逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mặt trời mọc và mặt trời lặn, xoay vần không dứt.
 - 新标点和合本 - 日头出来,日头落下, 急归所出之地。
 - 和合本2010(上帝版-简体) - 太阳上升,太阳落下, 急归所出之地。
 - 和合本2010(神版-简体) - 太阳上升,太阳落下, 急归所出之地。
 - 当代译本 - 太阳升起,太阳落下, 匆忙回到升起之地。
 - 圣经新译本 - 太阳升起,太阳落下, 匆忙回到它上升之处。
 - 中文标准译本 - 太阳升起,太阳落下, 又匆匆回到它升起之处。
 - 现代标点和合本 - 日头出来,日头落下, 急归所出之地。
 - 和合本(拼音版) - 日头出来,日头落下, 急归所出之地。
 - New International Version - The sun rises and the sun sets, and hurries back to where it rises.
 - New International Reader's Version - The sun rises. Then it sets. And then it hurries back to where it rises.
 - English Standard Version - The sun rises, and the sun goes down, and hastens to the place where it rises.
 - New Living Translation - The sun rises and the sun sets, then hurries around to rise again.
 - Christian Standard Bible - The sun rises and the sun sets; panting, it hurries back to the place where it rises.
 - New American Standard Bible - Also, the sun rises and the sun sets; And hurrying to its place it rises there again.
 - New King James Version - The sun also rises, and the sun goes down, And hastens to the place where it arose.
 - Amplified Bible - Also, the sun rises and the sun sets; And hurries to the place where it rises again.
 - American Standard Version - The sun also ariseth, and the sun goeth down, and hasteth to its place where it ariseth.
 - King James Version - The sun also ariseth, and the sun goeth down, and hasteth to his place where he arose.
 - New English Translation - The sun rises and the sun sets; it hurries away to a place from which it rises again.
 - World English Bible - The sun also rises, and the sun goes down, and hurries to its place where it rises.
 - 新標點和合本 - 日頭出來,日頭落下, 急歸所出之地。
 - 和合本2010(上帝版-繁體) - 太陽上升,太陽落下, 急歸所出之地。
 - 和合本2010(神版-繁體) - 太陽上升,太陽落下, 急歸所出之地。
 - 當代譯本 - 太陽升起,太陽落下, 匆忙回到升起之地。
 - 聖經新譯本 - 太陽升起,太陽落下, 匆忙回到它上升之處。
 - 呂振中譯本 - 日出,日落, 喘噓噓地跑回它所由出之地。
 - 中文標準譯本 - 太陽升起,太陽落下, 又匆匆回到它升起之處。
 - 現代標點和合本 - 日頭出來,日頭落下, 急歸所出之地。
 - 文理和合譯本 - 日出日入、速返其所出、
 - 文理委辦譯本 - 日出日入、運行不息、
 - 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日出日入、趨歸其所、復又出照、 復又出照或作即所由出照之所
 - Nueva Versión Internacional - Sale el sol, se pone el sol, y afanoso vuelve a su punto de origen para de allí volver a salir.
 - 현대인의 성경 - 해는 떴다가 져서 그 떴던 곳으로 빨리 되돌아가며
 - Новый Русский Перевод - Солнце всходит, и солнце заходит, и вновь спешит к месту своего восхода.
 - Восточный перевод - Солнце всходит, и солнце заходит, и вновь спешит к месту своего восхода.
 - Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Солнце всходит, и солнце заходит, и вновь спешит к месту своего восхода.
 - Восточный перевод, версия для Таджикистана - Солнце всходит, и солнце заходит, и вновь спешит к месту своего восхода.
 - La Bible du Semeur 2015 - Le soleil se lève, le soleil se couche, et il aspire à se retrouver à l’endroit d’où il devra de nouveau se lever.
 - Nova Versão Internacional - O sol se levanta e o sol se põe e depressa volta ao lugar de onde se levanta.
 - Hoffnung für alle - Die Sonne geht auf und wieder unter, dann eilt sie dorthin, wo sie aufs Neue aufgeht.
 - พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดวงอาทิตย์ขึ้นแล้วก็ลับไป และรีบวนมาขึ้นที่เดิมอีก
 - พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวงอาทิตย์ขึ้นและดวงอาทิตย์ตก และรีบไปยังที่ๆ มันขึ้นมา
 - Thai KJV - ดวงอาทิตย์ขึ้น และดวงอาทิตย์ตก แล้วรีบไปถึงที่ซึ่งขึ้นมานั้น
 - พระคริสตธรรมคัมภีร์: ฉบับอ่านเข้าใจง่าย (ขจง) - ดวงอาทิตย์ขึ้น แล้วก็ตก แล้วมันก็รีบกลับไปอยู่ที่จุดเดิม พร้อมที่จะขึ้นมาใหม่
 
交叉引用
- Giô-suê 10:13 - Bóng mặt trời không di động, mặt trăng không chuyển vần cho đến lúc quân Ít-ra-ên tiêu diệt xong quân thù. Việc này được chép trong Sách Gia-sa. Người ta thấy ánh dương vẫn tiếp tục chiếu sáng vòm trời thêm chừng một ngày nữa, chưa vội tắt.
 - Giô-suê 10:14 - Trong quá khứ cũng như tương lai, không có một ngày nào như hôm ấy; vì Chúa Hằng Hữu đã nhậm lời cầu nguyện của một người, và Ngài chiến đấu cho Ít-ra-ên.
 - Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
 - Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
 - Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
 - Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
 - Sáng Thế Ký 8:22 - Hễ đất còn thì mùa gieo và mùa gặt, tiết trời lạnh và nóng, mùa hè và mùa đông, ngày và đêm sẽ không bao giờ chấm dứt.”
 - Thi Thiên 104:19 - Chúa dùng mặt trăng phân định bốn mùa, và mặt trời biết đúng giờ phải lặn.
 - Thi Thiên 104:20 - Tay Chúa kéo bức màn đêm xuống, các thú rừng từ nơi ẩn trú kéo ra.
 - Thi Thiên 104:21 - Sư tử tơ gầm thét đuổi theo mồi, xin Đức Chúa Trời ban cho thực phẩm.
 - Thi Thiên 104:22 - Bình minh chiếu rực, thú rừng lui, kéo nhau về nằm trong hang, động.
 - Thi Thiên 104:23 - Loài người đi ra đồng canh tác, cần cù lao động đến chiều hôm.
 - Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
 - Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
 - Thi Thiên 19:6 - Mặt trời mọc lên từ chân trời này chạy vòng đến tận chân trời kia không gì tránh khỏi sức nóng mặt trời.
 - Ha-ba-cúc 3:11 - Mặt trời và mặt trăng đứng yên trong bầu trời vì mũi tên sáng rực của Ngài bắn ra và gươm của Ngài tuốt trần như chớp nhoáng.