌려보내며 “형님들, 길에서 다투지 마십시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - После этого он отпустил братьев, и когда они уходили, сказал им: – Ни о чем не тревожьтесь в пути!
  • Восточный перевод - После этого он отпустил братьев, и когда они уходили, сказал им: – Ни о чём не тревожьтесь в пути!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого он отпустил братьев, и когда они уходили, сказал им: – Ни о чём не тревожьтесь в пути!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого он отпустил братьев, и когда они уходили, сказал им: – Ни о чём не тревожьтесь в пути!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il prit congé de ses frères en leur recommandant de ne pas se disputer en chemin. Et ils s’en allèrent.
  • リビングバイブル - これで、すっかり準備は整いました。 「途中で言い争いなどしないでください」と、ヨセフは兄弟たちに言って送り出しました。
  • Nova Versão Internacional - Depois despediu-se dos seus irmãos e, ao partirem, disse-lhes: “Não briguem pelo caminho!”
  • Hoffnung für alle - Dann sandte er seine Brüder los und ermahnte sie: »Macht euch keine Sorgen und streitet nicht unterwegs!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยเซฟจึงส่งพวกพี่น้องออกเดินทางไป และก่อนจากกันโยเซฟพูดกับพวกเขาว่า “อย่าทะเลาะกันระหว่างทาง!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ส่ง​พวก​พี่​น้อง​กลับ​ไป และ​ขณะ​ที่​กำลัง​ออก​เดินทาง​ไป โยเซฟ​บอก​พวก​เขา​ว่า “อย่า​ทะเลาะ​กัน​ระหว่าง​ทาง”
  • Sáng Thế Ký 37:22 - Đổ máu nó ra làm chi? Chỉ cần quăng nó vào giếng cạn là nó chết rồi.” Thật ra, Ru-bên lập mưu cứu Giô-sép để đưa nó về với cha an toàn.
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Thi Thiên 133:2 - Thuận hòa quý báu như dầu, được rót trên đầu A-rôn chảy xuống râu ông và thấm ướt vạt áo dài.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
  • Sáng Thế Ký 42:22 - Ru-bên trách: “Tôi đã bảo đừng hại đứa trẻ mà các chú không nghe. Bây giờ chúng ta phải trả nợ máu.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
圣经
资源
计划
奉献